Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn (Nguồn: Roomstogo)
Bạn có đang nghĩ về việc xây dựng phòng ăn nhà mình thành một nơi ấm cúng, sang trọng hay một không gian lãng mạn, pha một chút phong cách châu Âu?
Bởi vì không gian ăn uống cũng phần nào ảnh hưởng đến việc chúng ta thưởng thức các món ăn, nên hãy cùng Edu2Review xây dựng một không gian lý tưởng qua các từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn ngay sau đây nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng về đồ đạc trong phòng ăn
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
dining table |
/'dainiη,teibl/ |
bàn ăn |
dining chair |
/'dainiη t∫eə[r]/ |
ghế ăn |
cupboard |
/ˈkʌbəd/ |
tủ ly, chén |
ceiling light |
/'si:liŋ lait/ |
đèn trần |
flower vase |
/'flaʊə[r] veiz/ |
bình hoa |
tablecloth |
/'teiblklɒθ/ |
khăn trải bàn |
curtain |
/ˈkɜːtən/ |
màn che |
picture frame |
/'pikt∫ə[r] freim/ |
khung tranh |
wall-lamp |
/'wɔ:llæmp/ |
đèn treo tường |
credenza |
|
tủ ly chén (trong phòng ăn) |
a china cabinet |
/'t∫ainə 'kæbinit/ |
tủ đựng bát đĩa sứ |
rug |
/rʌɡ/ |
thảm trải sàn |
candlestick |
/ˈkæn.dļ.stɪk/ |
cây cắm nến |
Học từ vựng tiếng Anh về đồ đạc trong phòng ăn qua hình minh họa (Nguồn: Pinterest)
Từ vựng về dụng cụ trên bàn ăn
Trang khí không gian phòng vẫn chưa đủ, bạn cũng cần phải quan tâm đến việc sắp xếp bàn ăn trong phòng. Khám phá ngay những đồ dùng cần thiết trên bàn ăn qua bộ từ vựng về dụng cụ ăn uống ngay sau đây nhé!
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
napkin |
/ˈnæp.kɪn/ |
khăn ăn |
teapot |
/'ti:pɒt/ |
ấm trà |
coffee pot |
/ˈkɒf.i pɒt/ |
bình đựng cà phê |
china |
/ˈtʃaɪ.nə/ |
đồ bằng sứ |
pitcher |
/ˈpɪtʃ.əʳ/ |
bình rót |
wine glass |
/waɪn glɑːs/ |
ly rượu |
spoon |
/spuːn/ |
thìa |
pepper pot (pepper shaker) |
/ˈpep.əʳ pɒt/ |
lọ rắc tiêu |
fork |
/fɔːk/ |
cái nĩa |
silverware |
/ˈsɪl.və.weəʳ/ |
đồ dùng bằng bạc |
bowl |
/bəʊl/ |
bát |
crockery |
/'krɒkəri/ |
bát đĩa sứ |
plate |
/pleit/ |
đĩa |
saucer |
/'sɔ:sə[r]/ |
đĩa đựng chén |
tablespoon |
/'teiblspu:n/ |
thìa to |
soup spoon |
/'su:pspu:n/ |
thìa ăn súp |
to clear the table |
dọn dẹp bàn ăn |
|
to set the table / to lay the table |
chuẩn bị bàn ăn |
Bố trí bàn ăn cũng rất quan trọng trong việc tạo nên không gian ăn uống (Nguồn: northmallow)
Những mẫu câu tiếng Anh dùng khi ăn uống
Sau đây là một vài mẫu câu tiếng Anh ngắn gọn, thường dùng mà bạn có thể sử dụng trong quá trình ăn uống hàng ngày.
– Can you pass me the salt? – Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không?
– Both offer a meal! – Tất cả mời cơm!
– Today's looks delicious foods! – Trông đồ ăn hôm nay ngon!
– Delicious foods! – Món ăn ngon quá!
– This is delicious food! – Món này ngon quá!
– The food was delicious! – Thức ăn ngon!
– This is too salty! – Món này mặn quá!
– This doesn’t taste right. – Món này không đúng vị.
– I like chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…
– People eat more on offline! – Mọi người ăn nhiều vào nhé!
– Today's food anymore cooking – Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế!
– Mother cooked the most delicious! – Mẹ nấu là ngon nhất!
– Orange juice is good for the body. – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.
– Delicious milk! – Sữa ngon quá!
– Take 1 cup of lemon juice, I feel completely refreshed. – Uống 1 cốc nước chanh, tôi cảm thấy sảng khoái hẳn.
– I feel full. – Tôi cảm thấy no.
– Meal is very nice, today! – Bữa ăn hôm nay rất tuyệt!
Tổng hợp những câu nói tiếng Anh thường dùng trong bữa ăn gia đình (Nguồn: Vinacircle)
– We will eat soup for appetizer; rice, beef, fish, salad for main course and banana, squash for dessert, today. – Chúng ta sẽ ăn canh cho món khai vị; cơm, thịt bò, cá, rau trộn cho món chính và chuối, nước ép hoa quả cho món tráng miệng.
– Could you have some more rice/ a cup milk/ a cup tea, salad… – Cho xin thêm 1 ít cơm/ 1 cốc sữa/ 1 cốc trà, rau trộn…nữa.
– Enjoy your meal! – Chúc mọi người ngon miệng!
– Help yourself! – Cứ tự nhiên đi!
– Dig in! – Ăn nào, bắt đầu ăn nào!
– What's for dinner? – Tối nay có gì vậy?
– I'm starving! – Tôi đói quá!
– Would you like a coffee? – Anh muốn uống cà phê chứ?
– That smells good! – Thơm quá!
– Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?
Qua 3 phần chia sẻ trên, bạn đã hoàn thành một vòng tham quan phòng ăn với các từ vựng thông dụng. Còn rất nhiều những căn phòng khác trong gia đình mà bạn có thể khám phá trên Edu2Review đấy!
Trần Tuyền (Tổng hợp)