Cần tốn chi phí bao nhiêu để học tại Anh ngữ Brilliant? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cần tốn chi phí bao nhiêu để học tại Anh ngữ Brilliant?

      Cần tốn chi phí bao nhiêu để học tại Anh ngữ Brilliant?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Anh ngữ Brilliant thuộc thành phố du lịch Cebu, bên cạnh những khóa học độc đáo, trường có cơ sở vật chất sang trọng, hiện đại. Vậy bạn có muốn biết về chi phí tại ngôi trường này không này không?

      Anh ngữ Brilliant với kiến trúc hiện đại (Nguồn: Philenglish)

      Với tiêu chí “chất lượng hơn số lượng”, Brilliant chỉ nhận khoảng 30 học viên để đào tạo. Trường cung cấp các khóa học chuyên sâu vào giao tiếp, có nhiều giờ học Man to Man chất lượng giúp học viên cải thiện trình độ tiếng Anh một cách hiệu quả.

      Điểm cộng được yêu thích tại Brilliant là hệ thống phòng học, không gian KTX được xây dựng với vẻ bên ngoài hiện đại, sạch sẽ, đạt chuẩn khách sạn 5 sao và bảo đảm không gian riêng tư cho từng học viên.

      1. Học phí, KTX (USD)

      Tại Anh ngữ Brilliant có 2 dạng phòng là phòng khách sạn và phòng ở ghép với sinh viên, phòng khách sạn với chi phí thuộc phân khúc cao hơn và vì thế nên thuận tiện cho những ai có điều kiện.

      Tuy nhiên, với chi phí du học vừa phải, bạn cũng có thể chọn phòng ở ghép với sinh viên, là dạng phòng KTX. Các phòng ký túc xá của trường chỉ có phòng đơn và phòng đôi, đầy đủ các thiết bị dùng cho cuộc sống hằng ngày.

      Loại phòng khách sạn

      General English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn Suite

      2,570

      5,140

      7,710

      10,280

      12,850

      15,420

      Phòng đơn Deluxe

      2,450

      4,900

      7,350

      9,800

      12,250

      14,700

      Phòng đơn Standard

      2,250

      4,500

      6,750

      9,000

      11,250

      13,500

      Phòng đôi Suite

      2,170

      4,340

      6,510

      8,680

      10,850

      13,020

      Phòng đôi Deluxe

      2,050

      4,100

      6,150

      8,200

      10,250

      12,300

      Phòng đôi Standard

      1,850

      3,700

      5,550

      7,400

      9,250

      11,100

      Intensive English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn Suite

      2,650

      5,300

      7,950

      10,600

      13,250

      15,900

      Phòng đơn Deluxe

      2,530

      5,060

      7,590

      10,120

      12,650

      15,180

      Phòng đơn Standard

      2,330

      4,660

      6,990

      9,320

      11,650

      13,980

      Phòng đôi Suite

      2,250

      4,500

      6,750

      9,000

      11,250

      13,500

      Phòng đôi Deluxe

      2,130

      4,260

      6,390

      8,520

      10,650

      12,780

      Phòng đôi Standard

      1,930

      3,860

      5,790

      7,720

      9,650

      11,580

      Exam English (TOEIC/ IELTS/ TOEFL)

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn Suite

      2,650

      5,300

      7,950

      10,600

      13,250

      15,900

      Phòng đơn Deluxe

      2,530

      5,060

      7,590

      10,120

      12,650

      15,180

      Phòng đơn Standard

      2,330

      4,660

      6,990

      9,320

      11,650

      13,980

      Phòng đôi Suite

      2,250

      4,500

      6,750

      9,000

      11,250

      13,500

      Phòng đôi Deluxe

      2,130

      4,260

      6,390

      8,520

      10,650

      12,780

      Phòng đôi Standard

      1,930

      3,860

      5,790

      7,720

      9,650

      11,580

      Business English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng đơn Suite

