Chương trình
Trình độ
Tư duy sáng tạoThời lượng
16 buổiGiới thiệu
Mục tiêu:
- Đánh giá bản thân và xác định ưu điểm, hạn chế của bản thân.
- Nhận thức các nguy hiểm có thể xảy ra với trẻ và chủ động phòng tránh.
- Sử dụng kiến thức để áp dụng hiệu quả vào việc học tập và vui chơi.
- Xây dựng được một kế hoạch ngắn hạn, tự chủ cho bản thân.
- Chủ động thể hiện bản thân với tinh thần tự tin, kiên định với mục tiêu đề ra.
Đối tượng:
Trẻ độ tuổi từ 6 – 11 tuổi.
Phương pháp huấn luyện:
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực, học sinh là trung tâm tự khám phá nội dung học thông qua:
- Trò chơi nhận thức hào hứng ý nghĩa.
- Sắm vai giải quyết các tình huống có vấn đề.
- Xem clip khai thác nội dung.
- Phân tích, đánh giá vấn đề dưới nhiều góc cạnh
- Kết hợp sự hỗ trợ từ nhà trường và gia đình.
- Thực hành trải nghiệm trên lớp học và thực tế.
Nội dung:
Buổi |
Chủ đề |
Nội dung |
1 |
Làm quen kết bạn |
- Giá trị của tình bạn - Ích lợi của việc xây dựng tình bạn |
2 |
Tự nhận thức |
- Nhận biết những ưu điểm, hạn chế bản thân - Đối diện với bản thân để phát triển ưu điểm, khắc phục hạn chế. |
3 |
Xây dựng sự tự tin |
- Nhận thức về ích lợi của sự tự tin . - Phương pháp thể hiện sự tự tin. |
4 |
Xây dựng kế hoạch |
- Nhận biết ý nghĩa của việc lập kế hoạch. - Chọn mục tiêu và xây dựng kế hoạch. |
5 |
Thể hiện sự kiên trì |
- Giá trị của sự kiên trì trong cuộc sống. |
6 |
Giao tiếp |
- Các giao tiếp phù hợp với từng đối tượng. |
7 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
- Nhận biết sự nguy hiểm và tìm kiếm sự giúp đỡ phù hợp. |
8 |
Tự chăm sóc bản thân 1 |
- Thói quen nề nếp sinh hoạt hàng ngày - Thói quen vệ sinh cá nhân đúng cách |
9 |
Tự chăm sóc bản thân 2 |
- Băng bó vết thương hở ngoài da |
10 |
Kỹ năng thích nghi |
- Chấp nhận sự khác biệt |
11 |
Kỹ năng sinh hoạt tập thể |
- Khả năng tổ chức trò chơi - Chơi một số trò chơi thường gặp |
12 |
Giá trị sống |
- Giá trị hòa bình và yêu thương |
13 |
Tư duy sáng tạo |
- Ích lợi của việc sáng tạo - Các phương pháp sáng tạo hiệu quả. |
14 |
Thực hành |
- Lập kế hoạch dã ngoại sắp đến |
15 & 16 |
Đi thực tế |
Tiến hành thực hiện kế hoạch dã ngoại. |