Từ vựng tiếng Anh về các hình cơ bản (Nguồn: tes)
“Học toán sao mà khó thế? Nhất là các hình, hình này hình kia sao mà rối quá”, chẳn hẳn bạn đã rơi vào trường hợp này khi học toán song ngữ. Nếu vậy, hãy để Edu2Review hóa giải nỗi sợ hình học của bạn qua bộ từ vựng tiếng Anh về các hình cơ bản nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về các hình cơ bản
Khi bắt đầu học toán hình, bạn sẽ được làm quen với những hình cơ bản trước rồi mới đến các hình nâng cao. Vì là những hình cơ bản nên sẽ vô cùng dễ thuộc và bạn sẽ dễ bắt gặp những hình này trong cuộc sống.
Nghĩa |
Từ vựng |
circle |
hình tròn |
oval |
hình trái xoan/hình bầu dục |
square |
hình vuông |
rectangle |
hình chữ nhật |
triangle |
hình tam giác |
trapezium |
hình thang |
pentagon |
hình ngũ giác |
star |
hình ngôi sao |
hexagon |
hình lục giác |
octagon |
hình bát giác |
heart |
hình trái tim |
Hãy bắt đầu với những hình cơ bản trước (Nguồn: Alokiddy)
Từ vựng tiếng Anh về các hình nâng cao
Hình nâng cao sẽ khó học hơn hình cơ bản chút xíu, cần có trí tưởng tượng và đồ vật cụ thể. Từ vựng tiếng Anh về các hình nâng cao cũng khó hơn hình cơ bản. Khi học bạn hãy cố gắng tìm ví dụ về hình đó để dễ nắm bắt hơn.
Từ vựng |
Nghĩa |
pyramid |
hình chóp |
sphere |
hình cầu |
cylinder |
hình trụ |
cube |
hình lập phương/hình khối |
cone |
hình nón |
polygon |
hình đa giác |
equilateral triangle |
tam giác đều |
isosceles triangle |
tam giác cân |
right angled triangle |
tam giác vuông |
rectangular prism |
hình hộp chữ nhật |
parallelogram |
hình bình hành |
pentagon – 5 sides |
ngũ giác đều |
hexagon – 6 sides |
lục giác |
octagon – 8 sides |
bát giác |
Hình nâng cao sẽ khó học hơn và cần trí tưởng tượng cao (Nguồn: Free Printables Worksheet)
Phần mở rộng: Các từ vựng phép tính bằng tiếng Anh
Khi học toán, các phép tính là những điều cơ bản bạn phải nắm, bởi nó là phần quan trọng để bạn thực hiện những bài tập nâng cao hơn. Bạn có thể đặt ra các ví dụ bằng những mẫu câu tiếng Anh để ghi nhớ bài học hiệu quả hơn. Đừng quên học kỹ phần này nhé!
Từ vựng |
Nghĩa |
plus |
dương |
minus |
âm |
times/multiplied by |
lần |
divided by |
chia |
squared |
bình phương |
cubed |
mũ ba/lũy thừa ba |
square root |
căn bình phương |
equals |
bằng |
Các phép tính cơ bản bạn cần phải nắm (Nguồn: superbest)
Bạn còn thấy khó phân biệt những hình cơ bản nữa không? Hình học là một lĩnh vực khá khó trong Toán học, cần người học phải có trí tưởng tượng cao. Nhưng ông bà ta có câu: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”, chỉ cần bạn cố gắng, thì tất cả đều có thể làm được.
Phương Thảo tổng hợp