      2,650

      5,300

      7,950

      10,600

      13,250

      15,900

      Phòng đơn Deluxe

      2,530

      5,060

      7,590

      10,120

      12,650

      15,180

      Phòng đơn Standard

      2,330

      4,660

      6,990

      9,320

      11,650

      13,980

      Phòng đôi Suite

      2,250

      4,500

      6,750

      9,000

      11,250

      13,500

      Phòng đôi Deluxe

      2,130

      4,260

      6,390

      8,520

      10,650

      12,780

      Phòng đôi Standard

      1,930

      3,860

      5,790

      7,720

      9,650

      11,580

      Loại phòng ở ghép sinh viên

      General English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng ba

      1,400

      2,800

      4,200

      5,600

      7,000

      8,400

      Phòng bốn

      1,360

      2,720

      4,080

      5,440

      6,800

      8,160

      Phòng năm

      1,320

      2,640

      3,960

      5,280

      6,600

      7,920

      Intensive English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng ba

      1,600

      3,200

      4,800

      6,400

      8,000

      9,600

      Phòng bốn

      1,560

      3,120

      4,680

      6,240

      7,800

      9,360

      Phòng năm

      1,520

      3,040

      4,560

      6,080

      7,600

      9,120

      Business English

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng ba

      1,600

      3,200

      4,800

      6,400

      8,000

      9,600

      Phòng bốn

      1,560

      3,120

      4,680

      6,240

      7,800

      9,360

      Phòng năm

      1,520

      3,040

      4,560

      6,080

      7,600

      9,120

      Ielts/ Toeic/ Toefl

      Loại phòng

      4 tuần

      8 tuần

      12 tuần

      16 tuần

      20 tuần

      24 tuần

      Phòng ba

      1,600

      3,200

      4,800

      6,400

      8,000

      9,600

      Phòng bốn

      1,560

      3,120

      4,680

      6,240

      7,800

      9,360

      Phòng năm

      1,520

      3,040

      4,560

      6,080

      7,600

      9,120

      Chi phí trên đã bao gồm tiền học phí, ăn sáng, ăn trưa (thứ 7, chủ nhật, ngày lễ chỉ có ăn sáng), tiền phòng ở, phí dọn phòng, phí đón ở sân bay (1 chiều từ sân bay về trường), tiền Internet.

      2. Các chi phí khác

      Khi đi nhập học tại bất cứ trường Anh ngữ nào tại Phillipines, bạn cũng đều phải đóng chung các loại chi phí cơ bản, tùy theo mỗi khu vực trường đề ra như: phí nhập học, SSP, Gian hạn Visa và thẻ ACR – ICard.

      Phí nhập học

      150 USD (chỉ trả 1 lần)

      SSP

      6.500 peso (có giá trị trong 6 tháng)

      Gia hạn visa

      1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,440 peso; 9-12 tuần: 8,150 peso; 13-16 tuần: 10,890 peso; 17-20 tuần: 13,630 peso; 21-24 tuần: 16,370 peso

      ACR - ICard

      3,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)

      Khi đến ở KTX, bạn cần đóng cọc trước khoản tiền là 2,500 peso và sẽ được hoàn trả lại trước khi về. Chi phí cho tiền điện tùy theo loại phòng, với phòng đơn 2,000 peso; phòng đôi 1,200 peso (4 tuần) và phụ thuộc vào mức sử dụng thực tế.

      phòng học Anh ngữ Brilliant

      Phòng học hiện đại và thoáng mát của Anh ngữ Brilliant (Nguồn: Philenglish)

      Bạn cần làm thẻ học viên khi đến trường với chi phí 250 peso, tài liệu học tập sẽ vào khoảng 1,400 peso/ 4 tuần. Nếu bạn có nhu cầu muốn nhân viên nhà trường đón tại sân bay thì Anh ngữ Brilliant sẽ đón bạn hoàn toàn miễn phí.

      Phòng KTX Brilliant

      Phòng KTX với không gian sang trọng như khách sạn (Nguồn: Philenglish)

      Tại Brilliant, nhà trường không nấu kèm bữa ăn tối nên nên nếu bạn muốn ăn tại trường có thể thanh toán tiền ăn tối cho cả tuần với mức tiền 1,400 peso. Chi phí cho học thêm lớp Một kèm một là 700 peso/ giờ.

      Trên đây là những thông tin chi tiết về chi phí học tập và sinh hoạt tại Anh ngữ Brilliant. Edu2Review hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho bạn sự lựa chọn đúng đắn khi có nhu cầu du học tiếng Anh tại Philippines.

      --------

      Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY

      Thông tin liên hệ:

      Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV

      Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review

      Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP.HCM

      Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).

      Trà Trần tổng hợp

      Nguồn tham khảo: PhilEnglish


      Có thể bạn quan tâm

      Du học tiếng anh tại Philippines

      Du học tiếng Anh tại Cebu – Thành phố Nữ hoàng của Philippines

      06/02/2020

      Cebu, thành phố được mệnh danh nữ hoàng, không chỉ quyến rũ du khách với phong cảnh nên thơ, ẩm ...

      Du học tiếng anh tại Philippines

      Du học Philippines: 3 lí do nên học với giáo viên người bản địa

      06/02/2020

      Giáo viên Philippines được đánh giá tốt không những vì khả năng phát âm tiếng Anh chuẩn mà còn ...

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...