Bạn đã biết hết những thành ngữ tiếng Anh về may mắn này chưa? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bạn đã biết hết những thành ngữ tiếng Anh về may mắn này chưa?

      Bạn đã biết hết những thành ngữ tiếng Anh về may mắn này chưa?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Trên đời này không có gì là tình cờ và may mắn cũng thế. Bạn chưa chắc sẽ gặp may, nhưng bạn luôn chắc rằng có thể học ngay những thành ngữ tiếng Anh về may mắn này!

      May mắn trên đời này không tự nhiên mà có, may mắn do chính chúng ta tạo nên. Quả như vậy, bạn không thể trông chờ vào số phận và há miệng chờ sung được. Bạn phải nỗ lực hết mình. Việc học tiếng Anh cũng thế, hôm nay hãy cùng Edu2Review bổ sung vốn từ của mình với những thành ngữ tiếng Anh về may mắn thú vị sau đây nào!

      A hard-luck story: chuyện rủi ro, chuyện không may

      Một câu chuyện khó khăn, nghịch cảnh, nói ra là để có được sự đồng cảm của mọi người.

      Ví dụ: Here he goes again with some hard-luck story to get us to pay for his drinks. – Anh ta lại tiếp tục với một số câu chuyện không may để khiến chúng tôi trả tiền cho đồ uống cho anh ta.

      Bạn có hay gặp những anh bạn như thế? (Nguồn: Golden Strokes)Bạn có hay gặp những anh bạn như thế? (Nguồn: Golden Strokes)

      You’re out of luck: hết vận may, không may mắn

      Out of luck có nghĩa là không có được thành công hoặc cơ hội tốt như mong ước.

      Ví dụ: If you want to buy chocolate, you’re out of luck. They sold out! – Nếu bạn muốn mua sô cô la thì thật không may. Họ đã bán hết rồi.

      The bike only comes in large sizes, so if you're a short person you're out of luck. – Chiếc xe đạp này chỉ có cỡ lớn thôi, nên nếu bạn là người thấp bé thì bạn không may mắn rồi.

      You can’t win them all/win some, lose some: được cái này mất cái kia

      Ví dụ: Mary: I was sorry to hear that you didn’t win your court case. – Jane: Well, you win some, you lose some.

      Mary: Tớ rất tiếc khi nghe rằng cậu không thắng trong phiên tòa. – Jane: Ồ, được cái này mất cái kia mà.

      Too bad/bad luck/hard luck: thật không may là, đáng tiếc là

      Ví dụ: It’s bad luck. I lost all money. – Thật không may, tôi mất hết tiền rồi.

      On a lucky run: đang gặp vận may

      Ví dụ: He is on a lucky run. He has just won a lottery this morning. Yesterday, he won a car. – Anh ta đang gặp vận may; anh ta vừa trúng số. Ngày hôm qua thì thắng giải một chiếc xe ô tô.

      Cỏ bốn lá tượng trưng cho sự may mắn (Nguồn: Lost Bird)Cỏ bốn lá tượng trưng cho sự may mắn (Nguồn: Lost Bird)

      Keep your fingers crossed: chúc may mắn nhé

      Ví dụ: Let’s keep our fingers crossed. We will try our best. – Hi vọng chúng ta may mắn. Chúng ta sẽ cố gắng hết sức.

      Beginner’s luck: hiện tượng ăn may của người mới bắt đầu làm việc gì đó (đặc biệt dùng trong trường hợp đánh bạc, cá độ, trò chơi…)

      Ví dụ: I could never have accomplished this if I had practiced a lot. My win was just beginner’s luck. – Tôi không bao giờ có thể hoàn thành việc này nếu tôi luyện tập thật nhiều. Sự thành công này chỉ là ăn may thôi.

      Be down on your luck: gặp vận rủi

      Ví dụ: He’s been down on his luck recently. – Gần đây anh ấy thật không may mắn.

      As luck would have it: thật may mắn bất ngờ

      Ví dụ: We ran out of petrol on the way home, but as luck would have it, we were very near a garage. – Chúng tôi hết xăng trên đường về nhà, nhưng thật may mắn thay, chúng tôi lại ở rất gần một cái gara.

      A lucky break: ăn may

      Ví dụ: She’s never had a lucky break. All her success came from her attempt. – Cô ấy chưa từng ăn may bao giờ. Tất cả thành công đến từ sự nỗ lực của cô ấy.

      A streak of (good) luck: một thời kỳ may mắn liên tục

      Ví dụ: We've had a real streak of luck ahead of the build. The planning permission came through very quickly, the bank approved our second loan application, and the weather is supposed to stay sunny and dry for the next few months. With this refund from the IRS, it looks like my streak of good luck is still going!

      Chúng tôi đã có một thời kì may mắn liên tục thực sự trước khi xây nhà. Sự cho phép lập kế hoạch cam kết rất nhanh chóng, ngân hàng đã chấp thuận đơn xin vay thứ hai của chúng tôi, và thời tiết được cho là sẽ tiếp tục nắng trong vài tháng tới. Với khoản tiền hoàn lại này từ IRS, có vẻ như thời kì may mắn liên tục của tôi vẫn đang diễn ra!

      Con xúc xắc tượng trưng cho sự may rủi (Nguồn: Startup Observers)Con xúc xắc tượng trưng cho sự may rủi (Nguồn: Startup Observers)

      Good luck to (someone): chúc may mắn (ai đó)

      Một cụm từ được sử dụng khi người ta nghĩ rằng ai đó sắp sửa làm một điều khó khăn hoặc có khả năng thất bại.

      Ví dụ: I could never ask the boss for a raise so soon after being hired, but good luck to her. – Tôi không bao giờ có thể yêu cầu ông chủ tăng lương nhanh như vậy, nhưng chúc cô ấy may mắn. (Nghĩa là tôi không nghĩ cô ấy sẽ được tăng lương như mong muốn).

      Be in luck: thành ngữ này được dùng để diễn tả một trải nghiệm may mắn, thường là khi mong muốn của một người được hoàn thành bất ngờ.

      Ví dụ: A: Do you have any tickets for this game? – B: You’re in luck, we have one left.

      A: Vé cho trận đấu này còn không? – B: Ông thật may mắn, chúng tôi còn một vé.

      Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh về may mắn mà bạn sẽ thường xuyên bắt gặp trong cuộc sống, hãy luyện tập chúng và vận dụng thật nhiều trong giao tiếp hằng ngày nhé! Chúc bạn luôn gặp nhiều may mắn và ngày càng giỏi tiếng Anh.

      Xem thêm bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Kim Xuân (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: pexels


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Tô màu cho bức tranh cuộc sống với những thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

      06/02/2020

      Mỗi sắc màu thường đem lại cho chúng ta cảm xúc nhất định. Có lẽ vì thế mà rất nhiều thành ngữ ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 25 trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp rẻ nhất TPHCM (Phần 1)

      06/06/2023

      Trung tâm giao tiếp nào ở TPHCM có học phí rẻ nhưng chất lượng? Bạn muốn học tiếng Anh với người ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...