150 mẫu câu thông dụng giúp bạn học tiếng Nhật giao tiếp dễ dàng | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      150 mẫu câu thông dụng giúp bạn học tiếng Nhật giao tiếp dễ dàng

      150 mẫu câu thông dụng giúp bạn học tiếng Nhật giao tiếp dễ dàng

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:13
      Bạn tự hỏi học tiếng Nhật bao lâu mới có thể giao tiếp như người bản xứ? Đừng lo lắng, bạn chỉ cần học nhanh 150 mẫu câu dưới đây, việc học tiếng Nhật giao tiếp chưa bao giờ đơn giản đến thế.

      Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó nhất thế giới theo List25 – Trang thông tin chuyên xếp hạng nhiều vấn đề, sự kiện trên thế giới. Có thể vì thế mà nhiều bạn đã dành hơn 1 năm học tiếng Nhật nhưng vẫn chưa thể nói được lưu loát những câu giao tiếp cơ bản.

      Edu2Review sẽ bật mí cho bạn một “đường tắt” để học tiếng Nhật giao tiếp vừa đơn giản vừa dễ dàng, đó là học 150 mẫu câu giao tiếp trong các tình huống quen thuộc.

      Xem ngay bảng xếp hạng
      Trung tâm tiếng Nhật tốt nhất Việt Nam

      Các mẫu câu tiếng Nhật để chào hỏi

      Để giao tiếp tốt, bạn cần mở đầu thật suôn sẻ để có thêm tự tin tiếp tục cuộc hội thoại. Vì thế, bạn nên biết cách bắt chuyện với người đối diện như thế nào để tạo được thiện cảm, sau đây là một số mẫu câu thông dụng dùng để chào, hỏi thăm sức khỏe, duy trì và kết thúc một cuộc hội thoại tiếng Nhật.

      1. やあ (Yaa): Xin chào
      2. ヤバイ (Yabai): nè, ồ, trời ơi...
      3. やっぱり (Yappari): chắc là ...
      4. おはようございます (Ohayou gozaimasu): Chào buổi sáng
      5. こんにちは (konnichiawa): Chào buổi trưa
      6. こんばんは (Konbanwa): Chào buổi tối
      7. ようこそいらっしゃいました (Youkoso irasshai mashita): Rất hân hạnh
      8. お会いできて、 嬉 しいです (Oaidekite, ureshiiduse): Hân hạnh được gặp bạn!
      9. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata omeni kakarete ureshiidesu): Tôi rất vui được gặp lại bạn
      10. お久しぶりです (Ohisashiburidesu): Lâu quá không gặp
      11. さみしかったです (Samishi katta desu): Tôi nhớ bạn rất nhiều
      12. 最近どうですか?(Saikin dou desuka?): Dạo này sao rồi?
      13. 変わりないです (Kawari nai desu): Không có gì cả
      14. お元気ですか? (Ogenki desuka?): Bạn khỏe không?
      15. わたしは元気です。ありがとう(Watashi wa genki desu. Arigato): Tôi khỏe, cảm ơn bạn
      16. あなたは?(Anatawa?): Còn bạn thì sao?
      17. ありがとう(Arigatou): Cảm ơn
      18. どういたしまして(Dou itashi mashite): Không có chi/ Đừng khách sáo
      19. またあとで会いましょう(Mata atode aimashou): Gặp lại bạn sau
      20. では、また (Dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
      21. こちらは 私の名刺です (Kochira wa watashi no meishi desu): Đây là danh thiếp của tôi
      22. あなたのお父様によろしくお伝えてください (Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai): Cho tôi gửi lời hỏi thăm ba bạn nhé!
      23. さようなら(Sayonara): Tạm biệt
      24. 気をつけて(Ki wo tsukete): Bảo trọng nhé!
      25. 頑張って(Ganbatte): Cố lên nhé!
      26. おやすみなさい (Oyasumi nasai): Chúc ngủ ngon!

      Một số câu chào hỏi bằng tiếng Nhật thật đơn giản dành cho bạn (Nguồn: YouTube – Akira Education)

      Các mẫu câu tiếng Nhật để giới thiệu bản thân

      Bạn đã biết cách giới thiệu bản thân mình trong tiếng Nhật chưa? Đây là bước vô cùng cần thiết khi bạn gặp một người bạn mới, người đó sẽ cần biết bạn là ai, bạn đến từ đâu và tại sao bạn chọn Nhật Bản là quốc gia mình sẽ học tập, làm việc… Hãy tham khảo một số mẫu câu dưới đây, bạn có thể nói thêm về sở thích nếu có vốn từ vựng tốt hơn.

