Bộ từ vựng "chuẩn" dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Bộ từ vựng "chuẩn" dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi

      Bộ từ vựng "chuẩn" dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Bộ từ vựng "siêu thú vị", có tính ứng dụng cao và không thể thiếu khi dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi. Hãy cùng Edu2Review cập nhật ngay!

      Trẻ từ 3 tuổi rất thích hợp để học hỏi ngôn ngữ mới. Đây được coi là thời điểm “vàng” cho việc tiếp thu tiếng Anh bởi vì các con có thể ghi nhớ và bắt chước rất tốt. Tuy nhiên, nếu các bạn học tiếng Anh tại nhà cùng với con trẻ, thì hãy bắt đầu cùng các bé xây dựng nền tảng vững chắc bằng cách ghi nhớ những từ vựng đơn giản đã được Edu2Review tổng hợp dưới đây nhé!

      Từ vựng liên quan đến cảm xúc

      Dễ dàng bộc lộ, miêu tả được cảm xúc của bản thân và còn nhận biết được tâm trạng của những người xung quanh là tác dụng của nhóm từ vựng này mang lại cho trẻ.

      Từ vựng liên quan đến cảm xúc (Nguồn: catkid)

      STT

      Từ tiếng Anh

      Dịch Nghĩa

      1

      Amused

      Vui vẻ

      2

      Angry

      Tức giận

      3

      Anxious

      Lo lắng

      4

      Annoyed

      Bực mình

      5

      Ashamed

      Xấu hổ

      6

      Bewildered

      Rất bối rối

      7

      Bored

      Chán

      8

      Confident

      Tự tin

      9

      Confused

      Lúng túng

      10

      Cross

      Bực mình

      11

      Depressed

      Rất buồn

      12

      Delighted

      Rất hạnh phúc

      1

      Disappointed

      Thất vọng

      14

      Ecstatic

      Vô cùng hạnh phúc

      15

      Excited

      Phấn khích, hứng thú

      16

      Emotional

      Dễ bị xúc động

      17

      Embarrassed

      Hơi xấu hổ

      18

      Frightened

      Sợ hãi

      19

      Great

      Tuyệt vời

      20

      Happy

      Hạnh phúc

      21

      Horrified

      Sợ hãi

      22

      Hurt

      Tổn thương

      23

      Irritated

      Khó chịu

      24

      Intrigued

      Hiếu kỳ

      25

      Jealous

      Ganh tị

      26

      Keen

      Ham thích, tha thiết

      27

      Let down

      Thấy vọng

      28

      Malicious

      Ác độc

      29

      Over the moon

      Rất sung sướng

      30

      Positive

      Lạc quan

      31

      Relaxed

      Thư giãn, thoải mái

      32

      Sad

      Buồn

      33

      Scared

      Sợ hãi

      34

      Stressed

      Mệt mỏi

      35

      Surprised

      Ngạc nhiên

      36

      Suspicious

      Đa nghi, ngờ vực

      37

      Terrific

      Tuyệt vời

      38

      Terrible

      Ốm hoặc mệt mỏi

      39

      Terrified

      Rất sợ hãi

      40

      Tense

      Căng thẳng

      41

      Thoughtful

      Trầm tư

      42

      Tired

      Mệt

      43

      Upset

      Tức giận hoặc không vui

      44

      Unhappy

      Buồn

      45

      Wonderful

      Tuyệt vời

      46

      Worried

      Lo lắng

      Từ vựng liên quan đến gia đình

      Khi học các từ vựng về gia đình, bố mẹ có thể hướng dẫn trẻ cách gọi: ông, bà, ba, mẹ anh, chị, em… bằng tiếng Anh. Các em sẽ nhớ lâu hơn rất nhiều vì đây là những từ gần gũi, thân thuộc trong cuộc sống hàng ngày.

