Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh chủ đề tự nhiên chưa? (Nguồn: physiotherapybarcelona)
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, tuyệt đối đừng bỏ qua thiên nhiên. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tự nhiên bao gồm thời tiết, năng lượng, tài nguyên, môi trường...
Bạn hãy trang bị cho bản thân vốn từ vựng trong lĩnh vực này để có thể tiếp cận với những tài liệu tiếng Anh xoay quanh bảo vệ môi trường, cũng như tự tin bày tỏ quan điểm cá nhân của mình về hiện tượng nóng lên toàn cầu hay hiệu ứng nhà kính.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng các yếu tố trong tự nhiên
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
desert |
sa mạc |
water fall |
thác nước |
mountain |
núi |
ocean |
đại dương |
volcano |
núi lửa |
pond |
ao |
land |
đất liền |
stream |
suối |
forest |
rừng |
canal |
kênh rạch |
dune |
cồn cát |
beach |
bãi biển |
valley |
thung lũng |
sea |
biển |
hill |
đồi |
lake |
hồ |
canyon |
hẻm núi |
shore |
bờ biển |
meadow |
đồng cỏ |
coast |
đường bờ biển |
Từ vựng về thiên tai
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
blizzard |
bão tuyết |
hurricane |
bão lớn |
avalanche |
tuyết lở |
landslide |
lở đất |
volcanic eruption |
núi lửa phun trào |
tsunami |
sóng thần |
earthquake |
động đất |
aftershock |
dư chấn |
tornado |
lốc xoáy |
hailstones |
mưa đá |
wildfire |
cháy rừng |
flood |
lũ lụt |
drought |
hạn hán |
famine |
nạn đói |
greenhouse effect |
hiệu ứng nhà kính |
acid rain |
mưa axit |
Volcanic eruption là từ để diễn tả khi núi lửa phun trào (Nguồn: petapixel)
Từ vựng năng lượng và tài nguyên thiên nhiên
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
wind power |
năng lượng gió |
timber |
cây gỗ |
solar power |
năng lượng mặt trời |
mineral |
khoáng sản |
wave power |
năng lượng sóng |
petroleum |
dầu mỏ |
fossil fuels |
nhiên liệu hóa thạch |
mine |
mỏ |
nuclear power |
năng lượng hạt nhân |
gem |
đá quý |
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
dry |
khô |
humid |
ẩm |
clear |
quang đãng |
windy |
nhiều gió |
mild |
ấm áp |
gloomy |
ảm đạm |
bright |
sáng chói |
cloudy |
nhiều mây |
sunny |
nắng đẹp |
foggy |
sương mù |
Từ vựng về môi trường
Động từ |
Nghĩa |
Danh từ |
Nghĩa |
reduce |
giảm |
global warming |
nóng lên toàn cầu |
protect |
bảo vệ |
endangered species |
loài có nguy cơ tuyệt chủng |
promote |
thúc đẩy |
sustainable development |
phát triển bền vững |
raise |
nâng cao |
awareness |
nhận thức |
preserve |
bảo tồn |
biodiversity |
đa dạng sinh học |
threaten |
đe dọa |
natural habitat |
môi trường sống tự nhiên |
harm |
gây hại |
wildlife |
đời sống hoang dã |
contaminate |
làm ô nhiễm |
groundwater |
mạch nước ngầm |
control |
kiểm soát |
environmental pollution |
ô nhiễm môi trường |
degrade |
làm suy thoái |
ecosystem |
hệ sinh thái |
Hình ảnh minh họa ecosystem – hệ sinh thái (Nguồn: qswownews)
Bài tập vận dụng
Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề tự nhiên phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. _____ is used to produce fuel for vehicles.
A. Wave power |
B. Gem |
C. Timber |
D. Petroleum |
2. Bengal Tigers is one of the most _____ in India.
A. environmental pollution |
B. endangered species |
C. biodiversity |
D. groundwater |
3. After the _____, it took weeks for the water level to go down.
A. flood |
B. wildfire |
C. drought |
D. landslide |
4. When you live in the _____, water is your most vital resource.
A. meadow |
B. valley |
C. desert |
D. hill |
5. Some books suggest that this _____ caused a significant tsunami.
A. avalanche |
B. drought |
C. earthquake |
D. famine |
6. We're having the party in the garden, so I'm praying it'll be _____.
A. sunny |
B. foggy |
C. gloomy |
D. cloudy |
7. Much of the coast has been _____ by nuclear waste.
A. reduced |
B. preserved |
C. controlled |
D. contaminated |
8. We could hear waves crashing against the _____.
A. shore |
B. canyon |
C. volcano |
D. water fall |
9. He informed that tomorrow would be rather _____, a good day to hang out the washing.
A. foggy |
B. windy |
C. gloomy |
D. humid |
10. _____ is the conversion of energy from sunlight into electricity
A. Wind power |
B. Solar power |
C. Wave power |
D. Nuclear power |
Đừng quên học tiếng Anh mỗi ngày, nếu muốn giao tiếp lưu loát với người bản xứ (Nguồn: homestudy)
Đáp án và giải nghĩa
1. D |
2. B |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. D |
8. A |
9. B |
10. B |
1. _____ được sử dụng để sản xuất xăng dầu cho các phương tiện --> Dầu mỏ
2. Các con hổ Bengal là một trong những _____ ở Ấn Độ --> loài có nguy cơ tuyệt chủng
3. Sau trận _____, cần nhiều tuần để mực nước hạ xuống --> lũ lụt
4. Khi bạn sống trong _____, nước là nguồn tài nguyên quan trọng nhất --> sa mạc
5. Nhiều quyển sách gợi ý rằng trận _____ này đã dẫn đến một cơn sóng thần khổng lồ --> động đất
6. Chúng tôi có một buổi tiệc trong vườn, nên tôi mong rằng trời sẽ _____ --> nắng đẹp
7. Phần lớn bờ biển đã bị _____ bởi chất thải hạt nhân --> làm ô nhiễm
8. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng những con sóng vỗ vào _____ --> bờ biển
9. Anh ấy đã thông báo rằng ngày mai sẽ có _____, phù hợp để phơi quần áo --> nhiều gió
10. _____ là sự chuyển đổi từ ánh nắng mặt trời thành điện năng --> Năng lượng mặt trời
Yến Nhi tổng hợp