      1. あなたは (英語/日本語)を話せますか?(Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?): Bạn có nói được tiếng Anh/ tiếng Nhật không?
      2. 少しだけ (Sukoshi dake): Một chút thôi
      3. 名前は何ですか?(Namae wa nandesu ka?): Tên bạn là gì?
      4. 私は…です (Watashi wa …desu): Tên tôi là…
      5. はじめまして/お会いできてうれしいです!(Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu!): Rất vui được gặp bạn
      6. あなたはとても親切です(Anata wa totemo shinsetsu desu): Bạn thật tốt bụng
      7. どこの出身ですか?(Doko no shusshin desu ka?): Bạn đến từ đâu?
      8. アメリカ/日本からです(Amerika/Nihon kara desu): Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
      9. どこに住んでいますか?(Doko ni sun de imasu ka?): Bạn sống ở đâu?
      10. 私はアメリカ/日本に住んでいます(Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu): Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản
      11. どっちが好きですか?(Kokowa suki ni narimashita ka?): Bạn thích nơi này chứ?
      12. 日本は素晴らしい国で (Nihon ha subarashii kuni desu): Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời
      13. お仕事は何ですか?(Osigoto wa nandesu ka?): Bạn làm nghề gì?
      14. 翻訳者/会社員として働いています(Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu): Tôi là một phiên dịch viên/ nhân viên văn phòng
      15. 私は日本語が好きです (Watashi wa nihongo ga suki desu): Tôi thích tiếng Nhật

      Các mẫu câu tiếng Nhật thường sử dụng trong lớp học

      Nếu bạn có mong muốn sang Nhật, bạn cần tham gia một số lớp để trau dồi thêm về kỹ năng ngoại ngữ, vậy thì ngay từ giờ bạn hãy làm quen với một số câu nói mà giáo viên Nhật thường dùng trong lớp học để tránh bỡ ngỡ. Thêm vào đó, nếu có gì thắc mắc thì bạn cũng có thể hỏi lại giáo viên dễ dàng hơn.

      1. はじめましょう (Hajimemashou): Chúng ta bắt đầu nào
      2. 終わりましょう (Owarimashou): Kết thúc nào
      3. 休憩しましょう (Kyuukeishimashou): Nghỉ giải lao nào
      4. ありがとうございます (Arigatougozaimasu): Xin cảm ơn
      5. すみません (Sumimasen): Xin lỗi
      6. きりつ (Kiritsu): Nghiêm!
      7. どうぞ座ってください (Douzo suwattekudasai): Xin mời ngồi
      8. わかりますか (Wakarimasuka): Các bạn có hiểu không?
      9. はい、わかりました (Hai, wakarimashita): Vâng, tôi hiểu
      10. いいえ、わかりません (Iie, wakarimasen): Không, tôi không hiểu
      11. もう一度お願いします (Mou ichido onegaishimasu): Xin hãy nhắc lại lần nữa
      12. 上手ですね (Jouzudesune): Giỏi quá
      13. いいですね (Iidesune): Tốt lắm
      14. 失礼します (Shitsureishimasu): Tôi xin phép
      15. 先生、入ってもいいですか (Sensei, haittemo iidesuka): Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
      16. 先生、出てもいいですか (Sensei, detemo iidesuka): Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
      17. 見てください (Mitekudasai): Hãy nhìn
      18. 読んでください (Yondekudasai): Hãy đọc
      19. 書いてください (Kaitekudasai): Hãy viết
      20. 静かにしてください (Shizukani shitekudasai): Hãy giữ trật tự
      Các mẫu câu trong lớp học giúp bạn làm quen với môi trường tiếng Nhật
      Các mẫu câu trong lớp học giúp bạn làm quen với môi trường tiếng Nhật (Nguồn: du học Nhật)

      Các mẫu câu tiếng Nhật để chúc mừng

      Người Nhật vô cùng xem trọng các quy tắc, lễ nghi, đôi khi chỉ một lời chúc đúng thời điểm cũng sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt họ. Dưới đây là một số câu chúc mà người Nhật thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.

