Công nghệ thông tin, ngành học có nhiều từ vựng tiếng Anh "khó nuốt" nhất | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Công nghệ thông tin, ngành học có nhiều từ vựng tiếng Anh "khó nuốt" nhất

      Công nghệ thông tin, ngành học có nhiều từ vựng tiếng Anh "khó nuốt" nhất

      Cập nhật lúc 08/04/2020 09:18
      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quá nhiều? Bài viết sau đây sẽ tổng hợp một số từ vựng thuộc chuyên ngành Công nghệ thông tin.

      Trong thời buổi hiện đại, ngành công nghệ thông tin là một trong những ngành hot nhất. Nhưng trong thời điểm này, nếu như học đại học mà không sử dụng song song tiếng Anh, có lẽ sẽ là bất lợi cho các bạn để tiếp cận với những sự “hiện đại” trong các kiến thức mới. Chính vì thế, hôm nay Edu2Review sẽ mang đến cho bạn một bài viết tổng hợp các từ vựng liên quan đến ngành Công nghệ thông tin.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Học từ vựng ngành Công nghệ thông tin quá khó?

      Học từ vựng ngành Công nghệ thông tin quá khó?

      Accumulator (n): Tổng

      Addition (n): Phép cộng

      Address (n): Địa chỉ

      Appropriate (a): Thích hợp

      Arithmetic (n): Số học

      Capability (n): Khả năng

      Circuit (n): Mạch

      Complex (a): Phức tạp

      Component (n) Thành phần

      Computer (n): Máy tính

      Computerize (v): Tin học hóa

      Convert (v): Chuyển đổi

      Data (n): Dữ liệu

      Decision (n): Quyết định

      Demagnetize (v): Khử từ hóa

      Device (n): Thiết bị

      Disk (n): Đĩa

      Division (n): Phép chia

      Electronic (n,a): Điện tử, có liên quan đến máy tính

      Equal (a): Bằng

      Exponentiation (n): Lũy thừa, hàm mũ

      External (a): Ngoài, bên ngoài

      Feature (n): Thuộc tính

      Firmware (n): Phần mềm được cứng hóa

      Function (n): Hàm, chức năng

      Fundamental (a): Cơ bản

      Greater (a): Lớn hơn

      Handle (v): Giải quyết, xử lý

      Input (v,n): Vào, nhập vào

      Instruction (n): Chỉ dẫn

      Internal (a): Trong, bên trong

      Intricate (a): Phức tạp

      Less (a) : Ít hơn

      Logical (a): Một cách logic

      Magneti (a): Từ

      Magnetize (v): Từ hóa, nhiễm từ

      Manipulate (n): Xử lý

      Mathematical (a): Toán học, có tính chất toán học

      Mechanical (a): Cơ khí, có tính chất cơ khí

      Memory (n): Bộ nhớ

      Microcomputer (n): Máy vi tính

      Microprocessor (n): Bộ vi xử lý

      Minicomputer (n): Máy tính mini

      Multiplication (n): Phép nhân

      Numeric (a): Số học, thuộc về số học

      Operation (n): Thao tác

      Output (v,n): Ra, đưa ra

      Perform (v): Tiến hành, thi hành

      Process (v): Xử lý

      Pulse (n): Xung

      Signal (n): Tín hiệu

      Solution (n): Giải pháp, lời giải

      Store (v): Lưu trữ

      Subtraction (n): Phép trừ

      Switch (n): Chuyển

      Tape (v,n): Ghi băng, băng

      Terminal (n): Máy trạm

      Transmit (v): Truyền

      Một số định nghĩa thông dụng trong ngành Công nghệ thông tin:

      Adware: phần mềm quảng cáo

      Bloatware: những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành.

      Cache memory: bộ nhớ cach

      Cookies: các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web. Cookies được sử dụng để duy trì thông tin trạng thái khi bạn vào các trang (pages) khác nhau trên một website hoặc ghé thăm lại website này tại một thời điểm khácCursor: Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi duy chuyển con trỏ vào thành phần.

      Driver: Ví dụ nếu máy tính của bạn có card màn hình nhưng bạn không cài Driver cho máy thì hệ điều hành sẽ không sử dụng được card màn hình này.

      FAQ: viết tắt của cụm từ Frequently Asked Questions dịch nôm na là các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi

      Firewall: trong ngành mạng máy tính, bức tường lửa (tiếng Anh: firewall) là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ.

      LAN: viết tắt của Local Area Network tạm dịch là mạng máy tính nội bộ, giao tiếp này cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.

      Backup dữ liệu là sao chép các dữ liệu trong máy tính (hoặc tablet, smartphone...) của bạn và lưu trữ nó ở một nơi khác, phòng khi máy tính của bạn gặp vấn đề như hỏng ổ cứng, bị nhiễm virus nặng, bị mất máy...

      HTML (HyperText Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web.

      Format: sự định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng. Tuỳ theo từng yêu cầu mà có thể thực hiện sự định dạng này ở các thể loại cấp thấp hay sự định dạng thông thường.

      URL: đường link dẫn đến địa chỉ trang web

      RAM: (Random Access Memory) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nhớ.

      ROM: (Read-Only Memory) là loại bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào.

      Trong các ngành, có lẽ Công nghệ thông tin là ngành có từ vựng tiếng Anh “khó nuốt” nhất. Vì đa số các môn học đều liên quan đến tin học, phải hiểu thật tường tận về nghĩa của từ thì các bạn mới dễ dàng nhớ được các từ. Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ có ích cho bạn khi học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Công nghệ thông tin.

      Vân Phạm tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh về những hoạt động giải trí

      06/02/2020

      Muốn học tiếng Anh hiệu quả? Có nên học theo từng chủ đề. Bài viết sau đây tổng hợp một số từ ...

      Luyện thi IELTS

      5 tips giúp trình từ vựng tiếng Anh của bạn lên nhanh không tưởng

      06/02/2020

      Bạn rất chăm chỉ học từ vựng mới nhưng cứ sau 2-3 ngày là lại quên sạch sành sanh. Bạn cảm thấy ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...