Giao tiếp nơi công sở: Không thể thiếu từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong văn phòng | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Giao tiếp nơi công sở: Không thể thiếu từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong văn phòng

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Đừng bắt đầu học ngoại ngữ bằng chủ đề từ vựng xa vời, những chủ đề gần gũi, thiết thực như từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong văn phòng đôi khi sẽ là cứu cánh cho công việc của bạn.

      Những chủ đề gần gũi sẽ giúp ích trong giao tiếp (Nguồn: ctfassets)

      Hãy thử tưởng tượng mà xem, bạn có 1 tấm bằng tốt nghiệp loại giỏi, bạn có 1 công việc tốt với mức lương mơ ước cùng những đồng nghiệp giỏi giang, đôi khi còn có những cộng sự quốc tế. Mọi thứ sẽ thật hoàn hảo nếu không có chữ nhưng sau đây: Bạn không thể mở lời giao tiếp bằng ngoại ngữ với đồng nghiệp. Đôi khi chỉ là mượn cái kéo hay xin kẹp ghim.

      Sẽ thật tồi tệ khi bạn không thể giao tiếp tiếng Anh cùng đồng nghiệp từ công việc tới những chuyện nhỏ nhặt kể trên. Nhưng đừng lo lắng, viễn cảnh này sẽ không xảy đến với bạn, bởi bạn đã đọc bài viết này và Edu2Review sẽ giúp bạn nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc văn phòng ngay đây!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng về thiết bị văn phòng

      Thiết bị văn phòng bao gồm những đồ vật cơ bản và thiết yếu cho quá trình làm việc như bàn ghế, tủ hồ sơ, máy tính cá nhân... Tuy là những vật dụng rất đỗi quen thuộc và bình thường nhưng đây lại là một trong những chủ đề “tám” khi giao tiếp tiếng Anh cùng đồng nghiệp.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Nghĩa

      Desk

      /desk/

      Bàn làm việc

      Drawer

      /drɔːr/

      Ngăn kéo

      Telephone

      /ˈtel.ɪ.fəʊn/

      Điện thoại

      Computer

      /kəmˈpjuː.təʳ/

      Máy tính

      Typing chair

      /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/

      Ghế văn phòng

      Bookcase

      /ˈbʊk.keɪs/

      Tủ sách

      File cabinet

      /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/

      Tủ đựng tài liệu

      Photocopier

      /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/

      Máy photo

      Printer

      / 'printə /

      Máy in

      Cubicle

      /'kju:bikl/

      Phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ

      Lưu ý thêm, có một số từ có thể được gọi bằng những từ đồng nghĩa, tùy theo khu vực và văn hóa sử dụng từ ngữ của từng khu vực. Ví dụ như "desk" nghĩa là bàn làm việc, cùng với đó ta cũng có thể nói "working table" khi muốn miêu tả về bàn làm việc.

      Từ vựng về vật dụng cá nhân trong văn phòng

      Các từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị văn phòng đề cập tới các thiết bị thường là tải sản của công ty. Trong khi đó các vật dụng văn phòng thường là sở hữu cá nhân. Mỗi nhân viên khi làm việc tại văn phòng thường mang thêm một số vật dụng nhỏ, có thể là đồ trang trí hay vật dụng hỗ trợ công việc của họ.

      Những vật dụng nhỏ và cách sắp xếp chúng thể hiện rất nhiều tính cách cá nhân của mỗi người. Trong một môi trường làm việc, nhất là khi là nhân viên mới, bạn nên quan sát và có thể suy luận một chút về tính cách của các nhân viên, từ đó dễ dàng hòa nhập với môi trường mới hơn.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Nghĩa

      Rolodex

      /ˈroʊləˌdɛks/

      Hộp đựng danh thiếp

      Message pad

      /ˈmes.ɪdʒ pæd/

      Giấy nhắn

      Pad

      /pæd/

      Tập giấy viết

      Stapler

      /ˈsteɪ.pləʳ/

      Cái dập ghim

      Paper clips

      /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/

      Kẹp giấy

      Pencil sharpener

      /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/

      Gọt bút chì

      Envelope

      /ˈen.və.ləʊp/

      Phong bì thư

      Calculator

      /'kælkjuleitə/

      Máy tính bỏ túi

      Blades

      /bleɪd/

      Lưỡi dao rọc giấy

      Correction pen

      /kə'rek∫n pen/

      Bút xóa

      Glue stick

      /glu: stɪk/

      Thỏi hồ dán khô

      Scotch tape

      /skɑːtʃ teɪp/

      Băng keo trong

      Thumbtack

      /ˈθʌm.tæk/

      Đinh ghim giấy có mũ

      Memo pad

      /ˈmem.oʊ pæd/

      Sổ ghi chú

      Uniform

      ˈjuː.nə.fɔːrm/

      Đồng phục

      ID holder

      /ˌaɪˈdiː ˈhoʊl.dɚ/

      Miếng nhựa đựng thẻ nhân viên

      Wall decoration

      /wɑːl ˌdek.ərˈeɪ.ʃən/

      Vật trang trí tường

      Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong văn phòng cơ bản và phổ biến nhất. Bạn cũng nên lưu ý ghi chú cách phiên âm cụ thể để luyện phát âm thật chuẩn. Ngoài ra, tiếng Anh trong nhiều ngôn ngữ sẽ có cách phát âm cùng ngữ điệu khác nhau đôi chút.

      Vì vậy, bạn đừng quên thực hành nghe nói thật nhiều để làm quen với ngữ âm ngữ điệu và tốc độ nói trong cuộc nói chuyện của đối phương. Edu2Review chúc bạn thành công!

      Khuê Lâm tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Khám phá vũ trụ vô tận với các từ vựng tiếng Anh về Hệ Mặt trời

      06/02/2020

      Sun là mặt trời, Earth là Trái đất, Star là ngôi sao – nếu từ vựng tiếng Anh về Hệ Mặt trời của ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 6 trung tâm tiếng Anh giao tiếp có chất lượng tốt nhất Hà Nội

      09/09/2024

      Học tiếng Anh giao tiếp là việc rất cần thiết ngày nay. Nhưng không phải ai cũng biết chọn trung ...

      Luyện thi TOEIC

      Top 5 phương pháp tự luyện phát âm tiếng Anh cho người mất căn bản

      06/02/2020

      Để phát âm đúng không chỉ chọn giáo viên giỏi, môi trường tốt, bạn cần có phương pháp hay. Top 5 ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...