Những chủ đề gần gũi sẽ giúp ích trong giao tiếp (Nguồn: ctfassets)
Hãy thử tưởng tượng mà xem, bạn có 1 tấm bằng tốt nghiệp loại giỏi, bạn có 1 công việc tốt với mức lương mơ ước cùng những đồng nghiệp giỏi giang, đôi khi còn có những cộng sự quốc tế. Mọi thứ sẽ thật hoàn hảo nếu không có chữ nhưng sau đây: Bạn không thể mở lời giao tiếp bằng ngoại ngữ với đồng nghiệp. Đôi khi chỉ là mượn cái kéo hay xin kẹp ghim.
Sẽ thật tồi tệ khi bạn không thể giao tiếp tiếng Anh cùng đồng nghiệp từ công việc tới những chuyện nhỏ nhặt kể trên. Nhưng đừng lo lắng, viễn cảnh này sẽ không xảy đến với bạn, bởi bạn đã đọc bài viết này và Edu2Review sẽ giúp bạn nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc văn phòng ngay đây!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng về thiết bị văn phòng
Thiết bị văn phòng bao gồm những đồ vật cơ bản và thiết yếu cho quá trình làm việc như bàn ghế, tủ hồ sơ, máy tính cá nhân... Tuy là những vật dụng rất đỗi quen thuộc và bình thường nhưng đây lại là một trong những chủ đề “tám” khi giao tiếp tiếng Anh cùng đồng nghiệp.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Desk |
/desk/ |
Bàn làm việc |
Drawer |
/drɔːr/ |
Ngăn kéo |
Telephone |
/ˈtel.ɪ.fəʊn/ |
Điện thoại |
Computer |
/kəmˈpjuː.təʳ/ |
Máy tính |
Typing chair |
/ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ |
Ghế văn phòng |
Bookcase |
/ˈbʊk.keɪs/ |
Tủ sách |
File cabinet |
/faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ |
Tủ đựng tài liệu |
Photocopier |
/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ |
Máy photo |
Printer |
/ 'printə / |
Máy in |
Cubicle |
/'kju:bikl/ |
Phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ |
Lưu ý thêm, có một số từ có thể được gọi bằng những từ đồng nghĩa, tùy theo khu vực và văn hóa sử dụng từ ngữ của từng khu vực. Ví dụ như "desk" nghĩa là bàn làm việc, cùng với đó ta cũng có thể nói "working table" khi muốn miêu tả về bàn làm việc.
Từ vựng về vật dụng cá nhân trong văn phòng
Các từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị văn phòng đề cập tới các thiết bị thường là tải sản của công ty. Trong khi đó các vật dụng văn phòng thường là sở hữu cá nhân. Mỗi nhân viên khi làm việc tại văn phòng thường mang thêm một số vật dụng nhỏ, có thể là đồ trang trí hay vật dụng hỗ trợ công việc của họ.
Những vật dụng nhỏ và cách sắp xếp chúng thể hiện rất nhiều tính cách cá nhân của mỗi người. Trong một môi trường làm việc, nhất là khi là nhân viên mới, bạn nên quan sát và có thể suy luận một chút về tính cách của các nhân viên, từ đó dễ dàng hòa nhập với môi trường mới hơn.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Rolodex |
/ˈroʊləˌdɛks/ |
Hộp đựng danh thiếp |
Message pad |
/ˈmes.ɪdʒ pæd/ |
Giấy nhắn |
Pad |
/pæd/ |
Tập giấy viết |
Stapler |
/ˈsteɪ.pləʳ/ |
Cái dập ghim |
Paper clips |
/ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ |
Kẹp giấy |
Pencil sharpener |
/ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ |
Gọt bút chì |
Envelope |
/ˈen.və.ləʊp/ |
Phong bì thư |
Calculator |
/'kælkjuleitə/ |
Máy tính bỏ túi |
Blades |
/bleɪd/ |
Lưỡi dao rọc giấy |
Correction pen |
/kə'rek∫n pen/ |
Bút xóa |
Glue stick |
/glu: stɪk/ |
Thỏi hồ dán khô |
Scotch tape |
/skɑːtʃ teɪp/ |
Băng keo trong |
Thumbtack |
/ˈθʌm.tæk/ |
Đinh ghim giấy có mũ |
Memo pad |
/ˈmem.oʊ pæd/ |
Sổ ghi chú |
Uniform |
ˈjuː.nə.fɔːrm/ |
Đồng phục |
ID holder |
/ˌaɪˈdiː ˈhoʊl.dɚ/ |
Miếng nhựa đựng thẻ nhân viên |
Wall decoration |
/wɑːl ˌdek.ərˈeɪ.ʃən/ |
Vật trang trí tường |
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong văn phòng cơ bản và phổ biến nhất. Bạn cũng nên lưu ý ghi chú cách phiên âm cụ thể để luyện phát âm thật chuẩn. Ngoài ra, tiếng Anh trong nhiều ngôn ngữ sẽ có cách phát âm cùng ngữ điệu khác nhau đôi chút.
Vì vậy, bạn đừng quên thực hành nghe nói thật nhiều để làm quen với ngữ âm ngữ điệu và tốc độ nói trong cuộc nói chuyện của đối phương. Edu2Review chúc bạn thành công!
Khuê Lâm tổng hợp