Từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề gia đình | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề gia đình

      Từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề gia đình

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Bạn nghĩ sao khi học từ vựng theo chủ đề? Và chủ đề gia đình trong tiếng Anh có những từ vựng nào mà ta chưa biết? Edu2review giới thiệu cho bạn những từ vụng gia đình thông dụng.

      Học là cả một quá trình xuyên suốt. Mỗi ngày bạn sẽ học thêm nhiều điều bổ ích. Hôm nay, bạn đến với Edu2review học nhóm từ vựng gia đình nhé!

      Danh sách từ vựng tiếng Anh liên quan đến gia đình

      Từ vựng tiếng anh thành viên trong gia đình

      • Father (familiarly called dad): bố
      • Mother (familiarly called mum): mẹ
      • Son: con trai
      • Daughter: con gái
      • Parent: bố mẹ
      • Child (plural: children): con
      • Husband: chồng
      • Wife: vợ
      • Brother: anh trai/em trai
      • Sister: chị gái/em gái
      • Uncle: chú/cậu/bác trai
      • Aunt: cô/dì/bác gái
      • Nephew: cháu trai
      • Niece: cháu gái
      • Grandmother (granny,grandma): bà
      • Grandfather (granddad,grandpa): ông
      • Grandparents: ông bà
      • Grandson: cháu trai
      • Granddaughter: cháu gái
      • Grandchild (plural:grandchildren): cháu
      • Cousin: anh chị em họ

      Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu

      • Godfather: bố đỡ đầu
      • Godmother: mẹ đỡ đầu
      • Godson: con trai đỡ đầu
      • Goddaughter: con gái đỡ đầu

      Từ vựng tiếng anh gia đình liên quan đến con riêng

      • Stepfather: bố dượng
      • Stepmother : mẹ kế
      • Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
      • Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
      • Stepbrother : con trai của bố dượng/mẹ kế
      • Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
      • Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
      • Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

      Từ vựng tiếng anh thông dụng về gia đình liên quan đến nhà vợ nhà chồng

      • Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
      • Father-in-law: bố chồng/bố vợ
      • Son-in-law: con rể
      • Daughter-in-law: con dâu
      • Sister-in-law: chị/em dâu
      • Brother-in-law: anh/em rể

      Một số từ vựng về gia đình khác

      • Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
      • Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
      • Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
      • Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
      • Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
      • Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
      • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
      • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
      • Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
      • Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
      • Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
      • Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
      • Broken home: gia đình tan vỡ
      • Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
      • Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
      • Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
      • Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
      • Single mother: mẹ đơn thân
      • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
      • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
      • Blue blood: dòng giống hoàng tộc
      • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

      Gia đình là cụm từ thân thương biết bao, các từ vựng về gia đình sẽ làm phong phú thêm vốn từ của bạn, học nay hôm nay nhé!

      *Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

      Bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Mến Thương (Tổng hợp)

      Nguồn: academy

      Nguồn ảnh cover: genvita


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Bí kíp trở thành “Thánh từ vựng”

      06/02/2020

      Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn học tốt tiếng Anh. Có từ vựng là có tất cả. ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...