(Nguồn: Dictionary)
Trong tất cả chúng ta sẽ luôn có những lúc gặp phải những lỗi sai và những lần vô ý, tuy nhiên, biết cách nói xin lỗi sẽ giúp chúng ta sửa chữa được những lỗi lầm của mình. Hãy ghi nhớ những câu nói thể hiện sự xin lỗi bằng tiếng Anh này để ứng dụng trong giao tiếp thật nhé!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
1. Lời xin lỗi thân mật
My bad : Lỗi của mình (phổ biến với lứa tuổi teen)
Whoops! : Ối chà! (cách nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết )
Oops, sorry: Ôi mình xin lỗi (nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai)
Oops, I did it again: Ôi, mình sai rồi!
2. Lời xin lỗi trang trọng
I beg your pardon madam, I didn't see you were waiting to be served: Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.
I'm awfully sorry but those tickets are sold out now: Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.
I must apologise for my children's rude behaviour: Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.
Pardon me! (văn nói): Thứ lỗi cho tôi!
I must apologize: Tôi phải xin lỗi
Please forgive me: Xin tha lỗi cho tôi
I hope that you can forgive me: Tôi hy vọng bạn sẽ tha lỗi cho tôi
Xin lỗi trang trọng thể hiện con người có văn hóa (Nguồn: wikihow)
I'm awfully/ terribly sorry: Tôi thực sự xin lỗi
I cannot express how sorry I am: Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào
It (something) was inexcusable: Điều đó đúng là không thể tha thứ được
There is no excuse for my behavior. Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình
I would like to express my regret: Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình
I apologize wholeheartedly/ unreservedly: Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi
Sincerely apologies: Lời xin lỗi chân thành
Please accept my/ our sincere apologies: Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi
Please accept my/ our humblest apologies: Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi
3. Lời xin lỗi có lý do
I'm sorry I'm late but my alarm clock didn't go off this morning: Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không hoạt động vào buổi sáng này.
I'm so sorry there's nothing here you can eat, I didn't realise you were a vegetarian: Xin lỗi vì không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay.
I’m so sorry I didn’t come to your party yesterday : Tôi rất xin lỗi đã không đến dự bữa tiệc của anh tối qua được.
I can’t believe I forgot the tickets. I’m terribly sorry! : Không thể tin được là tôi quên mất mang theo vé. Tôi vô cùng xin lỗi.
I just broke a glass, how careless of me! I’ll buy you a new one : Tôi vừa làm vỡ ly thủy tinh của anh. Thật là thiếu cẩn thận. Tôi sẽ mua đền bạn một cái mới.
Xin lỗi người khác cũng là một cách an ủi (Nguồn wikihow)
4. Lời xin lỗi khi cảm thông hoặc an ủi người khác
I'm sorry to hear you've not been feeling well.: Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
I heard you failed your driving test. I'm really sorry but I'm sure you'll pass next time: Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ đậu vào lần sau.
I am/was really sorry to hear about your father's death: Tôi rất tiếc về việc cha bạn mất
I want to tell you how sorry I am that your grandmother is ill: Thật tiếc khi bà ngoại của bạn bị ốm.
Trên đây là những câu nói giúp bạn xin lỗi người khác bằng tiếng Anh, Edu2Review hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những vốn từ vựng cùng những mẫu câu hữu ích. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH".Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Trà Trần (Tổng hợp)
Nguồn: Aroma, Ms Hoa TOEIC
[Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn