Không ít kỹ sư Việt Nam có tay nghề cao, giỏi chuyên môn, nhiều kinh nghiệm nhưng lại gặp rào cản về ngoại ngữ nên đã đánh rơi cơ hội phát triển nghề nghiệp. Vì vậy, trau dồi tiếng Anh là điều cần thiết, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp trong xây dựng. Dưới đây là một số từ vựng thường dùng trong môi trường làm việc này.
Bảng xếp hạng
trung tâm tiếng Anh giao tiếp
Từ vựng về các loại công cụ
Muốn thành thạo tiếng Anh giao tiếp trong ngành xây dựng sẽ yêu cầu bạn phải nắm rõ tên các thiết bị cơ bản. Vậy nên việc học các từ vựng liên quan tới thiết bị và học cách phát âm là điều vô cùng cần thiết.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Vice |
/vaɪs/ |
Mỏ cặp |
Hammer |
/ˈhæm.ər/ |
Búa |
Wrench |
/rentʃ/ |
Cờ lê |
Nail |
/neɪl/ |
Đinh |
Bolt |
/bəʊlt/ |
Bu lông |
Nut |
/nʌt/ |
Con ốc |
Tape |
/teɪp/ |
Thước cuộn |
Screwdriver |
/ˈskruːˌdraɪ.vər/ |
Tua vít |
Spade |
/speɪd/ |
Cái xẻng |
Level |
/ˈlev.əl/ |
Ống thăng bằng |
Chainsaw |
/ˈtʃeɪn.sɔː/ |
Cái cưa |
Shears |
/ʃɪəz/ |
Kéo lớn |
Chisel |
/ˈtʃɪz.əl/ |
Cái đục |
pliers |
/ˈplaɪ.əz/ |
Cái kìm |
Drill |
/drɪl/ |
Máy khoan |
Pickaxe |
/ˈpɪk.æks/ |
Búa có đầu nhọn |
Concrete breaker |
/ˈkɒŋ.kriːt/ ˈbreɪ.kər/ |
Máy đục bê tông |
Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện vận tải trong xây dựng
Xe được sử dụng trong ngành xây dựng có rất nhiều loại với các chức năng rất khác nhau, có loại chuyên dùng để cán, múc nguyên vật liệu hoặc cẩu nguyên vật liệu…
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Tractor |
/ˈtræk.tər/ |
Máy kéo |
Cement mixer |
/sɪˈment/ mɪk.sər/ |
Xe trộn bê tông |
Excavator |
/ˈek.skəveɪ.tər/ |
Mấy xúc |
Grader |
/ -ɡreɪ.dər/ |
Máy san |
Dump truck |
/ˈdʌmp/ ˌtrʌk/ |
Xe ben |
Tow truck |
/ˈtoʊ/ ˌtrʌk/ |
Xe tải kéo |
Tractor-trailer |
/ˌtræk.tɚ/ ˈtreɪ.lɚ/ |
Xe moóc kéo |
Forklift |
/ˈfɔrkˌlift/ |
Xe nâng |
Bulldozer |
/ˈbʊlˌdəʊ.zər/ |
Xe ủi đất |
Power-shovel |
/'pauə/ ʃʌvl/ |
Xe xúc công suất lớn |
Caterpillar bulldozer |
/ˈkæt.ə.pɪl.ər/ ˈbʊlˌdəʊ.zər/ |
Máy ủi đất bánh xích |
Front-loader |
/ˈfrʌnt/ˌləʊd.ər/ |
Xe xúc lật trước |
Caterpillar tractor |
/ˈkæt.ə.pɪl.ə/ ˌtræk.tər/ |
Xe kéo bánh xích |
Wheelbarrow |
/ˈwiːlˌbær.əʊ/ |
Xe đẩy tay |
Để có thể giao tiếp thành thạo, bạn cần nắm vững những từ vựng thường dùng (Nguồn: danhsachtop10)
Từ vựng chuyên môn phổ biến trong ngành xây dựng
Ngoài các từ vựng tiếng Anh đơn giản về các thiết bị, phương tiện trong ngành xây dựng thì còn rất nhiều từ mang tính chuyên môn sâu mà bạn cần học tập.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Wind beam |
/wɪnd/ biːm/ |
Xà chống gió |
Wet concrete |
/wet/ ˈkɒŋ.kriːt/ |
Vữa bê tông dẻo |
Alloy steel |
/ˈæl.ɔɪ stiːl/ |
Thép hợp kim |
Anchor sliding |
/ˈæŋ.kər/ ´slaidiη/ |
Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép |
Anchorage length |
/ˈæŋ.kər.ɪdʒ/ ˈlɛŋkθ/ |
Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép |
Angle bar |
/ˈæŋ.ɡəl/ bɑːr/ |
Góc bọc thép |
Architectural concrete |
/ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl /ˈkɒŋ.kriːt/ |
Bê tông trang trí |
Area of reinforcement |
/ˈeə.ri.ə/ əv/ ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/ |
Diện tích cốt thép |
Armoured concrete |
/ˈɑː.məd/ ˈkɒŋ.kriːt/ |
