Anh ngữ Brilliant với kiến trúc hiện đại (Nguồn: Philenglish)
Với tiêu chí “chất lượng hơn số lượng”, Brilliant chỉ nhận khoảng 30 học viên để đào tạo. Trường cung cấp các khóa học chuyên sâu vào giao tiếp, có nhiều giờ học Man to Man chất lượng giúp học viên cải thiện trình độ tiếng Anh một cách hiệu quả.
Điểm cộng được yêu thích tại Brilliant là hệ thống phòng học, không gian KTX được xây dựng với vẻ bên ngoài hiện đại, sạch sẽ, đạt chuẩn khách sạn 5 sao và bảo đảm không gian riêng tư cho từng học viên.
1. Học phí, KTX (USD)
Tại Anh ngữ Brilliant có 2 dạng phòng là phòng khách sạn và phòng ở ghép với sinh viên, phòng khách sạn với chi phí thuộc phân khúc cao hơn và vì thế nên thuận tiện cho những ai có điều kiện.
Tuy nhiên, với chi phí du học vừa phải, bạn cũng có thể chọn phòng ở ghép với sinh viên, là dạng phòng KTX. Các phòng ký túc xá của trường chỉ có phòng đơn và phòng đôi, đầy đủ các thiết bị dùng cho cuộc sống hằng ngày.
Loại phòng khách sạn
General English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Suite |
2,570 |
5,140 |
7,710 |
10,280 |
12,850 |
15,420 |
Phòng đơn Deluxe |
2,450 |
4,900 |
7,350 |
9,800 |
12,250 |
14,700 |
Phòng đơn Standard |
2,250 |
4,500 |
6,750 |
9,000 |
11,250 |
13,500 |
Phòng đôi Suite |
2,170 |
4,340 |
6,510 |
8,680 |
10,850 |
13,020 |
Phòng đôi Deluxe |
2,050 |
4,100 |
6,150 |
8,200 |
10,250 |
12,300 |
Phòng đôi Standard |
1,850 |
3,700 |
5,550 |
7,400 |
9,250 |
11,100 |
Intensive English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Suite |
2,650 |
5,300 |
7,950 |
10,600 |
13,250 |
15,900 |
Phòng đơn Deluxe |
2,530 |
5,060 |
7,590 |
10,120 |
12,650 |
15,180 |
Phòng đơn Standard |
2,330 |
4,660 |
6,990 |
9,320 |
11,650 |
13,980 |
Phòng đôi Suite |
2,250 |
4,500 |
6,750 |
9,000 |
11,250 |
13,500 |
Phòng đôi Deluxe |
2,130 |
4,260 |
6,390 |
8,520 |
10,650 |
12,780 |
Phòng đôi Standard |
1,930 |
3,860 |
5,790 |
7,720 |
9,650 |
11,580 |
Exam English (TOEIC/ IELTS/ TOEFL)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Suite |
2,650 |
5,300 |
7,950 |
10,600 |
13,250 |
15,900 |
Phòng đơn Deluxe |
2,530 |
5,060 |
7,590 |
10,120 |
12,650 |
15,180 |
Phòng đơn Standard |
2,330 |
4,660 |
6,990 |
9,320 |
11,650 |
13,980 |
Phòng đôi Suite |
2,250 |
4,500 |
6,750 |
9,000 |
11,250 |
13,500 |
Phòng đôi Deluxe |
2,130 |
4,260 |
6,390 |
8,520 |
10,650 |
12,780 |
Phòng đôi Standard |
1,930 |
3,860 |
5,790 |
7,720 |
9,650 |
11,580 |
Business English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn Suite |
2,650 |
5,300 |
7,950 |
10,600 |
13,250 |
15,900 |
Phòng đơn Deluxe |
2,530 |
5,060 |
7,590 |
10,120 |
12,650 |
15,180 |
Phòng đơn Standard |
2,330 |
4,660 |
6,990 |
9,320 |
11,650 |
13,980 |
Phòng đôi Suite |
2,250 |
4,500 |
6,750 |
9,000 |
11,250 |
13,500 |
Phòng đôi Deluxe |
2,130 |
4,260 |
6,390 |
8,520 |
10,650 |
12,780 |
Phòng đôi Standard |
1,930 |
3,860 |
5,790 |
7,720 |
9,650 |
11,580 |
Loại phòng ở ghép sinh viên
General English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng ba |
1,400 |
2,800 |
4,200 |
5,600 |
