Tìm hiểu chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ Monol | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Tìm hiểu chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ Monol

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Khi biết được chi phí du học Philippines sẽ giúp bạn dự trù kinh phí một cách đầy đủ và an toàn. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu các chi phí tại trường Anh ngữ Monol nhé!

      Trường Anh ngữ Monol được nhiều học viên quốc tế lựa chọn khi du học tại Philippines (Ảnh: PhilEnglish)

      Trường Anh ngữ Monol được thành lập vào năm 2003, trường luôn phấn đấu và nỗ lực để trở thành trường Anh ngữ hàng đầu của thành phố Baguio. Monol có các chương trình học đặc biệt tập trung vào việc cải thiện tiếng Anh cho học viên hiệu quả, nhanh chóng.

      Vậy chi phí du học tại Philippines mà cụ thể là trường Anh ngữ Monol như thế nào? Edu2Review sẽ thông tin đến bạn về một số học phí, kí túc xá và các chi phí khác tại trường để giúp bạn có sự chuẩn bị thật chu đáo cho chuyến du học của mình.

      1. Học phí và kí túc xá (USD)

      Các trường Anh ngữ tại Philippines luôn có nhiều khóa học tương ứng với mức học phí khác nhau, trường Monol cũng như vậy. Với các khóa học ngắn hạn, chắc chắn học phí sẽ thấp hơn so với các khóa học dài hạn, do đó, bạn nên cân nhắc và lựa chọn khóa học hợp lí cho mục tiêu của bạn.

      Trường Monol có nhiều khóa học cung cấp nhiều sự lựa chọn cho học viên (Ảnh: PhilEnglish)Trường Monol có nhiều khóa học cung cấp nhiều sự lựa chọn cho học viên (Ảnh: PhilEnglish)

      Các loại phòng kí túc xá cũng có mức phí tương tự. Nếu bạn ở phòng đơn, phí sẽ cao hơn các phòng khác. Edu2Review khuyên bạn hãy lựa chọn những phòng nhiều người để vừa tiết kiệm chi phí, vừa có thể sử dụng và cải thiện tiếng Anh xuyên suốt, nhanh chóng.

      Foundation ESL/ Essential ESL/ Intensive Speaking ESL

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,430

      2,860

      4,290

      5,720

      7,150

      8,580

      Phòng 3+1

      1,330

      2,660

      3,990

      5,320

      6,650

      7,980

      Phòng ba

      1,280

      2,560

      3,840

      5,120

      6,400

      7,680

      Phòng bốn

      1,230

      2,460

      3,690

      4,920

      6,150

      7,380

      Phòng sáu

      1,080

      2,160

      3,240

      4,320

      5,400

      6,480

      IELTS Intro/ Proper

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,600

      3,200

      4,800

      6,400

      8,000

      9,600

      Phòng 3+1

      1,500

      3,000

      4,500

      6,000

      7,500

      9,000

      Phòng ba

      1,450

      2,900

      4,350

      5,800

      7,250

      8,700

      Phòng bốn

      1,400

      2,800

      4,200

      5,600

      7,000

      8,400

      Phòng sáu

      1,250

      2,500

      3,750

      5,000

      6,250

      7,500

      TOEIC

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,730

      3,460

      5,190

      6,920

      8,650

      10,380

      Phòng 3+1

      1,630

      3,260

      4,890

      6,520

      8,150

      9,780

      Phòng ba

      1,580

      3,160

      4,740

      6,320

      7,900

      9,480

      Phòng bốn

      1,530

      3,060

      4,590

      6,120

      7,650

      9,180

      Phòng sáu

      1,380

      2,760

      4,140

      5,520

      6,900

      8,280

      IELTS Guarantee (12 tuần)

      Loại phòng

      Đảm bảo 5.5

      Đảm bảo 6.0

      Đảm bảo 6.5

      Phòng đôi

      5,100

      5,100

      5,100

      Phòng 3+1

      4,800

      4,800

      4,800

      Phòng ba

      4,650

      4,650

      4,650

      Phòng bốn

      4,500

      4,500

      4,500

      Phòng sáu

      4,050

      4,050

      4,050

      Business English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      Phòng đôi

      1,700

      3,400

      Phòng 3+1

      1,600

      3,200

      Phòng ba

      1,550

      3,100

      Phòng bốn

      1,500

      3,000

      Phòng sáu

      1,350

      2,700

      Các chi phí trên đã bao gồm ăn uống 3 buổi/ ngày và giặt ủi, vệ sinh phòng ở miễn phí. Thông tin học phí được cập nhật vào tháng 8/2017. Vui lòng liên hệ trung tâm để cập nhật mức học phí mới nhất.

