Bạn biết gì về các khối thi ĐH, CĐ mới nhất? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Bạn biết gì về các khối thi ĐH, CĐ mới nhất?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển sinh ĐH - CĐ nhưng vẫn chưa chọn được khối thi phù hợp? Hãy cùng Edu2Review cập nhật những khối thi mới nhất nào!

      Bạn đã cập nhật những khối thi mới nhất chưa? (Nguồn: Tuyensinh247)

      Nếu bạn là một "thí sinh" đang rất quan tâm đến 1 trong 199 khối thi được áp dụng cho kì thi ĐH - CĐ năm 2018, nhưng lại không biết nên cập nhật thông tin chính xác ở đâu? Edu2Review đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết về các khối thi theo bảng chữ cái trong năm nay dành cho bạn:

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Các khối thi mở rộng từ khối A

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      2

      A01

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      3

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      4

      A03

      Toán, Vật lí, Lịch sử

      5

      A04

      Toán, Vật lí, Địa lí

      6

      A05

      Toán, Hóa học, Lịch sử

      7

      A06

      Toán, Hóa học, Địa lí

      8

      A07

      Toán, Lịch sử, Địa lí

      9

      A08

      Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

      10

      A09

      Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

      11

      A10

      Toán, Lý, Giáo dục công dân

      12

      A11

      Toán, Hóa, Giáo dục công dân

      13

      A12

      Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

      14

      A14

      Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

      15

      A15

      Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân

      16

      A16

      Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

      17

      A17

      Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

      18

      A18

      Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

      Tổ hợp khối A gồm những môn nào (Nguồn: Youtube)

      Các khối thi mở rộng từ khối B

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      2

      B01

      Toán, Sinh học, Lịch sử

      3

      B02

      Toán, Sinh học, Địa lí

      4

      B03

      Toán, Sinh học, Ngữ văn

      5

      B04

      Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

      6

      B05

      Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

      7

      B08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      Tổ hợp khối B gồm những môn nào (Nguồn: Youtube)

      Các khối thi mở rộng từ khối C

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      2

      C01

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      3

      C02

      Ngữ văn, Toán, Hóa học

      4

      C03

      Ngữ văn, Toán, Lịch sử

      5

      C04

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      6

      C05

      Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

      7

      C06

      Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

      8

      C07

      Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

      9

      C08

      Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

      10

      C09

      Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

      11

      C10

      Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

      12

      C12

      Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

      13

      C13

      Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

      14

      C14

      Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

      15

      C15

      Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

      16

      C16

      Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

      17

      C17

      Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

      18

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      19

      C20

      Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

      Tổ hợp khối C gồm những môn nào (Nguồn: Youtube)

