Công thức nấu ăn không còn gì khó với những động từ tiếng Anh về nấu ăn thường gặp | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Công thức nấu ăn không còn gì khó với những động từ tiếng Anh về nấu ăn thường gặp

      Công thức nấu ăn không còn gì khó với những động từ tiếng Anh về nấu ăn thường gặp

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn thích nấu ăn và muốn trải nghiệm những công thức Mỹ mới lạ? Danh sách động từ tiếng Anh về nấu ăn dưới đây sẽ giúp mọi chuyện dễ dàng hơn!

      Ẩm thực Mỹ luôn hấp dẫn chúng ta bởi sự phong phú và đa dạng trong cả cách chế biến và thưởng thức. Văn hóa ẩm thực của người Mỹ đã hình thành nên từ nhiều nền văn hóa khác nhau, do đó công thức chế biến và nấu nướng được cho là khá đa dạng.

      Tuy nhiên, đừng vội lo lắng nếu bạn muốn thử trổ tài với một bữa Âu cho cả nhà, hôm nay Edu2Review sẽ cùng bạn vào bếp với những động từ tiếng Anh về nấu ăn thường gặp nhất với những ví dụ minh họa vô cùng dễ hiểu.

      Động từ tiếng Anh về nấu ăn

      Hầm, chiên, nướng, nghiền nhỏ... chắc hẳn bạn đã quen thuộc với những động từ này. Thế nhưng cách diễn đạt của chúng trong tiếng Anh lại phức tạp một chút. Dành ít phút đọc từ vựng tiếng Anh và nghiên cứu kĩ các ví dụ minh họa này sẽ giúp bạn tiết kiệm kha khá thời gian trước khi trổ tài với một công thức Âu Mỹ mới lạ viết bằng tiếng Anh đấy!

      Từ vựng

      Tạm dịch

      Ví dụ

      Grate

      Nạo, bào (thành miếng nhỏ, sợi hoặc vụn)

      Would you grate the cheese? - Bạn sẽ bào phô mai chứ?

      Grill

      Nướng

      I begin by saying that somebody seems to be grilling toast and it is burning. - Tôi bắt đầu bằng việc nói rằng ai đó có vẻ như đang nướng bánh mì và nó đang cháy.

      Grab

      Gắp

      You need a long set of tongs to grab hot dogs off of a hot grill. - Bạn sẽ cần một cái kẹp dài để gắp xúc xích ra khỏi một cái lò nướng nóng.

      Cook

      Nấu

      How do you cook noodles? Most people use a big pot like this one. - Bạn nấu mì như thế nào? Hầu hết mọi người dùng một cái nồi lớn như cái nồi này.

      Strain

      Lọc

      Some things must be strained through a strainer because the pieces are so small. - Một vài thứ phải được lọc qua một cái lọc vì có những mẩu quá nhỏ.

      Roast

      Nướng

      They're roasting hot dogs over a campfire. What fun! - Họ đang nướng xúc xích trên lửa trại. Vui quá!

      Layer

      Xếp lớp (bánh)

      They’re making layer chocolate cake. - Họ đang làm bánh sô cô la xếp tầng.

      Pour

      Rót (nước hoặc hỗn hợp)

      Would you like me to pour you some more wine? - Bạn có thể rót cho tôi thêm chút rượu nữa không?

      Scramble

      Đánh cho đông đặc (dùng để tạo kem)

      We had bacon and scrambled eggs for breakfast. - Chúng tôi ăn thịt xông khói và trứng đánh cho bữa sáng.

      Serve

      Dọn thức ăn, phục vụ

      Do they serve meals in the bar? - Họ có phục vụ đồ ăn trong quầy bar không?

      Những người tình nguyện phục vụ bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư (Nguồn: Linworth Road Church)

      Những người tình nguyện phục vụ bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư (Nguồn: Linworth Road Church)

      Từ vựng

      Tạm dịch Ví dụ

      Simmer

      Ninh nhỏ lửa, hầm

      Leave the vegetables to simmer for a few minutes. - Để rau hầm một vài phút.

      Slice

      Cắt ra thành lát mỏng

      Slice the mushrooms thinly and fry in butter. - Cắt nấm thành lát mỏng và chiên trong bơ.

