Đã tìm ra bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc siêu bổ ích! | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Đã tìm ra bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc siêu bổ ích!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn đang tìm kiếm bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc đầy đủ nhất? Vậy bài viết này chính là dành cho bạn đấy!

      Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập và công việc (Nguồn: yoyochinese)

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc bao gồm các nội dung liên quan đến ngành/môn học, phòng ban và chức vụ trong công ty... Với bài tập vận dụng kèm đáp án – giải nghĩa rõ ràng, dễ hiểu, bạn không chỉ học được các từ vựng mới mà còn có thể áp dụng chúng vào thực tế cuộc sống và công việc.

      Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng chỉ các cấp học

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      nursery

      nhà trẻ

      kindergarten

      mẫu giáo

      primary school

      tiểu học

      secondary school

      trung học cơ sở

      high school

      trung học phổ thông

      college

      cao đẳng

      university

      đại học

      bacherlor’s degree

      bằng cử nhân

      master’s degree

      bằng cao học

      doctorate/Ph.D.

      bằng tiến sĩ

      Từ vựng về các ngành/môn học

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      mathematics

      toán

      physics

      chemistry

      hóa

      literature

      văn

      history

      sử

      geography

      địa

      art

      nghệ thuật

      music

      âm nhạc

      biology

      sinh

      language

      ngoại ngữ

      physical education

      thể dục

      philosophy

      triết học

      economics

      kinh tế học

      law

      luật học

      media

      truyền thông

      politics

      chính trị học

      psychology

      tâm lý học

      sociology

      xã hội học

      Đừng quên học tiếng Anh mỗi ngày, bạn nhé! (Nguồn: learncia)

      Đừng quên học tiếng Anh mỗi ngày, bạn nhé! (Nguồn: learncia)

      Từ vựng về đồ dùng học tập/sử dụng trong văn phòng

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      pen

      bút mực

      pencil

      bút chì

      pencil sharpener

      gọt bút chì

      paper

      giấy

      eraser

      gôm

      ruler

      thước

      scissors

      kéo

      glue

      hồ

      chalk

      phấn

      board

      bảng

      printer

      máy in

      paper shredder

      máy xén giấy

      envelope

      phong thư

      masking tape

      băng keo trong

      carbon paper

      giấy than

      hole puncher

      đồ bấm lỗ

      parcel

      bưu kiện

      receipt

      hóa đơn

      pushpin

      đinh ghim bảng

      stapler

      cái dập ghim

      Từ vựng phân loại công ty

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      corporation

      tập đoàn

      private company

      công ty tư nhân

      joint stock company

      công ty cổ phần

      limited liability company

      công ty trách nhiệm hữu hạn

      subsidiary

      công ty con

      affiliate

      công ty liên kết

      Từ vựng các phòng ban trong công ty

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      customer service department

      phòng chăm sóc khách hàng

      human resources department

      phòng nhân sự

      financial department

      phòng tài chính

      information technology department

      phòng công nghệ thông tin

      marketing department

      phòng tiếp thị

      public relations department

      phòng quan hệ công chúng

      sales department

      phòng kinh doanh

      training department

      phòng đào tạo

      accounting department

      phòng kế toán

      administration department

      phòng hành chính

      Từ vựng về chức vụ

      Từ vựng

      Nghĩa

      Từ vựng

      Nghĩa

      CEO

      giám đốc điều hành

      CFO

      giám đốc tài chính

      CPO

      giám đốc sản xuất

      CCO

      giám đốc kinh doanh

      CHRO

      giám đốc nhân sự

      CMO

      giám đốc marketing

      head of department

      trưởng phòng

      deputy of department

      phó phòng

      supervisor

      người giám sát

      representative

      người đại diện

      Có nhiều từ vựng khác nhau về chức danh giám đốc (Nguồn: businesswire)

      Có nhiều từ vựng khác nhau về chức danh giám đốc (Nguồn: businesswire)

      Bài tập áp dụng

      Chọn từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập và công việc phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. _____ interacts with clients for their immediate benefit.

      A. Human resources department

      B. Customer service deparment

      C. Training department

      D. Financial department

      2. They continued to consider themselves as the only _____ of their nation.

      A. CEOs

      B. CCOs

      C. representatives

      D. heads of department

      3. Students frequently come to their _____ and tell them what they are interested in.

      A. supervisors

      B. CFOs

      C. deputies of department

      D. CPOs

      4. You could stick that back together with a bit of _____.

      A. paper

      B. pen

      C. glue

      D. scissors

      5. We had to dissect a worm and a frog in our _____ practical today.

      A. physics

      B. history

      C. biology

      D. literature

      6. _____ is responsible for preparing the financial statements.

      A. Administration department

      B. Sales department

      C. Marketing department

      D. Accounting department

      7. Sometimes, in the absence of a _____, paper clip is also used to keep sheets of paper together.

      A. printer

      B. stapler

      C. carbon paper

      D. envelope

      8. The children were enrolled in _____ that served children between ages of 2 and 6 years.

      A. secondary schools

      B. high schools

      C. universities

      D. kindergartens

      9. René Descartes is regarded as the founder of modern _____.

      A. philosophy

      B. economics

      C. music

      D. media

      10. _____ is a business that is owned by the group of people who have shares in the company.

      A. Joint stock company

      B. Subsidiary

      C. Affiliate

      D. Limited liability company

      Đừng quên làm bài trước, dò đáp án sau! (Nguồn: mgmt)

      Đừng quên làm bài trước, dò đáp án sau! (Nguồn: mgmt)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. B

      2. C

      3. A

      4. C

      5. C

      6. D

      7. B

      8. D

      9. A

      10. A

      1. _____ tương tác với khách hàng vì lợi ích tức thời của khách --> Phòng chăm sóc khách hàng

      2. Họ đã tiếp tục coi bản thân mình là những _____ duy nhất của quốc gia --> người đại diện

      3. Các sinh viên thường đến với những _____ và kể với họ điều mình hứng thú --> người giám sát

      4. Bạn có thể dán nó lại với nhau bằng một ít _____ --> hồ

      5. Hôm nay, chúng tôi phải giải phẫu giun và ếch khi thực hành _____ --> sinh học

      6. _____ có trách nhiệm chuẩn bị báo cáo tài chính --> Phòng kế toán

      7. Thỉnh thoảng, khi không có _____, kẹp giấy thường được sử dụng để giữ những tờ giấy lại với nhau --> cái dập ghim

      8. Những đứa trẻ thường ghi danh vào _____, nơi nhận bé từ 2-6 tuổi --> các trường mẫu giáo

      9. René Descartes được xem là ông tổ của _____ hiện đại --> triết học

      10. _____ thuộc sở hữu của một nhóm người có cổ phiếu trong công ty --> Công ty cổ phần

      Yến Nhi tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Cẩm nang từ vựng tiếng Anh du lịch: “phao cứu sinh” cho hành trình của bạn

      06/02/2020

      Bạn đang lo lắng vì vốn từ vựng tiếng Anh ít ỏi? Bạn phải làm sao khi gặp những vấn đề liên quan ...

      Luyện thi TOEIC

      Những từ vựng nào trong tiếng Anh có nghĩa là "bạn"?

      06/02/2020

      Đâu chỉ có "You" quen thuộc, trong tiếng Anh còn có nhiều từ khác mang ý nghĩa là bạn mà có thể ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...