Đối tượng tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM là những người đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; hoặc đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
Bảng xếp hạng
các trường đại học tại Việt Nam
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Năm 2022, Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển sinh 4.900 chỉ tiêu. Lượng chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:
STT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
A.
|
Chương trình đại trà |
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201
|
200 |
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78). |
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204
|
85 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ. (D78-D83, DH8) |
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209
|
140 | |
04
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
|
7220210
|
45 | |
05
|
Kinh tế
|
7310101
|
200 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Văn, Anh (D01). |
06
|
Xã hội học
|
7310301
|
110 |
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8). |
07
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
140 | |
08
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
240 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
09
|
Marketing
|
7340115
|
110 | |
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
130 | |
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
220 | |
12
|
Kế toán
|
7340301
|
230 | |
13
|
Kiểm toán
|
7340302
|
100 | |
14
|
Quản lý công (Ngành mới)
|
7340403
|
40 | |
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
70 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
160 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
17
|
Luật (2)
|
7380101
|
120 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
18
|
Luật kinh tế (2)
|
7380107
|
170 | |
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
170 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02); Toán, Hóa, Sinh (B00). |
20
|
Khoa học máy tính (3)
|
7480101
|
180 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
21
|
Công nghệ thông tin (3)
|
7480201
|
210 | |
22
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)
|
7510102
|
170 | |
23
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
45 | |
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
80 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00). |
25
|
Quản lý xây dựng (3)
|
7580302
|
100 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
26
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
100 |
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
27
|
Du lịch
|
7810101
|
65 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
B.
|
Chương trình chất lượng cao |
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201C
|
190 |
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78). |
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204C
|
35 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8). |
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209C
|
35 | |
04
|
Kinh tế (Ngành mới) (1)
|
7310101C
|
40 |
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96) |
05
|
Quản trị kinh doanh (1)
|
7340101C
|
250 | |
06
|
Tài chính ngân hàng (1)
|
7340201C
|
200 | |
07
|
Kế toán (1)
|
7340301C
|
140 | |
08
|
Luật kinh tế (1)
|
7380107C
|
90 |
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) |
09
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
40 |
Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07) |
10
|
Khoa học máy tính (3)
|
7480101C
|
50 |
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01) |
11
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)
|
7510102C
|
40 |
6 phương thức xét tuyển của Đại học Mở TP.HCM năm 2022 bao gồm:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
- Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên
- Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên
- Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600
- Ưu tiên xét tuyển HSG THPT
- Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)
Phương thức tuyển sinh năm 2020
Năm 2020, Đại học Mở TP.HCM thực hiện 5 phương án xét tuyển. Cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 HK (trừ học kì II lớp 12) các môn học ở THPT.
- Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm. Những ngành còn lại từ 20.0 điểm.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả học tập 3 năm THPT
- Những thí sinh ứng tuyển theo cách này cần đủ điều kiện theo phương thức 3 và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB).
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
Vài nét khái quát về Đại học Mở TP.HCM (Nguồn: YouTube – Ho Chi Minh City Open University)
Các ngành tuyển sinh
- Chương trình đại trà:
STT |
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế
|
7310101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
||
3 |
Marketing |
7340115 |
||
4 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
||
5 |
Tài chính ngân hàng
|
7340201 |
||
6 |
Kế toán |
7340301 |
||
7 |
Kiểm toán |
7340302 |
||
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
||
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
10 |
Khoa học Máy tính
|
7480101 |
|
Môn Toán hệ số 2 |
11 |
|
7480201 |
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
7510102 |
||
13 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
||
14 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
|
15 |
Du lịch |
7810101 |
||
16 |
Luật |
7380101 |
|
Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm. |
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
18 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
|
19 |
Xã hội học |
7310301 |
||
20 |
Công tác xã hội |
7760101 |
||
21 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
|
Môn ngoại ngữ hệ số 2. |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
|
|
23 |
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209 |
||
24 |
Công nghệ Sinh học
|
7420201 |
|
- Chương trình chất lượng cao:
STT |
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Luật Kinh tế |
7380107C |
|
|
2 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201C |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
|
Môn Toán hệ số 2. |
4 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101C |
|
Tuyển sinh 02 chương trình:
|
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
||
6 |
Kế toán
|
7340301C |
||
7 |
Công nghệ sinh học
|
7420201C |
|
Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số. |
Học phí
Học phí dự kiến của chương trình đào tạo đại học chính quy áp dụng cho khóa 2020:
STT |
Ngành/ Nhóm ngành |
Học phí (dự kiến) |
Chương trình đại trà |
||
1 |
Ngành Công nghệ Sinh học |
21.000.000 VNĐ/năm |
2 |
Nhóm ngành Xây dựng |
22.000.000 VNĐ/năm |
3 |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
|
4 |
Ngành Kế toán, Tài chính Ngân hàng, |
20.000.000 VNĐ/năm |
5 |
Nhóm ngành Ngoại ngữ: tiếng Anh, |
|
6 |
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – |
17.000.000 VNĐ/năm |
Chương trình chất lượng cao |
||
1 |
Ngành Tài chính Ngân hàng, Quản trị |
34.500.000 VNĐ/năm |
2 |
Ngành Khoa học Máy tính, Công nghệ |
37.500.000 VNĐ/năm |
3 |
Ngành Công nghệ Sinh học |
Với 5 phương thức tuyển sinh, thí sinh sẽ có nhiều cơ hội để học tập tại Đại học Mở TP.HCM. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn trường, chuẩn bị hồ sơ xét tuyển đại học. Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều thông tin tuyển sinh hữu ích.
Thường Lạc (Theo Đại học Mở TPHCM)
Nguồn ảnh cover: Báo Người Lao động