Đố bạn, trong tiếng Anh, môn Toán học, Vật lý, Xác xuất thống kê hay rất nhiều môn học khác được gọi là gì? Bạn sẽ phải bất ngờ vì nhiều môn học có cái tên tiếng Anh rất lạ đấy. Khám phá ngay cách đọc các môn học bằng tiếng Anh để nâng cao vốn từ vựng của bạn.
Các môn học trong chương trình tiểu học, trung học
Thời áo trắng cắp sách đến trường ắt hẳn đều để lại trong chúng ta biết bao kỷ niệm khó quên. Thế nhưng, bên cạnh bạn bè, thầy cô, bạn có nhớ những môn học khó nhằn một thời? Điểm danh lại các môn học với cách đọc tiếng Anh của chúng nào!
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
Toán |
Mathematics (Maths) |
/ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθs/ |
Vật lý |
Physics |
/ˈfɪzɪks/ |
Hóa học |
Chemistry |
/ˈkemɪstri/ |
Sinh học |
Biology |
/baɪˈɑːlədʒi/ |
Công nghệ thông tin |
Information Technology |
/ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/ |
Mỹ thuật |
Fine Art |
/ˌfaɪn ˈɑːrt/ |
Văn học |
Literature |
/ˈlɪtrətʃʊr/ |
Lịch sử |
History |
/ˈhɪstri/ |
Địa lý |
Geography |
/dʒiˈɑːɡrəfi/ |
Kỹ thuật |
Engineering |
/ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ |
Công nghệ |
Technology |
/tekˈnɑːlədʒi/ |
Âm nhạc |
Music |
/ˈmjuːzɪk/ |
Thủ công |
Craft |
/kræft/ |
Ngoại ngữ |
Foreign language |
/ˈfɔːrənˈlæŋɡwɪdʒ / |
Giáo dục thể chất |
Physical Education |
/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/ |
Các môn thường gặp trong chương trình đại học
Kỳ thi THPT quốc gia 2019 đang đến rất gần, chỉ còn vài tháng ngắn ngủi nữa thôi là các sĩ tử 2k1 sẽ “lên kinh ứng thí”. Sau đó, một số bạn sẽ bước vào môi trường học tập đại học mới mẻ. Làm quen trước với một số môn học bạn có thể gặp tại giảng đường đại học để không còn bỡ ngỡ.
Chúng ta đã học rất nhiều môn nhưng liệu bạn đã biết cách gọi tên chúng bằng tiếng Anh? (Nguồn: Faculty Focus)
- Các môn đại cương
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin |
Principles of Marxist and Lennist |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Revolution lines of Vietnamese Communist Party |
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam |
History of Vietnamese Communist Party |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh Ideology |
Giáo dục quốc phòng |
Military Education |
Kỹ năng tư duy phê phán |
Critical Thinking |
Kỹ năng giao tiếp |
Communication Skills |
Kỹ năng làm việc nhóm |
Teamwork Skills |
Kỹ năng nghề nghiệp |
Professional Skills |
Thực tập cuối khóa |
Internship |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi 3 môn chuyên đề tốt nghiệp |
Thesis or Graduation Examination |
- Các môn học chuyên ngành Kinh tế
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Toán cao cấp |
Calculus/ Advanced Mathematics |
Xác suất thống kê |
Introduction to Probability and Mathematical Statistics |
Kinh tế vi mô |
Microeconomics |
Kinh tế vĩ mô |
Macroeconomics |
Kinh tế phát triển |
Development Economics |
Kinh tế lượng |
Econometrics |
Kinh tế môi trường |
Environmental Economics |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
History of Eonomic Theories |
Kinh tế công cộng |
Public Economics |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research methodology |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Scientific Socialism |
Pháp luật đại cương |
Introduction to Laws |
Logic học |
Logics |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
International Business Relations |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
Theory of economic statistics |
Đầu tư quốc tế |
Foreign Investment |
Thanh toán quốc tế |
International Payment |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
Insurance in Business |
Xem xong các từ vựng trên, có lẽ các bạn có phần hơi bối rối trước cách đọc các môn học bằng tiếng Anh trong chuyên ngành Kinh tế rồi phải không? Mặc dù tên của những môn học này hơi dài và khó nhớ một chút, nhưng chúng đều cung cấp các kiến thức rất cần thiết và hữu dụng cho nghề nghiệp tương lai của các bạn đấy!
Chương trình đại học có rất nhiều môn với tên gọi khá dài đấy! (Nguồn: FatinAlisNurinQila)
- Các môn học chuyên ngành Xã hội
Các ngành Xã hội cũng có vài môn học nghe có vẻ hơi "rối não", nhưng chỉ cần siêng năng và cố gắng hết mình, bạn sẽ nhận ra rằng không có môn nào khó như tên gọi của chúng cả.
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
Contrastive Linguistics |
Ngôn ngữ xã hội học |
Socio-Linguistics |
Ngữ nghĩa học |
Semantics |
Ngữ âm học |
Phonology |
Phân tích diễn ngôn |
Discourse Analysis |
Giao tiếp liên văn hóa |
Cross-cultural communication |
Một số các môn học khác
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Giáo dục giới tính |
Sex Education |
/seks ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
Tôn giáo học |
Religious Studies |
/rɪˈlɪdʒəs ’stʌdiz/ |
Khoa học máy tính |
Computer Science |
/kəm’pju:tə ‘saiəns/ |
Nghiên cứu truyền thông |
Media Sudies |
/’mi:djəm ’stʌdiz/ |
Tâm lý học |
Psychology |
/saɪˈkɑːlədʒi/ |
Kinh doanh |
Business Studies |
/’bizinis ’stʌdis/ |
Kiến trúc |
Architecture |
/’ɑ:kitektʃə/ |
Khảo cổ học |
Archaeology |
/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ |
Thiên văn học |
Astronomy |
/əs’trɔnəmi/ |
Địa chất học |
Geology |
/dʤi’ɔlədʒi/ |
Triết học |
Philosopy |
/fi’lɔsəfi/ |
Kịch |
Drama |
/’drɑ:mə/ |
Thần học |
Theology |
/θi’ɔlədʒi/ |
Ngôn ngữ hiện đại |
Modern Languages |
/’mɔdən ˈlæŋɡwɪdʒiz/ |
Trong những cái tên được liệt kê phía trên, bạn đã học qua bao nhiêu môn học rồi? Edu2Review hi vọng qua cách đọc các môn học bằng tiếng Anh này, bạn có thể phần nào nâng cao trình từ vựng của bản thân. Đừng quên thường xuyên cùng Edu2Review cập nhật các kiến thức tiếng Anh thú vị nhé!
Thanh Thảo (Tổng hợp)