Để có thể tự tin trò chuyện trong một hoàn cảnh và tình huống cụ thể, bạn cần chuẩn bị cho mình một kho từ vựng tối thiểu ở mức đủ dùng và những mẫu câu cơ bản thông dụng. Hiểu rõ điều này, Edu2Review gửi đến bạn đọc bài viết hữu ích về tiếng Anh giao tiếp văn phòng. Mời bạn đọc điểm qua
Bảng xếp hạng
các trung tâm tiếng Anh giao tiếp
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng
Từ vựng về chức vụ
Khi đọc danh thiếp hay muốn gặp một ai đó trong công việc, đầu tiên, bạn phải hiểu và có thể dùng được các từ chỉ chức danh cụ thể của người này. Dưới đây là một số vị trí, chức vụ thường gặp khi làm việc tại công sở:
- Board of director: Hội đồng quản trị
- Chairman: Chủ tịch
- CEO = Chief of Executive Operator/ Officer: Tổng giám đốc điều hành
- Director: Giám đốc
- Deputy/Vice Director: Phó giám đốc
- Owner: Chủ doanh nghiệp
- Boss: Sếp, ông chủ
- Manager: Người quản lý
- Head of Department/ Division: Trưởng phòng, trưởng bộ phận
- Team Leader: Trưởng nhóm
- Officer/ Staff: Cán bộ, nhân viên
- Receptionist: Nhân viên lễ tân
- Colleague: Đồng nghiệp
- Trainee: Nhân viên tập sự
- Accountant: Kế toán
Từ vựng về các phòng ban
- Department (Dep’t): Phòng/ ban
- Administration Dep’t: Phòng hành chính
- Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng nhân sự
- Training Dep’t: Phòng đào tạo
- Marketing Dep’t: Phòng marketing, phòng tiếp thị
- Sales Dep’t: Phòng kinh doanh, phòng bán hàng
- Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng quan hệ công chúng
- Customer Service Dep’t: Phòng chăm sóc khách hàng
- Product Development Dep’t: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
- Accounting Dep’t: Phòng kế toán
- Audit Dep’t: Phòng kiểm toán
- Treasury Dep’t: Phòng ngân quỹ
- International Relations Dep’t: Phòng quan hệ quốc tế
- Local Payment Dep’t: Phòng thanh toán trong nước
- International Payment Dep’t: Phòng thanh toán quốc tế
- Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng công nghệ thông tin
550 từ vựng dành cho dân văn phòng (Nguồn: YouTube – Nguyễn Quốc Chỉnh)
Từ vựng về chế độ phúc lợi
- Salary: Lương tháng
- Wages: Lương tuần
- Pension scheme / pension plan: Chế độ lương hưu / Kế hoạch lương hưu
- Health insurance: Bảo hiểm y tế
- Holiday entitlement: Chế độ ngày nghỉ được hưởng
- Sick pay: Tiền lương ngày ốm
- Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ
- Leaving date: Ngày nghỉ việc
- Working hours: Giờ làm việc
- Maternity leave: Nghỉ thai sản
- Promotion: Thăng chức
- Salary increase: Tăng lương
- Training scheme: Chế độ tập huấn
- Part-time education: Đào tạo bán thời gian
- Travel expenses: Chi phí đi lại
- Security: An ninh
- Health and safety: Sức khỏe và sự an toàn
>> Top trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại TP. HCM giá cực mềm
Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng
Mẫu câu giao tiếp khi gặp khách hàng/ đối tác:
- I’m honored to meet you: Thật vinh hạnh được gặp anh/ chị.
- This is my name card: Đây là danh thiếp của tôi.
- Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
- Can we meet (up) to talk about…? Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?
- Shall we make it ... o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc ... giờ được không?
- I hope to visit your factory. Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
- We’ll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
- You are welcomed to visit our company: Chào mừng anh/ chị đến thăm công ty chúng tôi.
- Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
- I hope to visit your factory: Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
- I hope to conclude some business with you: Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.
- We’ll have the contract ready for signature: Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
- May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?
- Can I have a look at the production line? Anh/Chị có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?
Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp (Nguồn: parisenglish)
Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại văn phòng
- I’m in ... : Tôi làm ở (bộ phần làm việc của bạn)
- How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
- How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì?
- What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
- Let’s grab lunch: Cùng ra ngoài ăn trưa nhé!
- I know a good place nearby: Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây
- Want to order out: Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không?
- I’m going out for lunch: Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
- Where can I find the ...: Tôi có thể tìm thấy ... ở đâu?
- What can I help you: Tôi có thể giúp gì bạn?
- I need the contract in 3 days: Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới
- I’ll be with you in a moment: Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn
- Can I see the report: Tôi có thể xem báo cáo được không?
- I have just left the file on the desk: Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn
- There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề
Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thường được sử dụng trong công việc hàng ngày. Vì thế, người học tiếng Anh giao tiếp văn phòng nên chú ý ghi nhớ và vận dụng ngay vào công việc để nhớ từ hiệu quả hơn.
Quỳnh Phạm (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: coworkinghigienopolis