Xem Master Chef không cần phụ đề với 90+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Xem Master Chef không cần phụ đề với 90+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực

      Xem Master Chef không cần phụ đề với 90+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn đã hiểu hết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực miêu tả mùi vị, trạng thái sống/chín của món ăn... thường được sử dụng trong chương trình Master Chef? Nếu chưa thì "bơi" vào đây ngay nào!

      Luyện từ vựng ẩm thực để tự tin xem Master Chef mà không cần phụ đề! (Nguồn: radiotimes)

      Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, ẩm thực là một khía cạnh bạn tuyệt đối không thể bỏ qua. Các từ vựng ẩm thực tiếng Anh cơ bản về món ăn có thể vô cùng quen thuộc với bạn, nhưng chắc chắn rằng không phải ai cũng biết từ để chỉ gia vị trong nấu nướng, dụng cụ nhà bếp, cách chế biến món ăn...

      Edu2Review không chỉ giới thiệu với các bạn 90+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực, mà còn có phần bài tập để bạn áp dụng ngay những điều đã học, cũng như đáp án và giải nghĩa rõ ràng, dễ hiểu.

      Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng miêu tả mùi vị món ăn

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      sweet

      ngọt

      tasty

      đầy hương vị

      spicy

      cay

      delicious

      ngon

      horrible

      khó chịu

      sour

      chua

      sickly

      tanh

      salty

      mặn

      bland

      nhạt nhẽo

      mild

      nhẹ

      Từ vựng miêu tả trạng thái món ăn

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      over-cooked

      quá chín

      under-done

      tái

      fresh

      tươi

      rotten

      thối rữa

      mouldy

      mốc

      stale

      tender

      mềm

      tough

      dai

      Từ fresh có thể dùng để diễn tả rau củ tươi, xanh (Nguồn: organicauthority)

      Từ fresh có thể dùng để diễn tả rau củ tươi, xanh (Nguồn: organicauthority)

      Từ vựng cách sơ chế món ăn

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      measure

      đong

      blend

      xay

      stir

      khuấy

      grate

      bào

      peel

      lột vỏ

      drain

      làm ráo

      slice

      xắt mỏng

      marinate

      ướp

      soak

      ngâm nước

      spread

      phết

      Từ vựng cách chế biến món ăn

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      roasted

      quay

      grilled

      nướng

      stewed

      hầm

      mashed

      nghiền

      boiled

      luộc

      minced

      xay

      mixed

      trộn

      smoked

      hun khói

      steamed

      hấp

      fried

      chiên

      baked

      đút lò

      sauteed

      áp chảo, xào

      Từ vựng dụng cụ nấu nướng

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      kettle

      ấm đun nước

      steamer

      nồi hấp

      microwave

      lò vi sóng

      oven

      lò nướng

      electric stove

      bếp điện

      gas stove

      bếp gas

      toaster

      máy nướng bánh mì

      broiler

      vỉ nướng thịt

      frying pan

      chảo rán

      hood

      máy hút mùi

      Từ vựng dụng cụ nhà bếp

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      napkin

      khăn ăn

      whisk

      đồ đánh trứng

      apron

      tạp dề

      pot holder

      miếng nhắc nồi

      cling film

      màng bọc thực phẩm

      kitchen foil

      giấy bạc

      colander

      cái rổ

      kitchen scales

      cân thực phẩm

      chopping board

      thớt

      corer

      đồ lấy lõi

      rolling pin

      đồ cán bột

      sieve

      cái rây

      Bạn đã biết cách gọi tên các vật dụng nhà bếp? (Nguồn: currys)

      Bạn đã biết cách gọi tên các vật dụng nhà bếp? (Nguồn: currys)