Bê tông cốt thép |
Arrangement of reinforcement |
/əˈreɪndʒ.mənt/ əv / ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/ |
Bố trí cốt thép |
Assumed load |
/əˈsjuːm/ ləʊd/ |
Tải trọng giả định, tải trọng tính toán |
Average load |
/ˈæv.ər.ɪdʒ/ ləʊd/ |
Tải trọng trung bình |
Axial load |
/ˈæk.si.əl/ ləʊd/ |
Tải trọng hướng trục |
Alternate load |
/ˈɒl.tə.neɪt/ ləʊd/ |
Tải trọng đổi dấu |
Bearable load |
/ˈbeə.rə.bəl/ ləʊd/ |
Tải trọng cho phép |
Balanced load |
/ˈbæl.ənst/ ləʊd/ |
Tải trọng đối xứng |
Balancing load |
/ˈbæl.ənsng/ ləʊd/ |
Tải trọng cân bằng |
Basic load |
/ˈbeɪ.sɪk/ ləʊd/ |
Tải trọng cơ bản |
Apex load |
/ˈeɪ.peks/ ləʊd/ |
Tải trọng ở nút (giàn) |
Brake load |
/breɪk/ ləʊd/ |
Tải trọng hãm |
Breaking load: |
/breɪkɪng/ ləʊd/ |
Tải trọng phá hủy |
Full load |
/fʊl/ ləʊd/ |
Tải trọng toàn phần |
Articulated girder |
/ɑːˈtɪk.jə.leɪ.tɪd/ /ˈɡɜː.dər/ |
Dầm ghép |
Asphalt concrete |
/ˈæs.fɔːlt/ ˈkɒŋ.kriːt/ |
Bê tông atphan |
Ballast concrete |
/ˈbæl.əst/ ˈkɒŋ.kriːt/ |
Bê tông đá dăm |
Breeze concrete |
/briːz/ ˈkɒŋ.kriːt/ |
Bê tông bụi than cốc |
Fibrous concrete |
/ˈfaɪ.brəs/ ˈkɒŋ.kriːt/ |
Bê tông sợi |
Các vị trí công việc thông dụng trong ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Anh về vị trí các công việc trong ngành xây dựng cũng rất quan trọng.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
General contractors |
/ˈdʒen.ər.əl/ kənˈtræk.tərs/ |
Nhà thầu chung/ tổng thầu xây dựng |
Subcontractors |
/ˌsʌb.kənˈtræk.tər/ |
Nhà thầu phụ |
Labourer |
/ˈleɪ.bər.ər/ |
Lao động phổ thông (những người làm trong ngành xây dựng hoặc nhà máy) |
Roofer |
/ˈruː.fər/ |
Thợ lợp nhà |
Crane operator |
/kreɪn/ˈɒp.ər.eɪ.tər/ |
Người điều khiển cần cẩu |
Site manager |
/saɪt/ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Quản lý công trường |
Site engineer |
/sait/ enʤi’niə/ |
Kỹ sư công trường |
Resident architect |
/’rezidənt/ ‘ɑ:kitekt/ |
Kiến trúc sư thường trú |
Superintending Officer |
/ˌsuːpərɪnˈtendin/ ‘ɔfisə/ |
Nhân viên giám sát |
Quality engineer |
/’kwɔliti/ enʤi’niə/ |
Kỹ sư đảm bảo chất lượng |
Structural engineer |
/’strʌktʃərəl/ enʤi’niə/ |
Kỹ sư kết cấu |
Chemical engineer |
/’kemikəl/ enʤi’niə/ |
Kỹ sư hóa học |
Chief of construction group |
/tʃiːf/ əv/ kənˈstrʌk.ʃən/ ɡruːp/ |
Đội trưởng |
Worker |
/’wə:kə/ |
Công nhân |
Mate |
/meit/ |
Thợ phụ |
Apprentice |
/ə’prentis/ |
Người học việc |
Skilled workman |
/skɪld/ ˈwɜːk.mən/ |
Thợ lành nghề |
Mason |
/’meisn/ |
Thợ hồ |
Bricklayer |
/’brik,leiə/ |
|
Plasterer |
/’plɑ:stərə/ |
Thợ trát vữa |
Welder |
/weld/ |
Thợ hàn |
Scaffolder |
/’skæfəld/ |
Thợ giàn giáo |
Officer in charge of safe and hygiene |
/ˈɒf.ɪ.sər/ ɪn/ tʃɑːdʒ/ əv/ seɪf/ ənd/ ˈhaɪ.dʒiːn/ |
Nhân viên phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường |
Từ vựng tiếng Anh về vị trí các công việc trong ngành xây dựng cũng rất quan trọng (Nguồn: xaydunggiabao)
Mỗi ngày bạn có thể dành khoảng 30 phút đến 1 giờ để học 5 – 10 từ vựng, rèn luyện tiếng Anh giao tiếp trong xây dựng. Ngoài ra, bạn có thể tìm những hình ảnh tương ứng với các từ vựng về thiết bị, phương tiện trong xây dựng để ghi nhớ dễ dàng và lâu hơn.
Thường Lạc (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: duhocinec