      1. 頑張ってね (Ganbatte ne): Cố lên nhé!
      2. 誕生日おめでとうございます(tanjoubi omedetou gozaimasu): Chúc mừng sinh nhật
      3. 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu): Chúc mừng năm mới
      4. メリークリスマス (Merii Kurisumasu): Giáng sinh vui vẻ
      5. おめでとう (Omedetou): Xin chúc mừng
      6. (…) を楽しんでください (danh từ + wo tanoshinde kudasai): Hãy thưởng thức…
      7. いつか日本を訪れたい (Itsuka nihon wo otozure tai): Một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản
      8. Johnさんによろしくと伝えてください (John ni yoroshiku to tsutaete kudasai): Giúp tôi gửi lời chào đến John
      9. お大事に (Odaiji ni): Chúc mọi tốt lành tới bạn
      10. おやすみなさい (Oyasumi nasai): Chúc bạn ngủ ngon

      Các mẫu câu tiếng Nhật để cảm ơn và xin lỗi

      Giống như đã nói ở trên, bạn nên chú tâm một chút đến lời ăn tiếng nói, đó cũng được xem là sự hiểu biết về văn hóa, con người của đất nước Nhật Bản. Nếu sai thì bạn phải xin lỗi một cách thật lịch sự hoặc nếu có ai đó làm gì cho bạn thì bạn nên đáp lại bằng một lời cảm ơn thật chân thành.

      1. 本当にやさしいですね。(Hontouni yasashiidesune): Bạn thật dễ thương!
      2. 今日は楽しかったです。ありがとうございました。(Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu): Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
      3. ありがとうございます。(Arigatou gozaimasu): Cảm ơn/ mang ơn bạn rất nhiều
      4. いろいろお世話になりました。(Iroiro osewani narimashita): Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
      5. ごめんなさい (Gomennasai): Tôi xin lỗi
      6. 私のせいです (Watashi no seidesu): Đó là lỗi của tôi
      7. 私の不注意でした (Watashi no fuchuui deshita): Tôi đã rất bất cẩn
      8. そんな心算じゃありませんでした (Sonna tsumori jaarimasendeshita): Tôi không có ý đó
      9. 次からは注意します (Tsugikara wa chuuishimasu): Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
      10. お待たせして申し訳ありません (Omataseshite moushiwake arimasen): Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
      11. 遅くなってすみません (Osokunatte sumimasen): Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
      12. ご迷惑ですか?(Gomeiwakudesuka): Tôi có đang làm phiền bạn không?
      13. ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか (Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka): Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
      14. 少々, 失礼します (Shoushou shitsurei shimasu): Xin lỗi đợi tôi một chút
      15. 申し訳ございません (Moushiwake gozaimasen): Tôi rất xin lỗi (lịch sự)
      Hành động xin lỗi và cảm ơn cũng là một nét văn hóa đặc trưng của người Nhật
      Hành động xin lỗi và cảm ơn cũng là một nét văn hóa đặc trưng của người Nhật (Nguồn: ngaodu24)

      Các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống

      Bên cạnh các mẫu câu theo từng chủ đề quen thuộc, bạn nên tìm hiểu thêm một số câu tiếng Nhật đơn giản khác, chúng sẽ rất hữu ích để bạn có thể hiểu được cách nói của người Nhật và sử dụng tiếng Nhật một cách tự nhiên hơn đấy!