      Từ vựng về gia đình (Nguồn: Youtube – Elight Learning English)

      STT

      Từ tiếng Anh

      Dịch Nghĩa

      1

      Dad/ Father

      Bố

      2

      Mom/ Mother

      Mẹ

      3

      Brother

      Anh trai/ em trai

      4

      Sister

      Chị gái/ em gái

      5

      Grandmother/grandma (granny)

      6

      Grandfather/grandpa (granddad)

      Ông

      7

      This is my family

      Đây là gia đình của tôi

      8

      My mom and my dad

      Mẹ và bố tôi

      9

      A happy family

      Một gia đình hạnh phúc

      10

      I love my family

      Tôi yêu gia đình của tôi

      11

      Grandparents

      Ông bà

      12

      son

      Con trai

      13

      daughter

      Con gái

      14

      parent

      Bố mẹ

      15

      child (plural: children)

      con

      16

      uncle

      Chú/ cậu/ bác trai

      17

      aunt

      Cô/ dì/ bác gái

      18

      nephew

      Cháu trai

      19

      niece

      Cháu gái

      20

      grandson

      Cháu trai

      21

      granddaughter

      Cháu gái

      22

      grandchild (plural:grandchildren)

      Cháu

      23

      cousin

      Anh/ chị em họ

      Từ vựng liên quan đến đồ dùng trong phòng khách

      Đồ dùng trong phòng khách có thể là những vật dụng quen thuộc hàng ngày của trẻ. Mỗi đồ vật đều có các tên gọi khác nhau, bạn có thể dựa trên những đồ vật đó để dạy trẻ thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hơn.

      Từ vựng về các đồ dùng trong phòng khách (Nguồn: stepup.edu)

      STT

      Từ tiếng Anh

      Dịch Nghĩa

      1

      sofa

      Ghế Sofa

      2

      side table

      Bàn trà (để sát tường, khác bàn chính

      3

      shelf

      Kệ

      4

      television

      Tivi

      5

      fireplace

      Lò sưởi

      6

      coffee table

      Bàn phòng khách

      7

      rug

      Thảm trải sàn

      8

      floor lamp

      Đèn sàn

      9

      window curtain

      Màn che cửa sổ

      10

      armchair

      Ghế bành

      11

      ottoman

      Ghế đôn

      12

      ceiling fan

      Quạt trần

      13

      frame

      Khung ảnh

      14

      vase

      Lọ hoa

      15

      step

      Bậc thang

      16

      desk

      Cái bàn

      17

      wall-to-wall carpeting

      Thảm trải

      18

      Sound system

      Dàn âm thanh

      19

      speaker

      Loa

      20

      recliner

      Ghế sa lông

      21

      wall unit

      Tủ tường

      22

      bookcase

      Tủ sách

      23

      drapes

      Rèm

      24

      fire

      Lửa

      25

      log

      Củi

      26

      banister

      Thành cầu thang

      Từ vựng liên quan đến các loại gia vị trong bếp

      Khi vào bếp, các bé sẽ được tiếp xúc với nhiều thực phẩm, gia vị sử dụng vào việc nấu nướng. Một chủ đề khá thú vị vì thế nếu bạn muốn cùng các em học tiếng Anh thì đây sẽ là một cơ hội tuyệt vời.

      Từ vựng về các loại rau, gia vị (Nguồn: Youtube – HocTiengAnh _info)

      STT

      Từ tiếng Anh

      Dịch Nghĩa

      1

      Condiments

      đồ gia vị

      2

      Sugar

      Đường

      3

      Salt

      Muối

      4

      Pepper

      Hạt tiêu

      5

      MSG (Monosodium glutamate)

      Bột ngọt

      6

      Vinegar

      Giấm

      7

      Ketchup

      Xốt cà chua

      8

      Mayonnaise

      Xốt mayonnaise

      9

      Mustard

      Mù tạt

      10

      Spices

      Gia vị

      11

      Garlic

      Tỏi

      12

      Chilli

      ớt

      13

      Curry powder

      Bột cà ri

      14

      Pasta sauce

      Sốt cà chưa

      15

      Cooking oil

      Dầu ăn

      16

      Olive oil

      Dầu ô liu

      17

      Salsa

      Xốt chua cay

      18

      Salad dressing

      Dầu giấm

      19

      Fish sauce

      Nước mắm

      20

      Soy sauce

      Nước tương

      Từ vựng liên quan đến các loại hoa quả

      Nhóm từ này sẽ được các em ghi nhớ và nhận biết tốt vì những mùi vị, màu sắc và hình dáng của hoa quả sẽ rất thú vị và hấp dẫn!

