Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày ở văn phòng (Nguồn: TopCV)
Trong môi trường công sở hiện đại, mỗi nhân viên đều ao ước rằng mình sẽ có thể sở hữu kỹ năng giao tiếp tiếng Anh văn phòng thật tự nhiên. Nếu bạn đang có mong muốn trao dồi kỹ năng này, tại sao không cùng Edu2Review bắt đầu từ những điều cơ bản nhất qua bộ từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày ở văn phòng sau đây?
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày ở văn phòng
STT |
Cụm từ |
Dịch nghĩa |
1 |
use a computer |
sử dụng máy vi tính |
2 |
go out with a client |
đi ra ngoài gặp gỡ khách hàng |
3 |
send a fax |
gửi một bản fax |
4 |
meet a client |
gặp mặt khách hàng |
5 |
have a meeting |
tham dự một cuộc họp |
6 |
work overtime |
làm việc ngoài giờ |
7 |
talk on the telephone |
nói chuyện qua điện thoại |
8 |
give a presentation |
thuyết trình |
9 |
read a report |
đọc báo cáo |
10 |
serve coffee |
phục vụ cà phê |
11 |
go on a business trip |
đi công tác |
12 |
write a report |
viết báo cáo |
Give a presentation – thuyết trình (Nguồn: Stylenews)
Mẫu câu tiếng Anh trong thảo luận công việc
Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày ở văn phòng, Edu2Review sẽ bật mí thêm cho bạn những mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong khi thảo luận về công việc.
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Let’s get down to the business, shall we? |
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ? |
I need to discuss with you about some important problems. |
Tôi cần thảo luận với anh về một số vấn đề quan trọng. |
There’s something I’d like to talk to you. |
Có vài điều tôi muốn nói với anh. |
Ms. Giang, May I talk to you for a minute? |
Cô Giang, tôi có thể nói chuyện một phút với cô không? |
I want to discuss with you about recruitment labor of the construction project in Malaysia. |
Tôi muốn thảo luận với anh về việc tuyển dụng lao động của dự án xây dựng ở Malaysia. |
We’d like to discuss the price you quoted. |
Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra. |
Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our product. |
Đây là các catalog và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi. |
We need to promote the speed of business in this week. |
Chúng ta cần đẩy mạnh tốc độ kinh doanh trong tuần này. |
We need more facts and more concrete information. |
Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn nữa. |
I’ve been hoping to establish business relationship with your company. |
Tôi vẫn luôn hy vọng thiết lập mối quan hệ kinh doanh với công ty của ông. |
We will go on with our discussion in detail tomorrow. |
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết vào ngày mai. |
I have just received your email, but I’m sorry to inform that I don’t accept this project. |
Tôi vừa mới nhận được email của anh, nhưng tôi rất tiếc thông báo rằng tôi không chấp nhận dự án này. |
The purpose of my discussion today is to… |
Mục đích của cuộc thảo luận ngày hôm nay là để… |
That’s all I have to say about… |
Đó là tất cả những gì tôi nói về… |
Now, let’s move on to… |
Bây giờ, hãy chuyển sang… |
Do you have any questions? |
Anh có bất kỳ câu hỏi nào không? |
If anyone has any questions, I’ll be pleased to answer them. |
Nếu ai có câu hỏi nào, tôi sẽ vui lòng trả lời chúng. |
I’d like to conclude by… |
Tôi muốn kết luận là…. |
Mẫu câu tiếng Anh dùng khi thảo luận về công việc (Nguồn: Stylenews)
Mẫu câu tiếng Anh trong cuộc họp
Một ngữ cảnh cũng vô cùng quen thuộc khác không thể không kể đến tại công ty là tham gia vào các buổi họp. Cùng xem qua những mẫu câu cần thiết trong tình huống này nhé.
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
I want as many ideas as possible to increase our market share in VietNam. |
Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Việt Nam. |
That sounds like a fine idea. |
Nó có vẻ là một ý tưởng hay. |
It would be a big help if you could arrange the meeting. |
Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này. |
Please finish this assignment by Monday. |
Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai. |
Be careful not to make the same kinds of mistake again. |
Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa. |
Những mẫu câu tiếng Anh dùng khi hội họp (Nguồn: Edumall)
Với những bài học nhỏ như thế này, Edu2Review hy vọng rằng mình sẽ có thể giúp các bạn cải thiện vốn tiếng Anh giao tiếp văn phòng của mình. Đừng quên đón xem những bài viết khác cùng chủ đề trên Edu2Review nhé!
Trần Tuyền (Tổng hợp)