      Spread

      Trải ra, dàn đều

      She spread her toast with a thick layer of butter. - Cô ấy phết bánh mì với một lớp bơ dày.

      Stir

      Khuấy cho tan hoặc cho đều gia vị

      She's stirring some carrots into some vegetable soup. - Cô ấy đang khuấy cà rốt vào trong nồi súp rau củ.

      Store

      Cất, giữ

      Many Americans use a knife block to store their knives because it's safer than storing them in a drawer. - Nhiều người Mỹ dùng một cái chặn dao để giữ những con dao vì nó an toàn hơn cất trong một cái ngăn kéo.

      Taste

      Nếm thử

      Taste this sauce and tell me if it needs seasoning. - Nếm thử sốt này đi và nói cho tôi biết nếu nó cần thêm gia vị.

      Add

      Thêm gia vị

      He's adding salt and pepper to the soup. - Anh ta đang thêm muối và tiêu vào nồi súp.

      Món gà xào rau củ (Nguồn: Aggie's Kitchen)

      Món gà xào rau củ (Nguồn: Aggie's Kitchen)

      Từ vựng

      Tạm dịch Ví dụ

      Bake

      Nướng

      A muffin pan is used for baking muffins. - Một cái khuôn được dùng để nướng bánh bông lan.

      Blend

      Xay

      You can blend yogurt, fruit juice, and ice cream to make a smoothie. - Bạn có thể xay sữa chua, nước trái cây và kem để làm sinh tố.

      Boil

      Đun sôi, luộc

      If you give water to a small baby to drink, you have to boil it first. - Nếu cho em bé uống nước, bạn phải đun sôi nước trước.

      Boil over

      Trào

      When water boils over, it comes out of the pot, so be careful! - Khi nước trào, nó tràn ra khỏi nồi, nên hãy cẩn thận!

      Chop

      Thái (thành miếng nhỏ)

      Chop (up) the onions and carrots roughly. - Thái hành và cà rốt thật kỹ.

      Cut

      Cắt tỉa

      This cookie cutter cuts heart-shaped cookies. - Cái khuôn này cắt bánh quy hình trái tim.

      Dip

      Nhúng vào, làm ngập (trong hỗn hợp)

      Dip the fish in the batter, then drop it into the hot oil. - Nhúng cá vào bột, sau đó thả chúng vào dầu nóng.

      Fry

      Chiên, rán

      Fry the mushrooms in a little butter. - Rán nấm trong một chút bơ.

      Whisk

      Đánh bông

      He's whisking some batter to make a cake. - Anh ta đang đánh bông bột để làm bánh.

      Drain

      Ráo nước

      A colander is useful when you need to drain noodles or wash vegetables. - Một cái rây là hữu dụng khi bạn cần ráo nước mì hoặc rửa rau.

      Microwave

      Dùng lò vi ba để đun nấu

      It's easy to microwave food, but sometimes the taste isn't very good. - Dùng lò vi ba để đun nấu thức ăn thì dễ, nhưng đôi khi vị của nó không ngon lắm.

      Cùng vào bếp làm bánh quy thôi! (Nguồn: My Magic Name)

      Cùng vào bếp làm bánh quy thôi! (Nguồn: My Magic Name)

      Trên đây là những động từ tiếng Anh về nấu ăn thường gặp nhất. Sau khi nghiên cứu kĩ những ví dụ minh họa và vận dụng phương pháp ghi nhớ những từ vựng này, chắc chắn những công thức nấu ăn bằng tiếng Anh sẽ không còn khó nhằn với bạn nữa. Chúc bạn vào bếp thật vui vẻ nhé!

      Kim Xuân tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học tiếng Anh cho người đi làm với 6 cụm từ và thành ngữ thông dụng

      06/02/2020

      Một trong những cách học tiếng Anh cho người đi làm là học qua Idioms. Đọc ngay 6 thành ngữ thông ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 9 trung tâm Anh ngữ có học phí rẻ nhất TP.HCM

      06/06/2023

      Việc tìm kiếm trung tâm Anh ngữ uy tín, chất lượng tốt tại TP.HCM là không dễ. Vậy đâu là nơi dạy ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...