      Các khối thi mở rộng từ khối D

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      2

      D02

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

      3

      D03

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

      4

      D04

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

      5

      D05

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

      6

      D06

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

      7

      D07

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      8

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      9

      D09

      Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

      10

      D10

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      11

      D11

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

      12

      D12

      Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

      13

      D13

      Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

      14

      D14

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      15

      D15

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      16

      D16

      Toán, Địa lí, Tiếng Đức

      17

      D17

      Toán, Địa lí, Tiếng Nga

      18

      D18

      Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

      19

      D19

      Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

      20

      D20

      Toán, Địa lí, Tiếng Trung

      21

      D21

      Toán, Hóa học, Tiếng Đức

      22

      D22

      Toán, Hóa học, Tiếng Nga

      23

      D23

      Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

      24

      D24

      Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

      25

      D25

      Toán, Hóa học, Tiếng Trung

      26

      D26

      Toán, Vật lí, Tiếng Đức

      27

      D27

      Toán, Vật lí, Tiếng Nga

      28

      D28

      Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

      29

      D29

      Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

      30

      D30

      Toán, Vật lí, Tiếng Trung

      31

      D31

      Toán, Sinh học, Tiếng Đức

      32

      D32

      Toán, Sinh học, Tiếng Nga

      33

      D33

      Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

      34

      D34

      Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

      35

      D35

      Toán, Sinh học, Tiếng Trung

      36

      D41

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

      37

      D42

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

      38

      D43

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

      39

      D44

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

      40

      D45

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

      41

      D52

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

      42

      D54

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

      43

      D55

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

      44

      D61

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

      45

      D62

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

      46

      D63

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

      47

      D64

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

      48

      D65

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

      49

      D66

      Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

      50

      D68

      Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

      51

      D69

      Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

      52

      D70

      Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

      53

      D72

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      54

      D73

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

      55

      D74

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

      56

      D75

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

      57

      D76

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

      58

      D77

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

      59

      D78

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

      60

      D79

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

      61

      D80

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

      62

      D81

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

      63

      D82

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

      64

      D83

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

      65

      D84

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

      66

      D85

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

      67

      D86

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

      68

      D87

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

      69

      D88

      Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

      70

      D90

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      71

      D91

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

      72

      D92

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

      73

      D93

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

      74

      D94

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

      75

      D95

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

      76

      D96

      Toán, Khoa học xã hội, Anh

      77

      D97

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

      78

      D98

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

      79

      D99

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

      Các khối thi mở rộng từ khối H

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      H00

      Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

      2

      H01

      Toán, Ngữ văn, Vẽ

      3

      H02

      Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

      4

      H03

      Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

      5

      H04

      Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

      6

      H05

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

      7

      H06

      Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

      8

      H07

      Toán, Hình họa, Trang trí

      9

      H08

      Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

      Các khối thi mở rộng từ khối K

      Khối K có duy nhất 1 khối thi K01, gồm tổ hợp môn Toán, Tiếng Anh, Tin học.

      Các khối thi mở rộng từ khối M

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      M00

      Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

      2

      M01

      Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

      3

      M02

      Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

      4

      M03

      Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

      5

      M04

      Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa

      6

      M09

      Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

      7

      M10

      Toán, Tiếng Anh, NK1

      8

      M11

      Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

      9

      M13

      Toán, Sinh học, Năng khiếu

      10

      M14

      Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

      11

      M15

      Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

      12

      M16

      Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

      13

      M17

      Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

      14

      M18

      Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

      15

      M19

      Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

      16

      M20

      Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

      17

      M21

      Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

      18

      M22

      Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

      19

      M23

      Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

      20

      M24

      Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

      21

      M25

      Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

      Các khối thi mở rộng từ khối N

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      N00

      Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

      2

      N01

      Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

      3

      N02

      Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

      4

      N03

      Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

      5

      N04

      Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

      6

      N05

      Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

      7

      N06

      Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

      8

      N07

      Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

      9

      N08

      Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

      10

      N09

      Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

      Các khối thi mở rộng từ khối R

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      R00

      Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

      2

      R01

      Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

      3

      R02

      Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

      4

      R03

      Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

      5

      R04

      Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật

      6

      R05

      Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

      Các khối thi mở rộng từ khối S

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      S00

      Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

      2

      S01

      Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

      Các khối thi đại học mở rộng từ khối T

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      T00

      Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

      2

      T01

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

      3

      T02

      Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

      4

      T03

      Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

      5

      T04

      Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

      6

      T05

      Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu

      Các khối thi mở rộng từ khối V

      STT

      Khối Thi

      Môn Thi

      1

      V00

      Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

      2

      V01

      Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

      3

      V02

      Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

      4

      V03

      Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa

      5

      V05

      Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

      6

      V06

      Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

      7

      V07

      Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

      8

      V08

      Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

      9

      V09

      Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

      10

      V10

      Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

      11

      V11

      Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

      Các bạn đã lựa chọn được khối thi phù hợp với năng lực của bản thân và ngành học mình mong muốn chưa? Đừng quên truy cập vào Edu2Review mỗi ngày để liên tục cập nhật những thông tin tuyển sinh mới nhất nhé.

      Hoàng Sơn tổng hợp

      Nguồn: Tuyensinh247.com


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...

      Bạn cần biết

      StudyNow Ontario chính thức cấp Chứng nhận giao tiếp tiếng Anh chuẩn quốc tế

      14/12/2022

      Tin vui cho học viên tại StudyNow là bạn sẽ nhận được giấy chứng nhận trình độ tiếng Anh chuẩn ...