Tổng hợp từ vựng về Cơ thể – Body (Nguồn: ytimg)
Cách truyền thống và hiệu quả nhất để bẻ khóa ghi nhớ từ vựng dễ dàng đó chính là học từ vựng theo chủ đề. Một trong những kho từ vựng phong phú mà Edu2Review muốn gửi tới bạn lần này là chủ đề từ vựng về Cơ thể – Body. Còn chần chừ gì nữa? Hãy nhanh tay ghi chép và học tập về chủ đề này để làm giàu vốn tiếng Anh của mình ngay thôi.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
The Body – Thân thể
1. Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặt
2. Mouth :/maʊθ/: Miệng
3. Chin :/tʃɪn/: Cằm
4. Neck :/nek/: Cổ
5. Shoulder :/ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai
6. Arm :/ɑːm/: Cánh tay
7. Upper arm :/ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên
8. Elbow :/ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay
9. Forearm :/ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay
10. Armpit :/ˈɑːm.pɪt/: Nách
11. Back :/bæk/: Lưng
12. Chest :/tʃest/: Ngực
13. Waist :/weɪst/: Thắt lưng/ eo
14. Abdomen :/ˈæb.də.mən/: Bụng
15. Buttocks :/'bʌtəks/: Mông
16. Hip :/hɪp/: Hông
17. Leg :/leg/: Phần chân
18. Thigh :/θaɪ/: Bắp đùi
19. Knee :/niː/: Đầu gối
20. Calf :/kɑːf/: Bắp chân
Từ vựng tiếng Anh về thân mình (Nguồn: pinterest)
The Hand – Tay
21. Wrist :/rɪst/: Cổ tay
22. Knuckle :/ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay
23. Fingernail :/ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay
24. Thumb :/θʌm/ - Ngón tay cái
25. Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
26. Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
27. Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
28. Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
29. Palm :/pɑːm/: Lòng bàn tay
Từ vựng về bàn tay (Nguồn: kenhsinhvien)
The Head - Đầu
30. Hair :/heəʳ/: Tóc
31. Part :/pɑːt/: Ngôi rẽ
32. Forehead :/ˈfɔːhed/: Trán
33. Sideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
34. Ear :/ɪəʳ/: Tai
35. Cheek :/tʃiːk/: Má
36. Nose :/nəʊz/: Mũi
37. Nostril :/ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi
38. Jaw :/dʒɔː/: Hàm, quai hàm
39. Beard :/bɪəd/: Râu
40. Mustache :/mʊˈstɑːʃ/: Ria mép
41. Tongue :/tʌŋ/: Lưỡi
42. Tooth :/tuːθ/: Răng
43. Lip :/lɪp/: Môi
Từ vựng tiếng Anh về khuôn mặt (Nguồn: nuocanh)
The Eye - Mắt
44. Eyebrow :/ˈaɪ.braʊ/: Lông mày
45. Eyelid :/ˈaɪ.lɪd/: Mí mắt
46. Eyelashes :/ˈaɪ.læʃis/: Lông mi
47. Iris :/ˈaɪ.rɪs/: Mống mắt
48. Pupil :/ˈpjuː.pəl/: Con ngươi
Từ vựng tiếng Anh về mắt (Nguồn: pngtree)
The Foot - Chân
49. Ankle :/ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân
50. Heel :/hɪəl/: Gót chân
51. Instep :/ˈɪn.step/: Mu bàn chân
52. Ball :/bɔːl/: Xương khớp ngón chân
53. Big toe :/bɪg təʊ/: Ngón cái
54. Toe :/təʊ/: Ngón chân
55. Little toe :/ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út
56. Toenail :/ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân
>> Lời khuyên cải thiện vốn tiếng Anh hiệu quả cho bạn
Từ vựng tiếng Anh về bàn chân (Nguồn: ourclipart)
The Internal Organs - Các bộ phận bên trong
57. Brain :/breɪn/: Não
58. Spinal cord :/ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống
59. Throat :/θrəʊt/: Họng, cuống họng
60. Windpipe :/ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản
61. Esophagus :/ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản
62. Muscle :/ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ
63. Lung :/lʌŋ/: Phổi
64. Heart :/hɑːt/: Tim
65. Liver :/ˈlɪv.əʳ/: Gan
66. Stomach "/ˈstʌm.ək/: Dạ dày
67. Intestines :/ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột
68. Vein :/veɪn/: Tĩnh mạch
69. Artery :/ˈɑː.tər.i/: Động mạch
70. Kidney :/ˈkɪd.ni/: Cật
71. Pancreas :/ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy
72. Bladder :/ˈblæd.əʳ/: Bọng đái
Từ vựng về các bộ phận bên trong cơ thể (Nguồn: anatomymedicalook)
Bài tổng hợp chủ đề từ vựng về Cơ thể - Body được Edu2Review chọn lọc và bố cục thành từng phần giúp bạn có thể học dễ dàng và hiệu quả hơn. Hãy đọc chúng lên thành tiếng và tưởng tượng về nó trên cơ thể mình và bạn sẽ thấy toàn bộ bài viết này trong tiềm thức mình từ lúc nào không biết. Hãy chăm chỉ gia tăng vốn tiếng Anh của của bản thân ngày càng phong phú để việc giao tiếp tiếng Anh trở nên tự tin và thú vị hơn.
Thanh Tùng (Tổng hợp)