Từ mới tiếng Anh nào phù hợp dành cho con em bạn? (Nguồn: tienganhchotre)
Dạy tiếng Anh cho trẻ ngay từ nhỏ như thế nào để thật hiệu quả luôn luôn là vấn đề được đặt ra cho ông bố bà mẹ. Làm thế nào để các bậc phụ huynh cùng con em của mình có thể vừa vui chơi, vừa học tiếng Anh thoải mái nhất? Đặc biệt, đâu là từ mới tiếng Anh thật sự cần thiết và phù hợp với lứa tuổi của con mình? Tham khảo ngay những từ mới tiếng Anh theo chủ đề dành cho trẻ dưới đây!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Bảng chữ cái tiếng Anh
Từ nhỏ, trẻ em học hỏi và tiếp thu mọi thứ xung quanh bằng cách bắt chước hành động và thói quen của người lớn. Đối với các bậc cha mẹ, để bắt đầu dạy tiếng Anh cho con, bảng chữ cái tiếng Anh sẽ là lựa chọn dễ dàng nhất dù cho trẻ vừa 3 tuổi hoặc đã là học sinh tiểu học.
Bảng chữ cái tiếng Anh cực kỳ đơn giản, 24 chữ cái A - Z chỉ trong vòng 1 tuần con em nhà bạn có thể nhớ “ro ro” và hát vu vơ bảng chữ cái tiếng Anh cả ngày ở nhà. Mỗi ngày, bé có thể học từ 5 - 7 từ thông qua mô hình chữ cái bạn đã chuẩn bị sẵn hoặc các bài hát tiếng Anh về bảng chữ cái trên internet.
Từ mới tiếng Anh cho trẻ: Bảng chữ cái (Nguồn: icity.saigontech)
Từ vựng tiếng Anh màu sắc
Để giúp trẻ nâng cao khả năng nói và ghi nhớ, các ông bố bà mẹ cũng có thể dạy trẻ nhận biết và phân biệt màu sắc bằng tiếng Anh. Những từ vựng tiếng Anh cơ bản về màu sắc bạn có thể dạy cho con em mình sau đây:
Red |
Màu đỏ |
Grey |
Màu xám |
Blue |
Màu xanh biển |
Orange |
Màu cam |
Black |
Màu đen |
Pink |
Màu hồng |
Brown |
Màu nâu |
Purple |
Màu tím |
Green |
Màu xanh lá |
White |
Màu trắng |
Yellow |
Màu vàng |
Navy |
Màu xanh dương |
Từ mới tiếng Anh: Tips từ vựng chỉ về màu sắc
Từ mới tiếng Anh về chủ đề gia đình
Trong những giai đoạn phát triển đầu đời, những từ mà trẻ hay nói và làm quen thường là những từ vựng chỉ về gia đình. Từ lúc trẻ bập bẹ tập nói đến giai đoạn trẻ lên 3 hoặc lên 5, cha mẹ có thể dạy trẻ những từ mới tiếng Anh kèm theo để việc sử dụng nhiều ngôn ngữ của trẻ tốt hơn. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh thường sử dụng trong gia đình.
Family |
Gia đình, gia quyến, họ |
Parent |
Ba mẹ |
Grandfather |
Ông (nội, ngoại) |
Father |
Ba |
Grandmother |
Bà (nội, ngoại) |
Mother |
Mẹ |
Grandparent |
Ông bà |
Uncle |
Chú, bác, cậu, dượng |
Aunt |
Bác gái, cô, dì, thím, mợ |
Cousin |
Anh, em họ |
Sister |
Chị /em gái |
Brother |
Anh/ em trai |
Từ mới tiếng Anh: Những từ vựng tiếng Anh chủ đề về gia đình dành cho trẻ
Từ mới tiếng Anh về trái cây
Ngoài những từ mới tiếng Anh cho trẻ về các lĩnh vực màu, sắc, gia đình... bạn có thể cung cấp thêm kiến thức cho con em mình những từ vựng liên quan đến trái cây. Mỗi đứa trẻ sẽ có những món ăn, màu sắc mà bé yêu thích, trong đó không thể thiếu trái cây. Một số từ vựng tiếng Anh về trái cây cha mẹ có thể tham khảo dưới đây.
Từ mới tiếng Anh: Những từ vựng về trái cây gần gũi với bé (Nguồn: TOY MAXI TV)
Sau đây là từ mới tiếng Anh về trái cây mà bất cứ bậc phụ huynh nào cũng có thể áp dụng để dạy cho con mình:
Orange |
Cam |
Pear |
Lê |
Grape |
Nho |
Apple |
Táo |
Watermelon |
Dưa hấu |
Papaya |
Đu đủ |
Strawberry |
Dâu tây |
Pineapple |
Thơm, dứa, khóm |
Guava |
Ổi |
Mango |
Xoài |
Avocado |
Bơ |
Peach |
Đào |
Banana |
Chuối |
Longan |
Nhãn |
Từ mới tiếng Anh: Những từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây
Từ mới tiếng Anh về con vật
Ắt hẳn con cái của bất kỳ quý phụ huynh nào cũng có niềm đam mê các chương trình khám phá thế giới động vật. Làm thế nào để con vừa vui vẻ xem các con vật vừa gọi đúng tên tiếng Anh của chúng? Xem ngay những từ vựng về loài vật sau đây.
Động vật hoang dã ở Châu Phi |
Các loài chim |
||
Zebra |
Con ngựa vằn |
Owl |
Cú mèo |
Lioness |
Sư tử (cái) |
Eagle |
Chim đại bàng |
Lion |
Sư tử (đực) |
Peacock |
Con công (trống) |
Rhinoceros |
Tê giác |
Falcon |
Chim ưng |
Elephant |
Voi |
Ostrich |
Đà điểu |
Từ mới tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi và các loài chim
Con vật biển và dưới nước |
Động vật nuôi |
||
Octopus |
Bạch tuộc |
Sheep |
Cừu con |
Shellfish |
Ốc |
Cow |
Bò |
Lobster |
Tôm hùm |
Donkey |
Lừa |
Jellyfish |
Con sứa |
Hourse |
Ngựa |
Từ mới tiếng Anh: Từ vựng con vật nuôi và động vật ở biển và dưới nước
Những thông tin về từ mới tiếng Anh dành cho trẻ mà Edu2Review vừa cung cấp, chắc hẳn, bạn cũng đã có thể “bỏ túi” những từ mới cần thiết dành cho bé nhà mình. Edu2Review chúc con em bạn thành công trong việc học tiếng Anh của bé. Mọi thắc mắc đừng chần chừ liên hệ ngay với Edu2Review để được tư vấn và giải đáp!
Tuyết Thảo tổng hợp