Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập và công việc (Nguồn: yoyochinese)
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc bao gồm các nội dung liên quan đến ngành/môn học, phòng ban và chức vụ trong công ty... Với bài tập vận dụng kèm đáp án – giải nghĩa rõ ràng, dễ hiểu, bạn không chỉ học được các từ vựng mới mà còn có thể áp dụng chúng vào thực tế cuộc sống và công việc.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng chỉ các cấp học
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
nursery |
nhà trẻ |
kindergarten |
mẫu giáo |
primary school |
tiểu học |
secondary school |
trung học cơ sở |
high school |
trung học phổ thông |
college |
cao đẳng |
university |
đại học |
bacherlor’s degree |
bằng cử nhân |
master’s degree |
bằng cao học |
doctorate/Ph.D. |
bằng tiến sĩ |
Từ vựng về các ngành/môn học
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
mathematics |
toán |
physics |
lý |
chemistry |
hóa |
literature |
văn |
history |
sử |
geography |
địa |
art |
nghệ thuật |
music |
âm nhạc |
biology |
sinh |
language |
ngoại ngữ |
physical education |
thể dục |
philosophy |
triết học |
economics |
kinh tế học |
law |
luật học |
media |
truyền thông |
politics |
chính trị học |
psychology |
tâm lý học |
sociology |
xã hội học |
Đừng quên học tiếng Anh mỗi ngày, bạn nhé! (Nguồn: learncia)
Từ vựng về đồ dùng học tập/sử dụng trong văn phòng
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
pen |
bút mực |
pencil |
bút chì |
pencil sharpener |
gọt bút chì |
paper |
giấy |
eraser |
gôm |
ruler |
thước |
scissors |
kéo |
glue |
hồ |
chalk |
phấn |
board |
bảng |
printer |
máy in |
paper shredder |
máy xén giấy |
envelope |
phong thư |
masking tape |
băng keo trong |
carbon paper |
giấy than |
hole puncher |
đồ bấm lỗ |
parcel |
bưu kiện |
receipt |
hóa đơn |
pushpin |
đinh ghim bảng |
stapler |
cái dập ghim |
Từ vựng phân loại công ty
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
corporation |
tập đoàn |
private company |
công ty tư nhân |
joint stock company |
công ty cổ phần |
limited liability company |
công ty trách nhiệm hữu hạn |
subsidiary |
công ty con |
affiliate |
công ty liên kết |
Từ vựng các phòng ban trong công ty
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
customer service department |
phòng chăm sóc khách hàng |
human resources department |
phòng nhân sự |
financial department |
phòng tài chính |
information technology department |
phòng công nghệ thông tin |
marketing department |
phòng tiếp thị |
public relations department |
phòng quan hệ công chúng |
sales department |
phòng kinh doanh |
training department |
phòng đào tạo |
accounting department |
phòng kế toán |
administration department |
phòng hành chính |
Từ vựng về chức vụ
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
CEO |
giám đốc điều hành |
CFO |
giám đốc tài chính |
CPO |
giám đốc sản xuất |
CCO |
giám đốc kinh doanh |
CHRO |
giám đốc nhân sự |
CMO |
giám đốc marketing |
head of department |
trưởng phòng |
deputy of department |
phó phòng |
supervisor |
người giám sát |
representative |
người đại diện |
Có nhiều từ vựng khác nhau về chức danh giám đốc (Nguồn: businesswire)
Bài tập áp dụng
Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. _____ interacts with clients for their immediate benefit.
A. Human resources department |
B. Customer service deparment |
C. Training department |
D. Financial department |
2. They continued to consider themselves as the only _____ of their nation.
A. CEOs |
B. CCOs |
C. representatives |
D. heads of department |
3. Students frequently come to their _____ and tell them what they are interested in.
A. supervisors |
B. CFOs |
C. deputies of department |
D. CPOs |
4. You could stick that back together with a bit of _____.
A. paper |
B. pen |
C. glue |
D. scissors |
5. We had to dissect a worm and a frog in our _____ practical today.
A. physics |
B. history |
C. biology |
D. literature |
6. _____ is responsible for preparing the financial statements.
A. Administration department |
B. Sales department |
C. Marketing department |
D. Accounting department |
7. Sometimes, in the absence of a _____, paper clip is also used to keep sheets of paper together.
A. printer |
B. stapler |
C. carbon paper |
D. envelope |
8. The children were enrolled in _____ that served children between ages of 2 and 6 years.
A. secondary schools |
B. high schools |
C. universities |
D. kindergartens |
9. René Descartes is regarded as the founder of modern _____.
A. philosophy |
B. economics |
C. music |
D. media |
10. _____ is a business that is owned by the group of people who have shares in the company.
A. Joint stock company |
B. Subsidiary |
C. Affiliate |
D. Limited liability company |
Đừng quên làm bài trước, dò đáp án sau! (Nguồn: mgmt)
Đáp án và giải nghĩa
1. B |
2. C |
3. A |
4. C |
5. C |
6. D |
7. B |
8. D |
9. A |
10. A |
1. _____ tương tác với khách hàng vì lợi ích tức thời của khách --> Phòng chăm sóc khách hàng
2. Họ đã tiếp tục coi bản thân mình là những _____ duy nhất của quốc gia --> người đại diện
3. Các sinh viên thường đến với những _____ và kể với họ điều mình hứng thú --> người giám sát
4. Bạn có thể dán nó lại với nhau bằng một ít _____ --> hồ
5. Hôm nay, chúng tôi phải giải phẫu giun và ếch khi thực hành _____ --> sinh học
6. _____ có trách nhiệm chuẩn bị báo cáo tài chính --> Phòng kế toán
7. Thỉnh thoảng, khi không có _____, kẹp giấy thường được sử dụng để giữ những tờ giấy lại với nhau --> cái dập ghim
8. Những đứa trẻ thường ghi danh vào _____, nơi nhận bé từ 2-6 tuổi --> các trường mẫu giáo
9. René Descartes được xem là ông tổ của _____ hiện đại --> triết học
10. _____ thuộc sở hữu của một nhóm người có cổ phiếu trong công ty --> Công ty cổ phần
Yến Nhi tổng hợp