Cập nhật phương án tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM 2022 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cập nhật phương án tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM 2022

      Cập nhật phương án tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM 2022

      Cập nhật lúc 07/04/2022 02:03
      Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển sinh 4.900 sinh viên đại học chính quy năm 2022. Vậy bạn đã biết gì về phương án tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM chưa?

      Đối tượng tuyển sinh Đại học Mở TP.HCM là những người đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; hoặc đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Phương thức tuyển sinh năm 2022

      Năm 2022, Đại học Mở TP.HCM dự kiến tuyển sinh 4.900 chỉ tiêu. Lượng chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:

      STT
      Ngành/Chương trình
      Mã ngành
      Chỉ tiêu
      (Dự kiến)
      Tổ hợp xét tuyển
      A.
      Chương trình đại trà
      01
      Ngôn ngữ Anh (1)
      7220201
      200
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Văn, Sử, Anh (D14);
      Văn, KHXH, Anh (D78).
      02
      Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
      7220204
      85
      Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
      (D01-D06, DD2)
      Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
      (D78-D83, DH8)
      03
      Ngôn ngữ Nhật (1)
      7220209
      140
      04
      Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
      7220210
      45
      05
      Kinh tế
      7310101
      200
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Hóa, Anh (D07);
      Toán, Văn, Anh (D01).
      06
      Xã hội học
      7310301
      110
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Văn, Sử, Địa (C00);
      Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
      Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).
      07
      Đông Nam Á học
      7310620
      140
      08
      Quản trị kinh doanh
      7340101
      240
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Hóa, Anh (D07).
      09
      Marketing
      7340115
      110
      10
      Kinh doanh quốc tế
      7340120
      130
      11
      Tài chính Ngân hàng
      7340201
      220
      12
      Kế toán
      7340301
      230
      13
      Kiểm toán
      7340302
      100
      14
      Quản lý công (Ngành mới)
      7340403
      40
      15
      Quản trị nhân lực
      7340404
      70
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Sử, Văn (C03);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Lý, Anh (A01)
      16
      Hệ thống thông tin quản lý
      7340405
      160
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Hóa, Anh (D07)
      17
      Luật (2)
      7380101
      120
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Văn, Sử, Địa (C00);
      Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
      18
      Luật kinh tế (2)
      7380107
      170
      19
      Công nghệ sinh học
      7420201
      170
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Hóa, Anh (D07);
      Toán, Lý, Sinh (A02);
      Toán, Hóa, Sinh (B00).
      20
      Khoa học máy tính (3)
      7480101
      180
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Hóa, Anh (D07).
      21
      Công nghệ thông tin (3)
      7480201
      210
      22
      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)
      7510102
      170
      23
      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
      7510605
      45
      24
      Công nghệ thực phẩm
      7540101
      80
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Hóa, Anh (D07);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Hóa, Sinh (B00).
      25
      Quản lý xây dựng (3)
      7580302
      100
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Hóa, Anh (D07).
      26
      Công tác xã hội
      7760101
      100
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Văn, Sử, Địa (C00);
      Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
      Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
      27
      Du lịch
      7810101
      65
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Sử, Văn (C03);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Lý, Anh (A01)
      B.
      Chương trình chất lượng cao
      01
      Ngôn ngữ Anh (1)
      7220201C
      190
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Văn, Sử, Anh (D14);
      Văn, KHXH, Anh (D78).
      02
      Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
      7220204C
      35
      Văn, Toán, Ngoại Ngữ
      (D01-D06, DD2);
      Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
      (D78-D83, DH8).
      03
      Ngôn ngữ Nhật (1)
      7220209C
      35
      04
      Kinh tế (Ngành mới) (1)
      7310101C
      40
      Toán, Hóa, Anh (D07);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, KHXH, Anh (D96)
      05
      Quản trị kinh doanh (1)
      7340101C
      250
      06
      Tài chính ngân hàng (1)
      7340201C
      200
      07
      Kế toán (1)
      7340301C
      140
      08
      Luật kinh tế (1)
      7380107C
      90
      Toán, Hóa, Anh (D07);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Văn, Sử, Anh (D14)
      09
      Công nghệ sinh học
      7420201C
      40
      Toán, Sinh, Anh (D08);
      Toán, Lý, Anh (A01);
      Toán, Hóa, Sinh (B00);
      Toán, Hoá, Anh (D07)
      10
      Khoa học máy tính (3)
      7480101C
      50
      Toán, Lý, Hóa (A00);
      Toán, Văn, Anh (D01);
      Toán, Hóa, Anh (D07);
      Toán, Lý, Anh (A01)
      11
      Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)
      7510102C
      40

