Công bố điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Công bố điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021

      Công bố điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021

      Cập nhật lúc 01/10/2021 08:22
      Theo thông tin chính thức của nhà trường, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021 cao nhất là 24 điểm và có sự lên ngôi của các ngành Kinh tế.

      Danh sách

      Bài viết

      Tối ngày 15/9, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) tổ chức buổi livestream trực tiếp đồng thời trên 2 kênh truyền thông là Fanpage và kênh YouTube của trường. Trong thời lượng 47 phút phát sóng, TS Nguyễn Văn Khả, Phó Giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, đã có buổi trao đổi thân mật với thí sinh và phụ huynh về tình hình tuyển sinh năm nay và mục đích chính là công bố điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

      Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM ưu tiên phần lớn chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức xét tuyển này, chiếm đến 70% trong tổng chỉ tiêu 3.500 sinh viên.

      Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM xét theo điểm thi THPT năm 2021

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành đào tạo

      Chỉ tiêu tuyển sinh

      Điểm chuẩn
      năm 2021

      Xét theo
      KQ thi THPT

      Xét theo
      phương thức khác

      1

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      224

      96

      24

      2

      7540110

      Đảm bảo chất lượng & ATTP

      63

      27

      18

      3

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      42

      18

      16

      4

      7620303

      Khoa học thủy sản

      35

      15

      16

      5

      7340301

      Kế toán

      112

      48

      22.75

      6

      7340201

      Tài chính ngân hàng

      84

      36

      22.75

      7

      7340115

      Marketing

      35

      15

      24

      8

      7340129

      Quản trị kinh doanh thực phẩm

      35

      15

      20

      9

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      154

      66

      23.75

      10

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      63

      27

      23.5

      11

      7380107

      Luật kinh tế

      84

      36

      21.5

      12

      7540204

      Công nghệ dệt, may

      56

      24

      17

      13

      7520115

      Kỹ thuật Nhiệt
      (Điện lạnh)

      35

      15

      16

      14

      7340123

      Kinh doanh thời trang và Dệt may

      35

      15

      16

      15

      7510602

      Quản lý năng lượng

      35

      15

      16

      16

      7510401

      CNKT hóa học

      126

      54

      16

      17

      7520311

      Kỹ thuật hóa phân tích

      35

      15

      16

      18

      7510402

      Công nghệ vật liệu

      35

      15

      16

      19

      7510406

      CNKT môi trường

      35

      15

      16

      20

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      42

      18

      16

      21

      7420201

      Công nghệ sinh học

      126

      54

      16.5

      22

      7480201

      Công nghệ thông tin

      259

      111

      22.5

      23

      7480202

      An toàn thông tin

      56

      24

      16

      24

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      56

      24

      16

      25

      7510301

      CNKT điện - điện tử

      56

      24

      17

      26

      7510203

      CNKT cơ điện tử

      56

      24

      16

      27

      7510303

      CNKT điều khiển và tự động hóa

      63

      27

      17

      28

      7720499

      Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

      49

      21

      16.5

      29

      7720498

      Khoa học chế biến món ăn

      49

      21

      16.5

      30

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      64

      28

      22.5

      31

      7810202

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      59

      25

      22.5

      32

      7810201

      Quản trị khách sạn

      66

      28

      22.5

      33

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      63

      27

      23.5

      34

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      63

      27

      23

      Công nghệ thực phẩm luôn là ngành đào tạo đầu tàu của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM khi luôn chiếm giữ chỉ tiêu tuyển sinh nhiều nhất theo ngành. Hàng năm, điểm chuẩn của ngành này cũng luôn nằm top đầu danh sách điểm chuẩn của trường và năm nay cũng không nằm ngoài thông lệ. Năm 2021, Công nghệ thực phẩm có điểm trúng tuyển cao nhất với 24 điểm. Điểm chuẩn năm ngoái của ngành này cũng giữ mức kỷ lục với 22,5 điểm, thấp hơn 1,5 điểm so với năm nay.

      Xem đánh giá của sinh viên về
      ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

      Năm 2021, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM mở thêm 6 ngành đào tạo mới. Trong đó, ngành Marketing nổi bật hơn cả khi thu hút được đông đảo lượng thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển và có điểm trúng tuyển đồng hạng nhất với Công nghệ thực phẩm vốn là thế mạnh của trường. Thí sinh đạt kết quả thi THPT từ 24 điểm trở lên sẽ đạt điều kiện trúng tuyển vào Marketing.

      Ngược lại với tình hình điểm chuẩn gia tăng năm nay, 5 ngành sau có điểm chuẩn năm 2021 giảm so với năm trước:

      • Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
      • Quản lý tài nguyên và môi trường
      • Khoa học thủy sản
      • Công nghệ vật liệu
      • Công nghệ kỹ thuật môi trường

      Những ngành này năm nay yêu cầu điểm trúng tuyển 16 - 16,5 điểm, trong khi năm 2020 áp dụng đồng mức điểm chuẩn là 17 điểm.

