Tìm hiểu chi phí du học tiếng Anh tại trường ELSA | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Tìm hiểu chi phí du học tiếng Anh tại trường ELSA

      Tìm hiểu chi phí du học tiếng Anh tại trường ELSA

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Bạn đã biết gì về chi phí du học tại trường Anh ngữ ELSA chưa? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu thêm về nó nhé.

      Toàn cảnh trường Anh ngữ ELSA

      Trường Anh ngữ ELSA nằm ở phía bờ biển bắc của thành phố Cebu, được thành lập vào năm 2004 với thiết kế giống như một khu nghỉ dưỡng. Bên cạnh cơ sở vật chất hoàn thiện, môi trường học tập thoải mái, hoà hợp với thiên nhiên, chương trình giảng dạy khoa học chính là những gì mà trường Anh ngữ ELSA có thể mang lại cho học viên.

      Nhưng các bạn đã biết gì về chi phí theo học tại đây? Nếu chưa biết, hãy đọc phần còn lại của bài viết để tìm hiểu rõ hơn về ngôi trường này nhé.

      Các học viên theo học tại Anh ngữ ELSA theo từng khoá học sẽ được bố trí ở những khu phòng ngủ khác nhau. Tuy nhiên, các học viên có thể lựa chọn loại phòng ngủ tuỳ theo điều kiện của bản thân mình.

      Bảng giá phòng được chia theo từng khoá và từng loại phòng như sau:

      Super Basic ESL

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Phòng ba

      1,225

      2,450

      3,675

      4,900

      6,125

      7,350

      Phòng bốn

      1,125

      2,250

      3,375

      4,500

      5,625

      6,750

      Phòng năm

      1,025

      2,050

      3,075

      4,100

      5,125

      6,150

      General ESL

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Phòng ba

      1,225

      2,450

      3,675

      4,900

      6,125

      7,350

      Phòng bốn

      1,125

      2,250

      3,375

      4,500

      5,625

      6,750

      Phòng năm

      1,025

      2,050

      3,075

      4,100

      5,125

      6,150

      Intensive ESL/ Business English/ TOEIC

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,425

      2,850

      4,275

      5,700

      7,125

      8,550

      Phòng ba

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Phòng bốn

      1,225

      2,450

      3,675

      4,900

      6,125

      7,350

      Phòng năm

      1,125

      2,250

      3,375

      4,500

      5,625

      6,750

      Super Intensive ESL/ IELTS

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,525

      3,050

      4,575

      6,100

      7,625

      9,150

      Phòng ba

      1,425

      2,850

      4,275

      5,700

      7,125

      8,550

      Phòng bốn

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Phòng năm

      1,225

      2,450

      3,675

      4,900

      6,125

      7,350

      Family Course – Parent (Guardian)

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Phòng ba

      1,225

      2,450

      3,675

      4,900

      6,125

      7,350

      Phòng bốn

      1,125

      2,250

      3,375

      4,500

      5,625

      6,750

      Phòng năm

      1,025

      2,050

      3,075

      4,100

      5,125

      6,150

      Family Course – Junior

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,625

      3,250

      4,875

      6,500

      8,125

      9,750

      Phòng ba

      1,525

      3,050

      4,575

      6,100

      7,625

      9,150

      Phòng bốn

      1,425

      2,850

      4,275

      5,700

      7,125

      8,550

      Phòng năm

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Family Course – Kindergarten

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đôi

      1,525

      3,050

      4,575

      6,100

      7,625

      9,150

      Phòng ba

      1,425

      2,850

      4,275

      5,700

      7,125

      8,550

      Phòng bốn

      1,325

      2,650

      3,975

      5,300

      6,625

      7,950

      Phòng năm

      1,225

      2,450

      3,675

      4,900

      6,125

      7,350

      Lưu ý: Giá phòng trên đã bao gồm chi phí ăn 3 bữa/ ngày, được cung cấp các dịch vụ như giặt giũ và dọn phòng miễn phí.

      Tìm hiểu chi phí du học tiếng Anh tại trường ELSA

      Phòng ngủ tại ký túc xá của trường

      Ngoài ra, các học viên còn phải đóng thêm những khoảng chi phí khác trong suốt quá trình theo học tại đây:

      Phí đăng ký

      100 $

      SSP

      6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng)

      ACR I-Card

      3,000 peso (Giấy phép dành cho những người nước ngoài ở Philippines > 59 ngày)

      Phí gia hạn Visa

      Trong vòng 29 ngày: miễn phí, 5~8 tuần: 3,640 peso, 9~12 tuần: 8,550 peso, 13~16 tuần: 11,490 peso, 17~20 tuần: 14,430 peso, 21~24 tuần: 17,370 peso

      Tiền điện/ Nước

      2,500 peso/ 4 tuần + phí máy lạnh 12 peso/ kw

      Phí đón tại sân bay

      20 USD, đóng vào tiền học phí

      Phí đưa ra sân bay

      700 peso

      Thẻ học viên

      400 peso

      Phí thêm lớp 1:1

      5,000 peso/ 4 tuần

      Tài liệu học tập

      Khoảng 1,500 ~ 2,500 peso/ 4 tuần (Tùy lượng tiêu thụ thực tế)

      Phí ở lại thêm

      1,500 peso/ ngày

      Tiền đặt cọc

      2,000 peso

      Đó là những khoảng phí cơ bản mà các du học sinh cần biết trước khi quyết định lựa chọn học tập tại đây. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần tự trang bị cho mình một khoảng phí dự trù hợp lý để có thể phục vụ cho những vấn đề có thể phát sinh trong quãng thời gian du học.

      Ngoài ra, các bạn có thể tìm hiểu thêm về thành phố Cebu, thành phố của những lễ hội hấp dẫn và thú vị của Philippines.

      Edu2Review mong muốn sẽ trở thành kênh cung cấp thông tin hữu ích cho các bạn khi đi du học tiếng Anh tại Philippines. Chúc các bạn học vui.

      ----------------

      Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY

      Thông tin liên hệ:

      Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV

      Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review

      Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP. HCM

      Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).

      Tố Như tổng hợp

      Nguồn tham khảo: PhilEnglish


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Chi tiết chi phí du học Philippines tại trường Anh ngữ Cebu Blue Ocean

      06/02/2020

      Để có một chuyến du học Philippines thuận lợi, việc tìm hiểu chi phí sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị ...

      Luyện thi IELTS

      Chi phí du học tại trường Anh ngữ cao cấp CIJ Classic – Cebu

      06/02/2020

      Trường Anh ngữ CIJ nổi tiếng tại Cebu với chương trình chất lượng, chú trọng nhiều vào các giờ ...

      Du học tiếng anh tại Philippines

      Đón Tết không nhàm chán với trải nghiệm học IELTS ở Philippines cùng REX EDUCATION

      06/02/2020

      Nếu trình độ tiếng Anh của bạn đang giậm chân tại chỗ, có lẽ tất cả những gì bạn cần là một ...

      Du học tiếng anh tại Philippines

      Tìm hiểu thông tin du học hè 2020 tại Philippines cho con ở đâu?

      06/02/2020

      Du học hè tại Philippines là cơ hội rất tuyệt vời cho các bé để rèn luyện khả năng tiếng Anh và ...