      Từ vựng về các loại hoa quả, trái cây (Nguồn: .stepup.edu)

      STT

      Từ tiếng Anh

      Dịch nghĩa

      1

      Avocado

      2

      Apple

      Táo

      3

      Orange

      Cam

      4

      Banana

      Chuối

      5

      Grape

      Nho

      6

      Grapefrui

      Bưởi

      7

      Starfruit

      Khế

      8

      Mango

      Xoài

      9

      Pineapple

      Dứa, Thơm

      10

      Mangosteen

      Măng Cụt

      11

      Mandarin

      Quýt

      12

      Kiwi fruit

      Kiwi

      13

      Kumquat

      Quất

      14

      Jackfruit

      Mít

      15

      Durian

      Sầu Riêng

      16

      Lemon

      Chanh Vàng

      17

      Lime

      Chanh Vỏ Xanh

      18

      Papaya

      Đu Đủ

      19

      Soursop

      Mãng Cầu Xiêm

      20

      Custard-apple

      Mãng Cầu (Na)

      21

      Plum

      Mận

      22

      Apricot

      23

      Peach

      Đào

      24

      Cherry

      Anh Đào

      25

      Sapota

      Sa – pô – chê

      26

      Rambutan

      Chôm Chôm

      27

      Coconut

      Dừa

      28

      Guava

      Ổi

      29

      Pear

      30

      Persimmon

      Hồng

      31

      Fig

      Sung

      32

      Dragon fruit

      Thanh Long

      33

      Melon

      Dưa

      34

      Watermelon

      Dưa Hấu

      35

      Lychee

      Vải

      36

      Longan

      Nhãn

      37

      Pomegranate

      Lựu

      38

      Berry

      Dâu

      39

      Strawberry

      Dâu Tây

      40

      Passion fruit

      Chanh Dây

      41

      Star apple

      Vú Sữa

      42

      Cantaloupe

      Dưa Vàng

      43

      Ambarella

      Cóc

      44

      Mango

      Xoài

      45

      Grapes wes

      Nho Tây

      Hy vọng bài viết trên đây có thể cung cấp những thông tin thú vị và bổ ích cho các bậc phụ huynh khi dạy tiếng Anh cho bé 3 tuổi. Hãy tìm ra các phương pháp học hiệu quả nhất và cùng các bé chinh phục ngoại ngữ nhé!

      danh sách trung tâm
      tiếng Anh trẻ em tại TPHCM

      Mai Nguyễn (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: venglish


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Bỏ túi 5 mẹo vặt giúp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh

      06/02/2020

      Từ vựng Không chỉ bổ trợ cho việc đọc, viết mà ngay cả nghe, nói cũng cần chúng để diễn đạt. Ghi ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Chinh phục từ vựng tiếng Anh với 5 trợ thủ online đắc lực

      06/02/2020

      Dù bạn đang học tiếng Anh giao tiếp hay luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL, thì đều phải ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề gia đình

      06/02/2020

      Bạn nghĩ sao khi học từ vựng theo chủ đề? Và chủ đề gia đình trong tiếng Anh có những từ vựng nào ...

      Tiếng anh trẻ em

      SpeakWell - Giúp con thành thạo Tiếng Anh nhờ đề cao tính thực hành

      05/01/2024

      Tổng giờ học cao nhất thị trường, chú trọng thực hành ngôn ngữ, tương tác đa chiều, bám sát kỳ ...