Trường Đại học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM
ĐH Kinh tế - Luật ĐHQG-HCM là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao, đạt trình độ tiên tiến, làm nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Các thông tin tuyển sinh 2018
Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
-
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT (5% tổng chỉ tiêu)
-
Xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP. HCM (15% tổng chỉ tiêu)
-
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia 2018 (70% tổng chỉ tiêu)
-
Xét tuyển dựa trên kì thi đánh giá năng lực (không quá 10% chỉ tiêu ngành/ nhóm ngành)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) |
7310101 |
220 |
Kinh tế học chất lượng cao (dự kiến) |
||
Kinh tế và Quản lý Công chất lượng cao |
||
Kinh tế (chương trình Kinh tế và Quản lý công) tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre * |
||
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
7310106 |
130 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
||
Tài chính - Ngân hàng** |
7340201 |
230 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao |
||
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh |
||
Tài chính – Ngân hàng tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre* |
||
Kế toán |
7340301 |
160 |
Kế toán chất lượng cao |
||
Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh |
||
Kiểm toán |
7340302 |
130 |
Kiểm toán chất lượng cao |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
110 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
||
Thương mại điện tử |
7340122 |
110 |
Thương mại điện tử chất lượng cao |
||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
130 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
||
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh (dự kiến) |
||
Marketing |
7340115 |
130 |
Marketing chất lượng cao |
||
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
160 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
||
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng Tiếng Anh |
||
Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) |
7380107 |
250 |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
||
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
||
Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) |
7380101 |
220 |
Luật dân sự chất lượng cao |
||
Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao (Dự kiến) |
||
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) |
7310108 |
50 |
Mã ngành cùng tổ hợp xét tuyển
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
7310101_401 |
Kinh tế học |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
7310101_401C |
Kinh tế học chất lượng cao |
|
7310106_402 |
Kinh tế đối ngoại |
|
7310106_402C |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
|
7310101_403 |
Kinh tế và Quản lý công |
|
7310101_403C |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao |
|
7310101_403_BT |
Kinh tế và Quản lý công (tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) |
|
7340201_404 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340201_404C |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao |
|
7340201_404CA |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh |
|
7340201_404_BT |
Tài chính - Ngân hàng (tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) |
|
7340301_405 |
Kế toán |
|
7340301_405C |
Kế toán chất lượng cao |
|
7340301_405CA |
Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh |
|
7340405_406 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
7340405_406C |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
|
7340101_407 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101_407C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
|
7340101_407CA |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
|
7340120_408 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120_408C |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
|
7340120_408CA |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh |
|
7340302_409 |
Kiểm toán |
|
7340302_409C |
Kiểm toán chất lượng cao |
|
7340115_410 |
Marketing |
|
7340115_410C |
Marketing chất lượng cao |
|
7340122_411 |
Thương mại điện tử |
|
7340122_411C |
Thương mại điện tử chất lượng cao |
|
7380107_501 |
Luật kinh doanh |
|
7380107_501C |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
|
7380107_502 |
Luật thương mại quốc tế |
|
7380107_502C |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
|
7380101_503 |
Luật dân sự |
|
7380101_503C |
Luật dân sự chất lượng cao |
|
7380101_504 |
Luật Tài chính - Ngân hàng |
|
7380101_504C |
Luật Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao |
|
7310108_413 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) |
Tham khảo phương thức tuyển sinh 2017
Năm 2017, trường tuyển sinh cả nước theo ba phương thức:
-
Xét tuyển thẳng các thí sinh đủ điều kiện theo quy chế của Bộ GD-ĐT 5% chỉ tiêu
-
Xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT chuyên và năng khiếu trên cả nước 15% chỉ tiêu
-
Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 với 80% chỉ tiêu
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, bên cạnh ba tổ hợp môn thi truyền thống (A, A1 và D1), năm nay trường thêm một tổ hợp môn thi xét tuyển mới: toán, ngoại ngữ và bài thi khoa học tự nhiên (các môn lý, hóa, sinh).
Hiện nay, bên cạnh các lớp đại trà, Trường ĐH Kinh tế - Luật còn có chương trình đào tạo chất lượng cao với mức học phí tương ứng, gồm 12 ngành: kinh tế và quản lý công; kinh tế đối ngoại; tài chính - ngân hàng; kế toán; kiểm toán; hệ thống thông tin quản lý; quản trị kinh doanh; marketing; kinh doanh quốc tế; luật kinh doanh; luật thương mại quốc tế và luật dân sự và 1 lớp chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh ngành kinh doanh quốc tế.
Năm nay, trường dự kiến mở thêm lớp chất lượng cao ngành thương mại điện tử và hai lớp chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh gồm ngành tài chính - ngân hàng và kế toán.
ĐH Kinh tế - Luật chuyên đào tạo các ngành về Kinh tế
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017
TT (1) |
Mã trường (2) |
Mã ngành (3) |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
theo xét KQ thi THPT QG |
Tên môn thi |
Tên môn thi |
||||
1 |
QSK |
D310101 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) |
140 |
TH1: Toán - Vật lý - Hóa học |
TH1: Toán - Vật lý - Hóa học |
2 |
Kinh tế và Quản lý Công chất lượng cao |
|||||
3 |
QSK |
D310106 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
100 |
||
4 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
|||||
5 |
QSK |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
150 |
||
6 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao |
|||||
7 |
QSK |
D340301 |
Kế toán |
100 |
||
8 |
Kế toán chất lượng cao |
|||||
9 |
QSK |
D340302 |
Kiểm toán |
100 |
||
10 |
Kiểm toán chất lượng cao |
|||||
11 |
QSK |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
150 |
||
12 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
|||||
13 |
QSK |
D340412 |
Thương mại điện tử |
|||
14 |
QSK |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
||
15 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
|||||
16 |
QSK |
D340115 |
Marketing |
70 |
||
17 |
Marketing chất lượng cao |
|||||
18 |
QSK |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
||
19 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
|||||
20 |
QSK |
D380107 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) |
200 |
||
21 |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
|||||
22 |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
|||||
23 |
QSK |
D380101 |
Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) |
170 |
||
24 |
Luật dân sự chất lượng cao |
Edu2Review tổng hợp