Sáng tạo không gian ăn uống cùng bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Sáng tạo không gian ăn uống cùng bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn

      Sáng tạo không gian ăn uống cùng bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Thưởng thức một món ăn ngon giữa một không gian đẹp là ước muốn của nhiều tín đồ ăn uống. Hãy để Edu2Review giúp bạn miêu tả không gian ấy qua bộ từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn sau nhé!

      Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn (Nguồn: Roomstogo)

      Bạn có đang nghĩ về việc xây dựng phòng ăn nhà mình thành một nơi ấm cúng, sang trọng hay một không gian lãng mạn, pha một chút phong cách châu Âu?

      Bởi vì không gian ăn uống cũng phần nào ảnh hưởng đến việc chúng ta thưởng thức các món ăn, nên hãy cùng Edu2Review xây dựng một không gian lý tưởng qua các từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn ngay sau đây nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng về đồ đạc trong phòng ăn

      Từ vựng

      Phát âm

      Dịch nghĩa

      dining table

      /'dainiη,teibl/

      bàn ăn

      dining chair

      /'dainiη t∫eə[r]/

      ghế ăn

      cupboard

      /ˈkʌbəd/

      tủ ly, chén

      ceiling light

      /'si:liŋ lait/

      đèn trần

      flower vase

      /'flaʊə[r] veiz/

      bình hoa

      tablecloth

      /'teiblklɒθ/

      khăn trải bàn

      curtain

      /ˈkɜːtən/

      màn che

      picture frame

      /'pikt∫ə[r] freim/

      khung tranh

      wall-lamp

      /'wɔ:llæmp/

      đèn treo tường

      credenza

      tủ ly chén (trong phòng ăn)

      a china cabinet

      /'t∫ainə 'kæbinit/

      tủ đựng bát đĩa sứ

      rug

      /rʌɡ/

      thảm trải sàn

      candlestick

      /ˈkæn.dļ.stɪk/

      cây cắm nến

      tu-vung-tieng-anh-ve-do-dac-trong-phong-an-1

      Học từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn qua hình minh họa (Nguồn: Pinterest)

      Từ vựng về dụng cụ trên bàn ăn

      Trang khí không gian phòng vẫn chưa đủ, bạn cũng cần phải quan tâm đến việc sắp xếp bàn ăn trong phòng. Khám phá ngay những đồ dùng cần thiết trên bàn ăn qua bộ từ vựng về dụng cụ ăn uống ngay sau đây nhé!

      Từ vựng

      Phát âm

      Dịch nghĩa

      napkin

      /ˈnæp.kɪn/

      khăn ăn

      teapot

      /'ti:pɒt/

      ấm trà

      coffee pot

      /ˈkɒf.i pɒt/

      bình đựng cà phê

      china

      /ˈtʃaɪ.nə/

      đồ bằng sứ

      pitcher

      /ˈpɪtʃ.əʳ/

      bình rót

      wine glass

      /waɪn glɑːs/

      ly rượu

      spoon

      /spuːn/

      thìa

      pepper pot

      (pepper shaker)

      /ˈpep.əʳ pɒt/

      lọ rắc tiêu

      fork

      /fɔːk/

      cái nĩa

      silverware

      /ˈsɪl.və.weəʳ/

      đồ dùng bằng bạc

      bowl

      /bəʊl/

      bát

      crockery

      /'krɒkəri/

      bát đĩa sứ

      plate

      /pleit/

      đĩa

      saucer

      /'sɔ:sə[r]/

      đĩa đựng chén

      tablespoon

      /'teiblspu:n/

      thìa to

      soup spoon

      /'su:pspu:n/

      thìa ăn súp

      to clear the table

      dọn dẹp bàn ăn

      to set the table /

      to lay the table

      chuẩn bị bàn ăn

      tu-vung-tieng-anh-ve-do-dac-trong-phong-an-2

      Bố trí bàn ăn cũng rất quan trọng trong việc tạo nên không gian ăn uống (Nguồn: northmallow)

      Những mẫu câu tiếng Anh dùng khi ăn uống

      Sau đây là một vài mẫu câu tiếng Anh ngắn gọn, thường dùng mà bạn có thể sử dụng trong quá trình ăn uống hàng ngày.

      – Can you pass me the salt? – Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không?

      – Both offer a meal! – Tất cả mời cơm!

      – Today's looks delicious foods! – Trông đồ ăn hôm nay ngon!

      – Delicious foods! – Món ăn ngon quá!

      – This is delicious food! – Món này ngon quá!

      – The food was delicious! – Thức ăn ngon!

      – This is too salty! – Món này mặn quá!

      – This doesn’t taste right. – Món này không đúng vị.

      – I like chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…

      – People eat more on offline! – Mọi người ăn nhiều vào nhé!

      – Today's food anymore cooking Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế!

      – Mother cooked the most delicious! – Mẹ nấu là ngon nhất!

      – Orange juice is good for the body. – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.

      – Delicious milk! – Sữa ngon quá!

      – Take 1 cup of lemon juice, I feel completely refreshed. – Uống 1 cốc nước chanh, tôi cảm thấy sảng khoái hẳn.

      – I feel full. – Tôi cảm thấy no.

      – Meal is very nice, today! – Bữa ăn hôm nay rất tuyệt!

      tu-vung-tieng-anh-ve-do-dac-trong-phong-an-3

      Tổng hợp những câu nói tiếng Anh thường dùng trong bữa ăn gia đình (Nguồn: Vinacircle)

      – We will eat soup for appetizer; rice, beef, fish, salad for main course and banana, squash for dessert, today. – Chúng ta sẽ ăn canh cho món khai vị; cơm, thịt bò, cá, rau trộn cho món chính và chuối, nước ép hoa quả cho món tráng miệng.

      – Could you have some more rice/ a cup milk/ a cup tea, salad… – Cho xin thêm 1 ít cơm/ 1 cốc sữa/ 1 cốc trà, rau trộn…nữa.

      – Enjoy your meal! – Chúc mọi người ngon miệng!

      – Help yourself! – Cứ tự nhiên đi!

      – Dig in! – Ăn nào, bắt đầu ăn nào!

      – What's for dinner? – Tối nay có gì vậy?

      – I'm starving! – Tôi đói quá!

      – Would you like a coffee? – Anh muốn uống cà phê chứ?

      – That smells good! – Thơm quá!

      – Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?

      Qua 3 phần chia sẻ trên, bạn đã hoàn thành một vòng tham quan phòng ăn với các từ vựng thông dụng. Còn rất nhiều những căn phòng khác trong gia đình mà bạn có thể khám phá trên Edu2Review đấy!

      Trần Tuyền (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ngủ: không phải người bản xứ nào cũng biết!

      06/02/2020

      Ngay đến người bản xứ cũng khó phân biệt giữa fitted sheet và flat sheet, hoặc không hiểu tea ...

      Bạn cần biết

      Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé

      06/02/2020

      Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng dành cho em bé trong tích tắc và bạn sẽ không còn ...

      Bạn cần biết

      Những mẫu câu thông dụng khi đi du lịch giúp bạn “sống sót” lúc ra đường

      06/02/2020

      Du lịch sẽ thêm phần hấp dẫn và ý nghĩa hơn nếu bạn có thể giao tiếp tiếng Anh và học hỏi nền văn ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...