      2. Các chi phí khác

      Ngoài học phí và kí túc xá, bạn cần phải dự trù cho mình một số khoản chi phí khác để thoải mái trong sinh hoạt và học tập tại Philippines.

      Khi đăng kí nhập học, bạn cần đóng 100 USD (chỉ trả 1 lần) để trường làm các thủ tục nhập học cho bạn. SSP có giá trị trong 6 tháng với mức phí là 6,300 peso.

      Đối với các khóa học ngắn dưới 4 tuần, bạn sẽ được miễn visa. Tuy nhiên, các khóa dài hạn trên 1 tháng thì bạn cần nộp phí để gia hạn visa, cụ thể:

      • 5 – 8 tuần: 3,440 peso
      • 9 – 12 tuần: 8,130 peso
      • 13 – 16 tuần: 9,430 peso
      • 17 – 20 tuần: 11,317 peso
      • 21 – 24 tuần: 13,460 peso

      Trường Monol sẽ đón bạn tại sân bay Manila theo lịch cố định đã hẹn trước đó. Phí đón là 50 USD hoặc bạn có thể tự di chuyển về trường theo sự hướng dẫn của nhân viên. Sau khi kết thúc khóa học, bạn có thể sử dụng xe buýt đường dài để ra sân bay.

      Phòng học tại trường Monol luôn đảm bảo đầy đủ thiết bị học tập, hiện đại (Ảnh: PhilEnglish)Phòng học tại trường Monol luôn đảm bảo đầy đủ thiết bị học tập, hiện đại (Ảnh: PhilEnglish)

      Tài liệu học tập tại trường vào khoảng 1,000 – 1,800 peso/ 4 tuần. Nếu bạn muốn học thêm các lớp 1:1, bạn sẽ thêm khoảng 100 USD hoặc đổi lớp nhóm sang lớp 1:1 với phí là 50 USD.

      Trước khi nhận phòng kí túc xá, bạn sẽ đặt cọc cho trường 4,500 peso, phí này sẽ hoàn trả lại cho bạn sau khi khóa học kết thúc. Điện và nước sinh hoạt vào khoảng 400 – 800 peso/ 4 tuần tùy vào loại phòng mà bạn lựa chọn.

      Kí túc xá tại Monol có nhiều loại với chất lượng cơ sở vật chất được đảm bảo (Ảnh: PhilEnglish)Kí túc xá tại Monol có nhiều loại với chất lượng cơ sở vật chất được đảm bảo (Ảnh: PhilEnglish)

      Để có một chuyến đi an toàn và hiệu quả, bạn cần phải tìm mua bảo hiểm du học tại Philippines. Edu2Review hi vọng bạn sẽ có một chuyến du học ý nghĩa và cải thiện Anh ngữ của mình một cách nhanh chóng. Chúc bạn học tốt!

      ----------

      Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY

      Thông tin liên hệ:

      Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV

      Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review

      Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP.HCM

      Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).

      Quốc Huy tổng hợp

      Nguồn tham khảo: PhilEnglish

      [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      Du học tiếng Anh tại Philippines với trường Anh ngữ Monol

      06/02/2020

      Bạn muốn du học tại Philippines nhưng chưa biết lựa chọn trường nào? Bạn cần một môi trường học ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Có nên mua bảo hiểm khi du học Philippines?

      06/02/2020

      Bảo hiểm du học là một thủ tục quan trọng cho người học khi tham gia học tập nước ngoài. Tuy ...

      Du học tiếng anh tại Philippines

      Trường nào dạy tiếng Anh tốt tại Philippines?

      06/02/2020

      Không khó để có thể lựa chọn trường dạy tiếng Anh tại Philippines, nhưng “nên học trường nào” là ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Tổng quan chi phí du học tiếng Anh tại Philippines

      06/02/2020

      Được đánh giá là một trong những đất nước có nền giáo dục khá phát triển, du học tiếng Anh tại ...