      6 phương thức xét tuyển của Đại học Mở TP.HCM năm 2022 bao gồm:

      1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
      2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
      3. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
        • Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên
        • Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên
        • Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600
      4. Ưu tiên xét tuyển HSG THPT
      5. Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
      6. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)

      Phương thức tuyển sinh năm 2020

      Năm 2020, Đại học Mở TP.HCM thực hiện 5 phương án xét tuyển. Cụ thể như sau:

      • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
      • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi.
      • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 HK (trừ học kì II lớp 12) các môn học ở THPT.
        • Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm. Những ngành còn lại từ 20.0 điểm.
      • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả học tập 3 năm THPT
        • Những thí sinh ứng tuyển theo cách này cần đủ điều kiện theo phương thức 3 và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
      • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB).
        • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.

      Vài nét khái quát về Đại học Mở TP.HCM (Nguồn: YouTube – Ho Chi Minh City Open University)

      Các ngành tuyển sinh

      • Chương trình đại trà:

      STT

      Ngành học

      Mã đăng ký xét tuyển

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Ghi chú

      1

      Kinh tế

      • Chuyên ngành: Kinh tế học,
        Kinh tế đầu tư,
        Kinh doanh quốc tế,
        Quản lý công.

      7310101

      • Toán, Lý, Hóa
      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Toán, Hóa, Anh

      2

      Quản trị kinh doanh

      • Chuyên ngành: Khởi nghiệp và
        đổi mới sáng tạo;
        Quản trị dịch vụ du lịch
        và lữ hành.

      7340101

      3

      Marketing

      7340115

      4

      Kinh doanh Quốc tế

      7340120

      5

      Tài chính ngân hàng

      • Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp,
        Ngân hàng,
        Đầu tư tài chính.

      7340201

      6

      Kế toán

      7340301

      7

      Kiểm toán

      7340302

      8

      Hệ thống thông tin quản lý

      7340405

      9

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      10

      Khoa học Máy tính

      • Chuyên ngành: Mạng máy tính,
        Cơ sở dữ liệu,
        Đồ họa máy tính.

      7480101

      • Toán, Lý, Hóa
      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Toán, Hóa, Anh

      Môn Toán hệ số 2

      11

      Công nghệ Thông tin

      • Chương trình đại trà
      • Chương trình tăng cường
        tiếng Nhật

      7480201

      12

      Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

      7510102

      13

      Quản lý xây dựng

      7580302

      14

      Quản trị nhân lực

      7340404

      • Toán, Lý, Hóa
      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Toán, Sử, Văn

      15

      Du lịch

      7810101

      16

      Luật

      7380101

      • Toán, Lý, Hóa
      • Toán, Lý, Anh
      • Văn, Sử, Địa
      • Toán, Văn, Ngoại ngữ (gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)

      Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

      17

      Luật kinh tế

      7380107

      18

      Đông Nam Á học

      7310620

      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Ngoại ngữ
      • Văn, Sử, Địa
      • Văn, Khoa học xã hội, Ngoại ngữ (gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)

      19

      Xã hội học

      7310301

      20

      Công tác xã hội

      7760101

      21

      Ngôn ngữ Anh

      • Chuyên ngành: Phương pháp
        giảng dạy tiếng Anh,
        Biên – Phiên dịch,
        Tiếng Anh thương mại.

      7220201

      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Văn, Sử, Anh
      • Văn, Khoa học Xã hội, Anh

      Môn ngoại ngữ hệ số 2.

      22

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      • Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.

      7220204

      • Văn, Toán, Ngoại ngữ
      • Văn, Khoa học Xã hội, Ngoại ngữ (gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật)

      23

      Ngôn ngữ Nhật

      • Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch.

