Toàn cảnh trường Anh ngữ ELSA
Trường Anh ngữ ELSA nằm ở phía bờ biển bắc của thành phố Cebu, được thành lập vào năm 2004 với thiết kế giống như một khu nghỉ dưỡng. Bên cạnh cơ sở vật chất hoàn thiện, môi trường học tập thoải mái, hoà hợp với thiên nhiên, chương trình giảng dạy khoa học chính là những gì mà trường Anh ngữ ELSA có thể mang lại cho học viên.
Nhưng các bạn đã biết gì về chi phí theo học tại đây? Nếu chưa biết, hãy đọc phần còn lại của bài viết để tìm hiểu rõ hơn về ngôi trường này nhé.
Các học viên theo học tại Anh ngữ ELSA theo từng khoá học sẽ được bố trí ở những khu phòng ngủ khác nhau. Tuy nhiên, các học viên có thể lựa chọn loại phòng ngủ tuỳ theo điều kiện của bản thân mình.
Bảng giá phòng được chia theo từng khoá và từng loại phòng như sau:
Super Basic ESL
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Phòng ba |
1,225 |
2,450 |
3,675 |
4,900 |
6,125 |
7,350 |
Phòng bốn |
1,125 |
2,250 |
3,375 |
4,500 |
5,625 |
6,750 |
Phòng năm |
1,025 |
2,050 |
3,075 |
4,100 |
5,125 |
6,150 |
General ESL
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Phòng ba |
1,225 |
2,450 |
3,675 |
4,900 |
6,125 |
7,350 |
Phòng bốn |
1,125 |
2,250 |
3,375 |
4,500 |
5,625 |
6,750 |
Phòng năm |
1,025 |
2,050 |
3,075 |
4,100 |
5,125 |
6,150 |
Intensive ESL/ Business English/ TOEIC
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,425 |
2,850 |
4,275 |
5,700 |
7,125 |
8,550 |
Phòng ba |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Phòng bốn |
1,225 |
2,450 |
3,675 |
4,900 |
6,125 |
7,350 |
Phòng năm |
1,125 |
2,250 |
3,375 |
4,500 |
5,625 |
6,750 |
Super Intensive ESL/ IELTS
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,525 |
3,050 |
4,575 |
6,100 |
7,625 |
9,150 |
Phòng ba |
1,425 |
2,850 |
4,275 |
5,700 |
7,125 |
8,550 |
Phòng bốn |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Phòng năm |
1,225 |
2,450 |
3,675 |
4,900 |
6,125 |
7,350 |
Family Course – Parent (Guardian)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Phòng ba |
1,225 |
2,450 |
3,675 |
4,900 |
6,125 |
7,350 |
Phòng bốn |
1,125 |
2,250 |
3,375 |
4,500 |
5,625 |
6,750 |
Phòng năm |
1,025 |
2,050 |
3,075 |
4,100 |
5,125 |
6,150 |
Family Course – Junior
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,625 |
3,250 |
4,875 |
6,500 |
8,125 |
9,750 |
Phòng ba |
1,525 |
3,050 |
4,575 |
6,100 |
7,625 |
9,150 |
Phòng bốn |
1,425 |
2,850 |
4,275 |
5,700 |
7,125 |
8,550 |
Phòng năm |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Family Course – Kindergarten
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đôi |
1,525 |
3,050 |
4,575 |
6,100 |
7,625 |
9,150 |
Phòng ba |
1,425 |
2,850 |
4,275 |
5,700 |
7,125 |
8,550 |
Phòng bốn |
1,325 |
2,650 |
3,975 |
5,300 |
6,625 |
7,950 |
Phòng năm |
1,225 |
2,450 |
3,675 |
4,900 |
6,125 |
7,350 |
Lưu ý: Giá phòng trên đã bao gồm chi phí ăn 3 bữa/ ngày, được cung cấp các dịch vụ như giặt giũ và dọn phòng miễn phí.
Phòng ngủ tại ký túc xá của trường
Ngoài ra, các học viên còn phải đóng thêm những khoảng chi phí khác trong suốt quá trình theo học tại đây:
Phí đăng ký |
100 $ |
SSP |
6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
ACR I-Card |
3,000 peso (Giấy phép dành cho những người nước ngoài ở Philippines > 59 ngày) |
Phí gia hạn Visa |
Trong vòng 29 ngày: miễn phí, 5~8 tuần: 3,640 peso, 9~12 tuần: 8,550 peso, 13~16 tuần: 11,490 peso, 17~20 tuần: 14,430 peso, 21~24 tuần: 17,370 peso |
Tiền điện/ Nước |
2,500 peso/ 4 tuần + phí máy lạnh 12 peso/ kw |
Phí đón tại sân bay |
20 USD, đóng vào tiền học phí |
Phí đưa ra sân bay |
700 peso |
Thẻ học viên |
400 peso |
Phí thêm lớp 1:1 |
5,000 peso/ 4 tuần |
Tài liệu học tập |
Khoảng 1,500 ~ 2,500 peso/ 4 tuần (Tùy lượng tiêu thụ thực tế) |
Phí ở lại thêm |
1,500 peso/ ngày |
Tiền đặt cọc |
2,000 peso |
Đó là những khoảng phí cơ bản mà các du học sinh cần biết trước khi quyết định lựa chọn học tập tại đây. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần tự trang bị cho mình một khoảng phí dự trù hợp lý để có thể phục vụ cho những vấn đề có thể phát sinh trong quãng thời gian du học.
Ngoài ra, các bạn có thể tìm hiểu thêm về thành phố Cebu, thành phố của những lễ hội hấp dẫn và thú vị của Philippines.
Edu2Review mong muốn sẽ trở thành kênh cung cấp thông tin hữu ích cho các bạn khi đi du học tiếng Anh tại Philippines. Chúc các bạn học vui.
----------------
Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV
Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review
Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP. HCM
Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).
Tố Như tổng hợp
Nguồn tham khảo: PhilEnglish