Xòe bàn tay, học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay nào! | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Xòe bàn tay, học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay nào!

      Xòe bàn tay, học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay nào!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn có còn nhớ bài hát Năm ngón tay ngoan mà chúng ta được học từ hồi bé xíu? Hãy thử làm mới bài hát ấy với bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay, chắc hẳn sẽ thú vị lắm đấy!

      Học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay để dễ dàng thấu hiểu nhau (Nguồn: medical news today)

      Từ nhỏ, chúng ta được dạy rằng “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm”. Câu thành ngữ đề cao vai trò lao động và trên hết là sức mạnh của đôi tay. Bàn tay có năm ngón được ví như năm anh em, mỗi ngón tay đều có một ý nghĩa đặc biệt. Có lẽ bạn rất tò mò, không biết trong tiếng Anh, “năm anh em” ấy được nói như thế nào? Theo dõi bài viết sau để học thêm từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay nhé.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1) Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Thumb

      ngón cái

      Index finger

      ngón trỏ

      Middle finger

      ngón giữa

      Ring finger

      ngón áp út

      Little finger

      ngón út

      Thumbnail

      móng tay cái

      Fingernail

      móng tay

      Knuckle

      khớp, đốt ngón tay

      Palm

      lòng bàn tay

      Wrist

      cổ tay

      Bàn tay có năm ngón tượng trưng cho năm anh em
      Bàn tay có năm ngón tượng trưng cho năm anh em (Nguồn: wiki commons)

      2) Thành ngữ tiếng Anh với “hand”

      Tiếng Anh

      Ví dụ

      Give/Lend a hand

      Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me.

      (Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi).

      Get out of hand

      In my first year at college, my drinking got a bit out of hand.

      (Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi hơi ngoài kiểm soát).

      Know like the back of your hand

      She lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand.

      (Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay).

      Hands are tied

      I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied.

      (Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay).

      Have one’s hands full

      John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full.

      (John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm).

      Try your hand at something

      I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.

      (Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao).

      Live from hand to mouth

      When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth.

      (Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật).


      Live from hand to mouth nghĩa là sống chật vật
      Live from hand to mouth nghĩa là sống chật vật (Nguồn: vnexpress)

      3) Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay

      Question 1: Can you … me a hand, please?

      a. Lend

      b. Borrow

      c. Provide

      Question 2: I know the street like the … of my hand. I lived there for 20 years.

      a. Front

      b. Back

      c. Fingers

      Question 3:

      A: Can you help me take care of the baby tonight?

      B: Sorry, I can’t. My hands are …

      a. Close

      b. Hurt

      c. Tied

      Question 4: At the end of the year, I’m gonna have my hands… Lots of works to do.

      a. Heavy

      b. Strong

      c. Full

      Question 5: Honey, you know a lot about English, why don’t you … your hand at teaching English to children?

      a. Try

      b. Train

      c. Put

      Question 6: In the Great Depression, most Americans lived from hand to …

      a. Nose

      b. Mouth

      c. Knee

      Đáp án

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      A

      B

      C

      C

      A

      B

      Xòe bàn tay đếm ngón tay
      Một anh béo trông thật đến hay...

      Hãy học thuộc bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên tay để có vốn từ phong phú hơn và tự tin sáng tạo lời bài hát về "năm anh em" thật hay, bạn nhé!

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Giải mã cung Hoàng Đạo qua loạt từ vựng tiếng Anh về tính cách cung Xử Nữ

      06/02/2020

      Cung Hoàng Đạo nói chung và Xử Nữ nói riêng là một trong những chủ đề vô cùng “hot” trong giới ...

      Tiếng anh trẻ em

      Học tiếng Anh cơ bản cho trẻ em: Cách tăng vốn từ vựng cho bé

      06/02/2020

      Cách ghi một trang giấy đầy từ vựng và ép bé học thuộc thường không đem lại hiệu quả cao. Vậy làm ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...