      1. はい、どうぞ (Hai, douzo): Vâng, xin mời
      2. 好きですか (Suki desu ka): Bạn có thích nó không
      3. 本当に好きです (Honto ni suki desu): Tôi thực sự thích nó
      4. お腹が空きました/のどが渇きました(Onaka ga suki masita. / Nodo ga kawaki mashita): Tôi đang đói/ khát
      5. 本当 (Honto): Thật ư
      6. 見て (Mite ): Nhìn kìa
      7. 急いで (Isoide): Nhanh lên
      8. 何時ですか (Nanji desu ka): Mấy giờ rồi
      9. これをください (Kore wo kudasai): Hãy đưa cho tôi
      10. 大好きです/あなたが好きです (Daisuki desu./ Anata wo aishite imasu): Tôi yêu bạn
      11. 調子が悪いです (Choushi ga warui desu): Tôi thấy không khỏe
      12. 病院に行きたい (Byouin ni ikitai): Tôi cần đi bác sỹ
      13. いち、に、さん (Ichi, ni, san): Một, Hai, Ba
      14. よん、ご、ろく(Yon, go, roku): Bốn, năm, sáu
      15. なな(しち、はち、きゅう、じゅう(Nana (shichi), hachi, kyuu, jyuu): Bảy, tám, chín, mười
      16. どうしましたか?(Doushimashitaka?): Sao thế?
      17. お手伝いしましょうか (Otetsudai shimashouka): Tôi có thể giúp gì cho bạn
      18. どういたしまして (Douitashimashite): Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
      19. そうしましょう(Soushimashou): Hãy làm thế đi
      20. これは何ですか (Korewa nandesu ka): Đây là cái gì
      21. いくらですか (Ikuradesuka): Giá bao nhiêu tiền?
      22. どのくらいかかりますか (Donokurai kakarimasuka): Mất bao lâu?
      23. いくつありますか (Ikutsu arimasuka): Có bao nhiêu cái?
      24. 道に迷ってしまった (Michi ni mayotte shimatta): Tôi bị lạc mất rồi
      25. 誰に聞けばいいでしょうか (Donata ni kikebaiideshouka): Tôi nên hỏi ai?
      26. お先にどうぞ (Osaki ni douzo): Xin mời đi trước
      27. どなたですか (Donatadesuka): Ai thế ạ?
      28. なぜですか (Nazedesuka): Tại sao?
      29. 何ですか (Nandesuka): Cái gì vậy?
      30. 何時ですか (Nanjidesuka): Mấy giờ?
      31. 待って (Matte): Khoan đã
      32. 見て (Mite): Nhìn kìa
      33. 助けて(Tasukete): Giúp tôi với
      34. お疲れ様です (Otsukaresamadesu): Bạn đã vất vả rồi
      35. お先に失礼します (Osakini shitsureishimasu): Tôi xin phép về trước
      36. お大事に (Odaijini): Mong bạn mau chóng khỏe lại
      37. 正しいです (Tadashiidesu): Đúng rồi!
      38. 違います (Chigaimasu): Sai rồi!
      39. 私はそう思いません (Watashi wa sou omoimasen): Tôi không nghĩ như vậy
      40. しかたがない (Shikataganai): Không còn cách nào khác
      41. わかりません (Wakarimasen): Tôi không biết
      42. 信じられない (Shinjirarenai): Không thể tin được!
      43. 大丈夫です (Daijoubudesu): Tôi ổn
      44. ご心配なく(Goshinpai naku): Đừng lo lắng
      45. 落ち着けよ(Ochitsukeyo): Bình tĩnh nào!
      46. びっくりした (Bikkurishita): Bất ngờ quá!
      47. 残念です (Zannendesu): Tiếc quá!
      48. 冗談でしょう(Joudandeshou): Bạn đang đùa chắc!
      49. 行ってきます (Ittekimasu): Tôi đi đây
      50. いっていらっしゃい (Itteirasshai): Bạn đi nhé
      51. ただいま (Tadaima): Tôi đã về rồi đây
      52. お帰りなさい (Okaerinasai): Bạn đã về đấy à
      53. すみません、もう一度おねがいします (Sumimasen, mou ichido onegaishimasu): Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
      54. いい天気ですね (iitenkidesune): Thời tiết đẹp nhỉ
      55. ごめんください (Gomenkudasai): Tôi có thể vào được không?
      56. どうぞおあがりください (Douzo oagari kudasai): Xin mời anh/chị vào!
      57. いらっしゃい (Irasshai): Mừng (khách) đến chơi / Mừng (ai đó trong gia đình) về nhà
      58. 私と一緒に来てください (Watashi to issho ni kite kudasai): Hãy đi cùng tôi
      59. おじゃまします (Ojamashimasu): Tôi xin phép
      60. どうぞ (Douzo): Xin mời
      61. きれいですね (Kireidesune): Đẹp quá!
      62. 近くにバスステーションがありますか (Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka): Có trạm xe bus nào gần đây không?
      63. どうすればいいですか (Dousureba iidesuka): Tôi nên làm gì đây?
      64. いただきます (Itadakimasu): Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn)
      65. ごちそうさまでした (Gochisousamadeshita): Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)

      Khi học tiếng Nhật giao tiếp với 150 mẫu câu trên đây, bạn nên học dựa vào việc nhìn từ, đọc thường xuyên để quen với các nét chữ và tưởng tượng ra các tình huống giao tiếp trong thực tế. Nếu bạn có một người bạn biết tiếng Nhật để thực hành cùng thì càng tuyệt vời hơn. Chúc bạn sẽ mau chóng giao tiếp thành thạo nhé!

      Quang Vinh (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Giao tiếp như người bản xứ với cách học tiếng Nhật không qua sách vở, bạn đã biết?

      06/02/2020

      Nghe có vẻ khó tin nhưng cách học tiếng Nhật không qua sách vở hiện là một trong những phương ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu

      06/02/2020

      Bạn muốn học tiếng Nhật nhưng chưa biết học như thế nào để có hiệu quả? Hãy cùng Edu2Review tìm ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Tại sao tiếng Nhật trở nên thu hút giới trẻ Việt?

      06/02/2020

      Hiện nay, đa số các bạn trẻ chọn tiếng Nhật là ngoại ngữ thứ hai cho mình. Vậy lí do là gì? Bạn ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Góc giải đáp: Học tiếng Nhật tại Dũng Mori có tốt không?

      01/07/2022

      Tiên phong đào tạo tiếng Nhật theo hình thức Blended Learning cùng phương pháp hay và đội ngũ ...