Trong thời buổi hiện đại, ngành công nghệ thông tin là một trong những ngành hot nhất. Nhưng trong thời điểm này, nếu như học đại học mà không sử dụng song song tiếng Anh, có lẽ sẽ là bất lợi cho các bạn để tiếp cận với những sự “hiện đại” trong các kiến thức mới. Chính vì thế, hôm nay Edu2Review sẽ mang đến cho bạn một bài viết tổng hợp các từ vựng liên quan đến ngành Công nghệ thông tin.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Học từ vựng ngành Công nghệ thông tin quá khó?
Accumulator (n): Tổng
Addition (n): Phép cộng
Address (n): Địa chỉ
Appropriate (a): Thích hợp
Arithmetic (n): Số học
Capability (n): Khả năng
Circuit (n): Mạch
Complex (a): Phức tạp
Component (n) Thành phần
Computer (n): Máy tính
Computerize (v): Tin học hóa
Convert (v): Chuyển đổi
Data (n): Dữ liệu
Decision (n): Quyết định
Demagnetize (v): Khử từ hóa
Device (n): Thiết bị
Disk (n): Đĩa
Division (n): Phép chia
Electronic (n,a): Điện tử, có liên quan đến máy tính
Equal (a): Bằng
Exponentiation (n): Lũy thừa, hàm mũ
External (a): Ngoài, bên ngoài
Feature (n): Thuộc tính
Firmware (n): Phần mềm được cứng hóa
Function (n): Hàm, chức năng
Fundamental (a): Cơ bản
Greater (a): Lớn hơn
Handle (v): Giải quyết, xử lý
Input (v,n): Vào, nhập vào
Instruction (n): Chỉ dẫn
Internal (a): Trong, bên trong
Intricate (a): Phức tạp
Less (a) : Ít hơn
Logical (a): Một cách logic
Magneti (a): Từ
Magnetize (v): Từ hóa, nhiễm từ
Manipulate (n): Xử lý
Mathematical (a): Toán học, có tính chất toán học
Mechanical (a): Cơ khí, có tính chất cơ khí
Memory (n): Bộ nhớ
Microcomputer (n): Máy vi tính
Microprocessor (n): Bộ vi xử lý
Minicomputer (n): Máy tính mini
Multiplication (n): Phép nhân
Numeric (a): Số học, thuộc về số học
Operation (n): Thao tác
Output (v,n): Ra, đưa ra
Perform (v): Tiến hành, thi hành
Process (v): Xử lý
Pulse (n): Xung
Signal (n): Tín hiệu
Solution (n): Giải pháp, lời giải
Store (v): Lưu trữ
Subtraction (n): Phép trừ
Switch (n): Chuyển
Tape (v,n): Ghi băng, băng
Terminal (n): Máy trạm
Transmit (v): Truyền
Một số định nghĩa thông dụng trong ngành Công nghệ thông tin:
Adware: phần mềm quảng cáo
Bloatware: những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành.
Cache memory: bộ nhớ cach
Cookies: các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web. Cookies được sử dụng để duy trì thông tin trạng thái khi bạn vào các trang (pages) khác nhau trên một website hoặc ghé thăm lại website này tại một thời điểm khácCursor: Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi duy chuyển con trỏ vào thành phần.
Driver: Ví dụ nếu máy tính của bạn có card màn hình nhưng bạn không cài Driver cho máy thì hệ điều hành sẽ không sử dụng được card màn hình này.
FAQ: viết tắt của cụm từ Frequently Asked Questions dịch nôm na là các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
Firewall: trong ngành mạng máy tính, bức tường lửa (tiếng Anh: firewall) là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ.
LAN: viết tắt của Local Area Network tạm dịch là mạng máy tính nội bộ, giao tiếp này cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
Backup dữ liệu là sao chép các dữ liệu trong máy tính (hoặc tablet, smartphone...) của bạn và lưu trữ nó ở một nơi khác, phòng khi máy tính của bạn gặp vấn đề như hỏng ổ cứng, bị nhiễm virus nặng, bị mất máy...
HTML (HyperText Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
Format: sự định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng. Tuỳ theo từng yêu cầu mà có thể thực hiện sự định dạng này ở các thể loại cấp thấp hay sự định dạng thông thường.
URL: đường link dẫn đến địa chỉ trang web
RAM: (Random Access Memory) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nhớ.
ROM: (Read-Only Memory) là loại bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào.
Trong các ngành, có lẽ Công nghệ thông tin là ngành có từ vựng tiếng Anh “khó nuốt” nhất. Vì đa số các môn học đều liên quan đến tin học, phải hiểu thật tường tận về nghĩa của từ thì các bạn mới dễ dàng nhớ được các từ. Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ có ích cho bạn khi học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Công nghệ thông tin.
Vân Phạm tổng hợp