Bạn đã biết đến cách học số đếm trong tiếng Anh thông qua các bài hát? Edu2Review sẽ tiếp tục giới thiệu đến bạn cách học số không kém phần thú vị và dễ nhớ khác, đó là vận dụng những câu thành ngữ.
Bảng xếp hạng trung tâm
tiếng anh giao tiếp tại Việt Nam
Thành ngữ tiếng Anh với số một
Bất cứ người học tiếng Anh nào cũng biết rằng số một trong tiếng Anh là "one", thế nhưng không phải ai cũng biết những câu thành ngữ tiếng Anh có số này đâu.
Thành ngữ tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
A1 |
Thứ tốt nhất |
Look out for number one |
Bản thân mình là trên hết |
A million and one |
Rất nhiều |
At one time |
Thời gian nào đó đã qua |
Back to square one |
Trở lại từ đầu |
Be at one with someone |
Thống nhất với ai |
Be/get one up on someone |
Có ưu thế hơn ai |
For one thing |
Vì 1 lý do |
A great one for sth |
Đam mê chuyện gì |
Have one over th eight |
Uống quá chén |
One too many |
Quá nhiều rượu |
A quick one |
Uống nhanh 1 ly rượu |
Back to square one |
Bắt đầu lại từ đầu |
Go off on one |
Rất tức giận |
One for the road |
Cốc rượu/ bia cuối cùng trước khi lên đường |
One for the road |
Ly cuối cùng trước khi đi |
One in the eye for someone |
Làm gai mắt |
One in a thousand/ milion |
Một người tốt trong ngàn người |
A one-night stand |
1 đêm chơi bời |
One of the boy |
Người cùng hội |
One of these days |
Chẳng bao lâu |
One of those days |
Ngày xui xẻo |
My one and only copy |
Người duy nhất |
A new one on me |
Chuyện lạ |
One and the same |
Chỉ là một |
It's all one (to me/ him) |
Như nhau thôi |
All in one, all rolled up into one |
Kết hợp lại |
Những câu thành ngữ tiếng Anh có số một (Nguồn: Pexels)
Những thành ngữ tiếng Anh có số hai
Tiếp theo, mời bạn đọc nghía qua danh sách các câu thành ngữ tiếng Anh có từ "two" nhé!
Thành ngữ tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
The lesser of two evils |
Một việc đỡ tồi tệ hơn cái còn lại |
Put in one's two cents |
Nêu ý kiến, quan điểm riêng |
Be in two minds |
Chưa quyết định được |
Kill two birds with one stone |
Một mũi tên trúng hai đích |
For two pins |
Xém chút nữa |
In two shakes |
1 loáng là xong |
Put two and two together |
Đoán chắc điều gì |
Two bites of/ at the cherry |
Cơ hội đến 2 lần |
The lesser of two evils |
Một việc đỡ tồi tệ hơn cái còn lại |
Put two and two together |
Đi đến kết luận vững chắc |
Be one over the eight |
Say |
Something is done at one fell swoop |
Việc được thực hiện nhanh chóng |
That makes two of us |
Đây là lý do vì sao tôi và anh khác nhau |
Two/ ten a penny |
Dễ kiếm được |
Kill two birds with one stone (Nguồn: Bruna Valls)
Thành ngữ tiếng Anh về những con số khác
Bạn có thể làm giàu kho tàng từ vựng của mình bằng những thành ngữ sau đây:
Thành ngữ tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Knock someone for six: |
Đánh bại ai |
Stand four-square behind someone |
Giúp ai đó hết sức mình |
Someone is on all fours |
Bò |
A nine-to-five job |
Công việc nhàm chán |
Give me five |
Đập tay |
Watch your six |
Cẩn thận trước những nguy hiểm rình rập |
Be six feet under |
Đã chết |
Six of one and half-a-dozen of the other |
Không khác gì nhau |
Be all at sixes and sevens |
Gặp nhiều cãi vã |
Talk nineteen to the dozen |
Nói rất nhanh |
The whole nine yards |
Tất cả những thứ cần thiết |
A nine day wonder |
1 điều kỳ lạ nhất đời |
On cloud nine |
Trên 9 tầng mây |
Dresses up to the nines |
Ăn mặc bảnh bao |
Nineteen to the dozen |
Nói huyên thuyên |
Ten to one |
Rất có thể |
Have a zero tolerance policy |
Không bỏ qua bất cứ lỗi nhỏ nào |
Take 40 winks |
Đánh một giấc |
Trau dồi thành ngữ về con số giúp bạn học số đếm tiếng Anh tốt hơn (Nguồn: Pexels)
Thành ngữ tiếng Anh về những số thứ tự
Thật thiếu sót nếu chỉ điểm qua những câu thành ngữ về số đếm mà bỏ qua thành ngữ tiếng Anh về những số thứ tự. Hãy lấy giấy viết ghi chú lại những câu sau đây nào!
Thành ngữ tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Your better half |
Vợ hoặc chồng |
Something is done by the numbers |
Làm đúng trật tự, không có chỗ cho sáng tạo |
Do a double take |
Cư xử bình tĩnh trước những tin bất ngờ |
A double whammy |
Cái gì đó là khỏi nguồn của nhiều vấn đề cùng một lúc |
Feel like a million |
Cảm thấy khỏe và vui |
First come first served |
Đến trước thì được phục vụ trước |
Tell somebody to do something on the double |
Làm nhanh và ngay lập tức |
Once bitten twice shy |
Bài học nhớ đời |
Second-guess someone |
Cố đoán rằng người ta đang làm gì |
Be given the third degree |
Chịu nhiều áp lực |
Third time lucky |
Lần thứ 3 sẽ may mắn (quá tam ba bận) |
Ý nghĩa những con số trong tiếng Anh (Nguồn: YouTube – Elight Learning English)
Mặc dù, việc áp dụng các thành ngữ tiếng Anh vào giao tiếp sẽ giúp cuộc hội thoại thêm phần sinh động và thú vị nhưng bạn cần đảm bảo nắm rõ nghĩa và bối cảnh sử dụng của chúng để sử dụng một cách chính xác, tránh gây nhầm lẫn và hiểu lầm.
Edu2Review hy vọng rằng bài viết về cách học số đếm tiếng Anh thông qua thành ngữ trên đây sẽ nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh của bạn và giúp bạn tự tin hơn trong các cuộc đối thoại với người bản xứ.
Mai Trâm (Tổng hợp)