Cách nói ví von qua những thành ngữ tiếng Anh về loài vật | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cách nói ví von qua những thành ngữ tiếng Anh về loài vật

      Cách nói ví von qua những thành ngữ tiếng Anh về loài vật

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nhanh như thỏ, chậm như rùa, đen như quạ... đây hẳn là những thành ngữ tiếng Việt quá quen thuộc với chúng ta. Vậy hãy cùng Edu2Review nạp thêm kiến thức mới qua bộ thành ngữ tiếng Anh về loài vật.

      Thành ngữ tiếng Anh về loài vật (Nguồn: vix)

      “Cat” là mèo, “rabbit” là thỏ, “turtle” là rùa, “dog” là chó… khi kết hợp những từ vựng này để tạo ra thành ngữ sẽ có ý nghĩa vô cùng khác biệt và thú vị. Nếu bạn đã sẵn sàng thì hãy cùng Edu2Review tìm hiểu thành ngữ tiếng Anh về loài vật nhé.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1. Cat's whiskers

      Nghĩa: Nghĩ bạn là người giỏi nhất

      Ví dụ: She thinks he's the cat's whiskers! (Cô ta nghĩ anh ta là người giỏi nhất!)

      2. Cat got your tongue?

      Nghĩa: Đây là câu hỏi khi ta nghĩ ai đó phạm lỗi gì đó.

      Ví dụ:Why don't you say something? Cat got your tongue? (Sao mày không nói gì? Bộ mày bị câm hả?)

      3. Make a pig of oneself

      Nghĩa: Ăn uống thô tục, ý không được đẹp mắt

      Ví dụ: John makes a pig of oneself. (John ăn uống thô tục)

      4. An eager beaver

      Nghĩa: Người tham việc

      Ví dụ: Clara is an eager beaver. (Clara là người tham việc)

      5. Let the cat out of the bag

      Nghĩa: Tiết lộ bí mật

      Ví dụ: Jim shouldn't have told her about the party, he let the cat out of the bag now. (Jim không nên nói với cô ta về buổi tiệc, giờ anh ta đã tiết lộ bí mật mất rồi)

      6. Make a bee-line for something

      Nghĩa: Nhanh nhẹn làm chuyện gì đó

      Ví dụ: Jessica makes a bee-line for cleaning car. (Jessica nhanh nhẹn trong việc rửa xe)

      7. Put the cat among the pigeons

      Nghĩa: Hay gây rắc rối

      Ví dụ: Don't tell her about your salary, that will really put the cat among the pigeons. (Đừng nói với cô ta về tiền lương của anh, điều đó sẽ gây rắc rối)

      8. An early bird

      Nghĩa: Người hay dậy sớm

      Ví dụ: She is an early bird. (Cô ấy là người hay dậy sớm)


      9. A home bird: người thích ở nhà

      Nghĩa: Người thích ở nhà

      Ví dụ: Benjamin is a home bird. (Benjamin là người thích ở nhà)

      10. From the horse's mouth

      Nghĩa: Lấy thông tin từ nguồn đáng tin cậy

      Ví dụ: I know Jim is going to buy a new car, I got it from the horse's mouth. (Tôi biết Jim sắp mua xe hơi mới. Tôi biết điều đó từ nguồn đáng tin cậy)

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-loai-vat-2

      Thành ngữ tiếng Anh về loài vật vô cùng dễ học (Nguồn: enter)

      11. An odd bird/fish

      Nghĩa: Người quái dị

      Ví dụ: Bill is an odd bird. (Bill là người quái dị)

      12. A memory like an elephant

      Nghĩa: Có trí nhớ tốt

      Ví dụ: Ashley will not forget, you know, she has a memory like an elephant. (Ashley sẽ không quên, bạn biết mà, cô ấy có một trí nhớ tuyệt vời)

      13. A bird's eye view

      Nghĩa: Nhìn bao quát hoặc nói vắn tắt

      Ví dụ: She has a bird's eye view. (Cô ấy có đôi mắt có thể nhìn bao quát)

      14. A cold fish

      Nghĩa: Người lạnh lùng

      Ví dụ: Jackson is a cold fish. (Jackson là người lạnh lùng)

      15. Take the bull by the horns

      Nghĩa: Không ngại khó khăn

      Ví dụ: Although she doesn’t have any experience, but she takes the bull by the horns. (Mặc dù cô ấy không có nhiều kinh nghiệm, nhưng cô ấy không ngại khó khăn)

      16. A loan-shark

      Nghĩa: Người cho vay nặng lãi

      Ví dụ: Don't borrow money from her. She's a complete loan-shark. (Đừng mượn tiền của cô ta. Cô ta chính là người cho vay nặng lãi)

      17. A cat nap

      Nghĩa: Ngủ ngày

      Ví dụ: She has a habit is cat nap. (Cô ấy có 1 thói quen ngủ ngày)


      18. Lead a cat and dog life

      Nghĩa: Như chó với mèo

      Ví dụ: Justin and Emma heat each other. They lead a cat and dog life. (Justin and Nick như chó với mèo)

      19. Let the cat out of the bag

      Nghĩa: Để lộ bí mật

      Ví dụ: She let the cat out of the bag. (Cô ấy để lộ bí mật)

      20. Have butterflies in your stomach

      Nghĩa: Đang rất căng thẳng về chuyện gì đó

      Ví dụ: Tim has got butterflies in his stomach. Because he will has a mid-term test tomorrow. (Tim rất căng thẳng. Đó là vì bài ​​kiểm tra giữa kì của anh ấy ngày mai)

      Có một lưu ý nhỏ là khi sử dụng những thành ngữ này, bạn phải cẩn thận với cách đặt câu, tránh gây hiểu lầm với người đối diện. Đừng quên ôn lại bài và luyện tập tiếng Anh thường xuyên để nhanh tiến bộ nhé.

      Phương Thảo tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Học tiếng Anh qua những thành ngữ về đồ ăn

      17/07/2021

      Có rất nhiều câu thành ngữ tiếng Anh về đồ ăn mà ngay cả người bản xứ cũng chưa nắm được hết ý ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 25 trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp rẻ nhất TPHCM (Phần 1)

      06/06/2023

      Trung tâm giao tiếp nào ở TPHCM có học phí rẻ nhưng chất lượng? Bạn muốn học tiếng Anh với người ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...