      Ngoài ra, có 6 ngành giữ nguyên điểm chuẩn của năm ngoái. Các ngành còn lại có điểm chuẩn tăng từ 0,5 đến tối đa 4,5 điểm. Ngành có điểm chuẩn tăng nhiều nhất là Quản trị khách sạn với yêu cầu trúng tuyển là 22,5 điểm.

      Sinh viên ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCMSinh viên ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM thực hành trong xưởng sản xuất bia

      Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM cao nhất trong vòng 4 năm gần đây

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành đào tạo

      Điểm chuẩn
      năm 2018

      Điểm chuẩn
      năm 2019

      Điểm chuẩn
      năm 2020

      1

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      18.75

      20.25

      22.5

      2

      7540110

      Đảm bảo chất lượng & ATTP

      17

      16.55

      17

      3

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      15

      15

      15

      4

      7620303

      Khoa học thủy sản

      Chưa mở ngành

      15.6

      17

      5

      7340301

      Kế toán

      17

      18

      20

      6

      7340201

      Tài chính ngân hàng

      17

      18

      20

      7

      7340115

      Marketing

      Chưa mở ngành

      8

      7340129

      Quản trị kinh doanh thực phẩm

      Chưa mở ngành

      9

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      17

      19

      22

      10

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      Chưa mở ngành

      18

      20

      11

      7380107

      Luật kinh tế

      Chưa mở ngành

      17.05

      19

      12

      7540204

      Công nghệ dệt may

      16.75

      16.5

      17

      13

      7520115

      Kỹ thuật Nhiệt

      Chưa mở ngành

      14

      7340123

      Kinh doanh thời trang và Dệt may

      Chưa mở ngành

      15

      7510602

      Quản lý năng lượng

      Chưa mở ngành

      16

      7510401

      CNKT hóa học

      16

      16.1

      16

      17

      7520311

      Kỹ thuật hóa phân tích

      Chưa mở ngành

      18

      7510402

      Công nghệ vật liệu

      15

      15.1

      17

      19

      7510406

      CNKT môi trường

      15

      16.05

      17

      20

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      16

      16

      17

      21

      7420201

      Công nghệ sinh học

      16.5

      16.05

      16.5

      22

      7480201

      Công nghệ thông tin

      16.5

      16.5

      19

      23

      7480202

      An toàn thông tin

      16

      15.05

      15

      24

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      16

      16

      16

      25

      7510301

      CNKT điện - điện tử

      16

      16

      16

      26

      7510203

      CNKT cơ điện tử

      16

      16

      16

      27

      7510303

      CNKT điều khiển và tự động hóa

      16

      16

      16

      28

      7720499

      Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

      16.5

      17

      17

      29

      7720498

      Khoa học chế biến món ăn

      16.25

      16.5

      16.5

      30

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      17

      18

      19

      31

      7810202

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      17

      20

      22

      32

      7810201

      Quản trị khách sạn

      Chưa mở ngành

      18

      33

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      18

      19.75

      22

      34

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      Chưa mở ngành

      20.5

      Việc tham khảo điểm trúng tuyển các ngành ở những năm trước ảnh hưởng ít nhiều đến quyết định xét tuyển nguyện vọng của thí sinh. Theo thống kê điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM trong 4 năm từ năm 2018 đến nay, điểm trúng tuyển năm 2021 tăng vượt bậc ở một số ngành và đang có kỷ lục cao nhất.

      Khung điểm chuẩn năm 2021 dao động từ 16 đến 24 điểm. Trong khi đó, mức điểm chuẩn thấp nhất của 3 năm trước đó luôn giữ ở mốc 15 điểm; điểm chuẩn cao nhất qua các năm lần lượt là 18,75 điểm (năm 2018) - 20,25 điểm (năm 2019) - 22,5 điểm (năm 2020) và đều thuộc về ngành Công nghệ thực phẩm.


      HUFI sở hữu cơ sở vật chất khang trang gồm nhiều phòng chức năng hiện đại

      Theo nhận xét của TS Nguyễn Văn Khả về tình hình tuyển sinh toàn quốc năm nay, điểm chuẩn có xu hướng tăng, đặc biệt là điểm của các nhóm ngành Kinh tế. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM cho các ngành đào tạo Kinh tế tăng từ 1,75 điểm đến 4,5 điểm so với năm ngoái. Các ngành về Ngôn ngữ của trường cũng có điểm chuẩn nhỉnh hơn 1,5 đến 2,5 điểm.

      *Thông tin được cập nhật vào tháng 9/2021.

      Hải Nguyên (Theo HUFI)
      Nguồn ảnh cover: hufi.edu.vn


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM và những hoạt động ngoại khóa

      06/02/2020

      Bạn muốn học biết về thực phẩm nhưng vẫn còn nhiều bâng khuâng với câu hỏi "Học trường Đại học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      4 điều Tân sinh viên ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM không thể không biết!

      20/06/2020

      Nếu bạn là Tân sinh viên ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM thì đây chính là bài viết dành cho bạn!

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...