      7220209

      24

      Công nghệ Sinh học
      (học lý thuyết tại TP.HCM,
      thực hành tại Bình Dương
      có xe đưa đón miễn phí)

      • Chuyên ngành: Công nghệ
        sinh học y dược,
        Công nghệ sinh
        học nông nghiệp –
        môi trường, Công nghệ
        sinh học thực phẩm.

      7420201

      • Toán, Sinh, Lý
      • Toán, Hóa, Anh
      • Toán, Lý, Hóa
      • Toán, Hóa, Sinh
      • Chương trình chất lượng cao:

      STT

      Ngành học

      Mã đăng ký xét tuyển

      Tổ hợp môn

      xét tuyển

      Ghi chú

      1

      Luật Kinh tế

      7380107C

      • Toán, Hóa, Anh
      • Toán, Lý, Anh
      • Văn, Sử, Anh
      • Toán, Văn, Anh

      2

      Ngôn ngữ Anh

      • Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại.

      7220201C

      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Văn, Sử, Anh
      • Văn, Khoa học Xã hội, Anh

      3

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      7510102C

      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Hóa, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Toán, Lý, Hóa

      Môn Toán hệ số 2.

      4

      Quản trị kinh doanh

      • Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế,
        Marketing.

      7340101C

      • Toán, Hóa, Anh
      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Văn, Anh
      • Toán, Khoa học Xã hội, Anh

      Tuyển sinh 02 chương trình:

      • Chương trình Chất lượng cao;
      • Chương trình Chất lượng cao học 100% tiếng Anh.

      5

      Tài chính ngân hàng

      7340201C

      6

      Kế toán

      • Chuyên ngành: Kế toán,
        Kiểm toán.

      7340301C

      7

      Công nghệ sinh học

      • Học lý thuyết tại TP.HCM.

      • Thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí.

      7420201C

      • Toán, Sinh, Anh
      • Toán, Hóa, Anh
      • Toán, Lý, Anh
      • Toán, Hóa, Sinh

      Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.


      Học phí

      Học phí dự kiến của chương trình đào tạo đại học chính quy áp dụng cho khóa 2020:

      STT

      Ngành/ Nhóm ngành

      Học phí (dự kiến)

      Chương trình đại trà

      1

      Ngành Công nghệ Sinh học

      21.000.000 VNĐ/năm

      2

      Nhóm ngành Xây dựng

      22.000.000 VNĐ/năm

      3

      Nhóm ngành Công nghệ Thông tin

      4

      Ngành Kế toán, Tài chính Ngân hàng,
      Quản trị Kinh doanh, Marketing,
      Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhân sự, Luật,
      Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch

      20.000.000 VNĐ/năm

      5

      Nhóm ngành Ngoại ngữ: tiếng Anh,
      tiếng Nhật, tiếng Trung

      6

      Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học –
      Công tác xã hội – Đông Nam Á

      17.000.000 VNĐ/năm

      Chương trình chất lượng cao

      1

      Ngành Tài chính Ngân hàng, Quản trị
      Kinh doanh, Luật Kinh tế, Kế toán,
      Ngoại ngữ, Kinh tế học

      34.500.000 VNĐ/năm

      2

      Ngành Khoa học Máy tính, Công nghệ
      kỹ thuật công trình xây dựng

      37.500.000 VNĐ/năm

      3

      Ngành Công nghệ Sinh học


      Với 5 phương thức tuyển sinh, thí sinh sẽ có nhiều cơ hội để học tập tại Đại học Mở TP.HCM. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn trường, chuẩn bị hồ sơ xét tuyển đại học. Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều thông tin tuyển sinh hữu ích.

      Thường Lạc (Theo Đại học Mở TPHCM)

      Nguồn ảnh cover: Báo Người Lao động


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Mở TPHCM: Sinh viên không đến trường vẫn có bằng tốt nghiệp?

      06/02/2020

      Đại học Mở TPHCM đang phát triển hệ thống học trực tuyến, năm 2019 số sinh viên học từ xa lên đến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top những trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất tại TP.HCM

      04/05/2022

      Đại học Ngoại thương, Đại Học Hoa Sen, Y Dược, RMIT... là một trong số các trường đại học được ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...