Thông tin tuyển sinh 2019, sau khi tìm hiểu được nhu cầu của thị trường lao động cũng như nhu cầu của học sinh, sinh viên, ban lãnh đạotrường Đại học Lâm nghiệp miền Nam đã đưa ra phương án tuyển sinh 2019 dưới đây.
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
I/ Đối tượng tuyển sinh
- Đối với bậc đại học: Thí sinh tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tương đương.
- Đối với bậc đại học liên thông: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng (thí sinh tốt nghiệp trung cấp hình thức 3 năm phải có giấy xác nhận hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ GD & ĐT).
- Đối với bậc đại học văn bằng 2: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học.
II/ Phạm vi tuyển sinh
Tuyến sinh trên phạm vi cả nước.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Lâm nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (Nguồn: Youtube)
III/ Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ.
- Tổ chức thi tuyển sinh (dự kiến thi vào tháng 11-12, nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh).
IV/ Chỉ tiêu tuyển sinh chi tiết
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019
STT |
Ngành Đào Tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 |
Phương thức 1 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) |
Phương thức 2, 3 (Xét tuyển học bạ) |
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C15: Toán, Ngữ văn, KHXH D01: Toán,Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
2 |
Thú y |
7640101 |
80 |
||
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
||
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
||
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
30 |
||
6 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
70 |
||
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
40 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh C15: Toán, Ngữ văn, KHXH D01: Toán,Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
8 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
40 |
||
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
||
10 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
60 |
||
11 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
50 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C15: Toán, Ngữ văn, KHXH D01: Toán,Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
12 |
Quản lí tài nguyên & MT |
7850101 |
40 |
||
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
40 |
||
14 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C15: Toán, Ngữ văn, KHXH D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
50 |
||
16 |
Quản trị dịch vụ DL&LH |
7810103 |
30 |
||
Tổng |
800 |
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Ngành Đào Tạo |
Mã Ngành |
Chỉ Tiêu |
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển |
800 |
|||
Chăn nuôi |
52620105 |
50 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
Thú y |
52640101 |
50 |
|
Khoa học cây trồng |
52620110 |
50 |
|
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
50 |
|
Lâm sinh |
52620205 |
50 |
|
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
80 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
52540301 |
40 |
|
Thiết kế nội thất |
52210405 |
20 |
|
Quản lí đất đai |
52850103 |
60 |
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
40 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
Quản lí tài nguyên & MT |
52850101 |
50 |
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
50 |
|
Kế toán |
52340301 |
60 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
60 |
|
Kinh tế |
52310101 |
40 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
50 |
Với những thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Lâm nghiệp được chia sẻ trên đây, Edu2Review mong rằng bạn sẽ chuẩn bị hành trang cho mình thật tốt để có thể chọn đúng ngành, đúng trường theo nguyện vọng.
Nhan Viên tổng hợp
Tham khảo: thongtintuyensinh365