      Từ vựng dụng cụ ăn uống

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      soup ladle

      đồ múc canh

      spoon

      muỗng ăn

      chopsticks

      đũa

      fork

      nĩa

      tongs

      kẹp thức ăn

      bowl

      crockery

      đĩa sứ

      plate

      đĩa

      glass

      cốc thủy tinh

      mug

      cốc cà phê

      Từ vựng chỉ các bữa ăn trong ngày

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      breakfast

      bữa sáng

      brunch

      bữa sáng của người dậy muộn

      elevenses

      bữa xế sáng (ở Anh)

      lunch

      bữa trưa

      tea-time

      bữa xế chiều (ở Anh)

      diner

      bữa tối (trang trọng)

      supper

      bữa tối (thông thường)

      midnight-snack

      bữa khuya

      Từ vựng chỉ các phần trong một bữa ăn

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      appetizer

      món khai vị

      main course

      món chính

      side dish

      món ăn kèm

      dessert

      món tráng miệng

      Từ vựng về gia vị nấu nướng

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      sugar

      đường

      salt

      muối

      fish sauce

      nước mắm

      soy sauce

      nước tương

      cooking oil

      dầu ăn

      MSG

      bột ngọt

      pepper

      tiêu hạt

      vinegar

      giấm

      chilli

      ớt

      garlic

      tỏi

      Một số loại gia vị thường dùng (Nguồn: hoitho)

      Một số loại gia vị thường dùng (Nguồn: hoitho)

      Bài tập thực hành

      Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. Often, the _____ should be in the wine glass.

      A. napkin

      B. colander

      C. apron

      D. sieve

      2. Shall I grind a little black _____ over your pizza?

      A. sugar

      B. soy sauce

      C. pepper

      D. vinegar

      3. Heat up the leftover food in the _____.

      A. microwave

      B. kettle

      C. hood

      D. toaster

      4. She passed him the _____, filled to the brim with hot black coffee.

      A. plate

      B. bowl

      C. glass

      D. mug

      5. I love the _____ taste of limes.

      A. sweet

      B. sour

      C. spicy

      D. salty

      6. Syrians often serve selections of _____, known as meze, before the main course.

      A. desserts

      B. side dishes

      C. appetizers

      D. cold starters

      7. _____ was at 8 A.M., so the service was brief.

      A. Breakfast

      B. Lunch

      C. Diner

      D. Midnight-snack

      8. _____ the sauce gently until it begins to boil.

      A. Peel

      B. Stir

      C. Soak

      D. Slice

      9. Make sure you eat plenty of good _____ food.

      A. mouldy

      B. tough

      C. rotten

      D. fresh

      10. Let’s _____ the chicken in the oven.

      A. boil

      B. fry

      C. steam

      D. roast

      Hãy tự làm các câu trắc nghiệm trước khi xem đáp án, bạn nhé! (Nguồn: rd)

      Hãy tự làm các câu trắc nghiệm trước khi xem đáp án, bạn nhé! (Nguồn: rd)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. A

      2. C

      3. A

      4. D

      5. B

      6. C

      7. A

      8. B

      9. D

      10. D

      1. Thông thường, _____ sẽ được để bên trong ly uống rượu --> khăn ăn

      2. Tôi có nên xay một ít _____ đen lên pizza của bạn? --> tiêu hạt

      3. Hâm nóng phần thức ăn còn lại trong _____ --> lò vi sóng

      4. Cô ấy đã chuyền cho anh ta cái _____, chứa đầy cà phê đen nóng --> cốc cà phê

      5. Tôi yêu vị _____ của những trái chanh --> chua

      6. Người Syria thường phục vụ một chuỗi _____, được gọi là meze, trước món chính --> các món khai vị

      7. _____ vào lúc 8 giờ sáng, nên dịch vụ ngắn gọn --> Bữa sáng

      8. _____ nhẹ nước sốt đến khi nó bắt đầu sôi lên --> Khuấy

      9. Hãy đảm bảo bạn ăn nhiều thực phẩm _____ tốt --> tươi

      10. Hãy _____ con gà trong lò nướng --> nướng

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Học ở đâu tốt?

      Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch: 3 tips hữu ích cho bạn và người thân!

      06/02/2020

      Bạn muốn ghé thăm xứ sở trời Tây thơ mộng nhưng lại “ngượng ngùng” về khả năng ngoại ngữ của ...

      Luyện thi IELTS

      Ghi nhớ từ vựng hiệu quả với 5 bí quyết cực đỉnh

      06/02/2020

      Nhớ từ mới luôn là vấn đề khó khăn khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn đã tìm ra phương pháp ghi nhớ ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...