7,000 |
8,400 |
Phòng bốn |
1,360 |
2,720 |
4,080 |
5,440 |
6,800 |
8,160 |
Phòng năm |
1,320 |
2,640 |
3,960 |
5,280 |
6,600 |
7,920 |
Intensive English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng ba |
1,600 |
3,200 |
4,800 |
6,400 |
8,000 |
9,600 |
Phòng bốn |
1,560 |
3,120 |
4,680 |
6,240 |
7,800 |
9,360 |
Phòng năm |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Business English
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng ba |
1,600 |
3,200 |
4,800 |
6,400 |
8,000 |
9,600 |
Phòng bốn |
1,560 |
3,120 |
4,680 |
6,240 |
7,800 |
9,360 |
Phòng năm |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Ielts/ Toeic/ Toefl
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng ba |
1,600 |
3,200 |
4,800 |
6,400 |
8,000 |
9,600 |
Phòng bốn |
1,560 |
3,120 |
4,680 |
6,240 |
7,800 |
9,360 |
Phòng năm |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Chi phí trên đã bao gồm tiền học phí, ăn sáng, ăn trưa (thứ 7, chủ nhật, ngày lễ chỉ có ăn sáng), tiền phòng ở, phí dọn phòng, phí đón ở sân bay (1 chiều từ sân bay về trường), tiền Internet.
2. Các chi phí khác
Khi đi nhập học tại bất cứ trường Anh ngữ nào tại Phillipines, bạn cũng đều phải đóng chung các loại chi phí cơ bản, tùy theo mỗi khu vực trường đề ra như: phí nhập học, SSP, Gian hạn Visa và thẻ ACR – ICard.
Phí nhập học |
150 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP |
6.500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa |
1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,440 peso; 9-12 tuần: 8,150 peso; 13-16 tuần: 10,890 peso; 17-20 tuần: 13,630 peso; 21-24 tuần: 16,370 peso |
ACR - ICard |
3,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Khi đến ở KTX, bạn cần đóng cọc trước khoản tiền là 2,500 peso và sẽ được hoàn trả lại trước khi về. Chi phí cho tiền điện tùy theo loại phòng, với phòng đơn 2,000 peso; phòng đôi 1,200 peso (4 tuần) và phụ thuộc vào mức sử dụng thực tế.
Phòng học hiện đại và thoáng mát của Anh ngữ Brilliant (Nguồn: Philenglish)
Bạn cần làm thẻ học viên khi đến trường với chi phí 250 peso, tài liệu học tập sẽ vào khoảng 1,400 peso/ 4 tuần. Nếu bạn có nhu cầu muốn nhân viên nhà trường đón tại sân bay thì Anh ngữ Brilliant sẽ đón bạn hoàn toàn miễn phí.
Phòng KTX với không gian sang trọng như khách sạn (Nguồn: Philenglish)
Tại Brilliant, nhà trường không nấu kèm bữa ăn tối nên nên nếu bạn muốn ăn tại trường có thể thanh toán tiền ăn tối cho cả tuần với mức tiền 1,400 peso. Chi phí cho học thêm lớp Một kèm một là 700 peso/ giờ.
Trên đây là những thông tin chi tiết về chi phí học tập và sinh hoạt tại Anh ngữ Brilliant. Edu2Review hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho bạn sự lựa chọn đúng đắn khi có nhu cầu du học tiếng Anh tại Philippines.
--------
Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV
Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review
Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP.HCM
Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).
Trà Trần tổng hợp
Nguồn tham khảo: PhilEnglish