Đại học Bình Dương đã thông báo tuyển sinh 2018 (Nguồn: Internet)
Được thành lập từ năm 2007, Đại học Bình Dương luôn phấn đấu để trở thành “Siêu thị tri thức”, cung cấp một môi trường học tập tốt nhất để bất cứ ai cũng có thể được học hành như mong muốn của chủ tịch Hồ Chí Minh bằng con đường “Học – Hỏi – Hiểu – Hành”.
1/ Bạn cần biết
- Đối tượng tuyển sinh:
-
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
-
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
-
Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;
-
Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định.
>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Bình Dương
Đại học Bình Dương công bố phương án tuyển sinh đa dạng ngành. (Nguồn: tuyensinhbdu)
- Phạm vi tuyển sinh:
-
Trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
-
Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
-
Dựa vào kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ).
Xem thêm về tuyển sinh 2018: Tăng thêm 100 ngành mới
2/ Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu ĐH chính quy |
---|---|---|---|---|
|
||||
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
I |
T00, B00 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
1000 |
Kế toán |
52340301 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
|
Luật Kinh tế |
52380107 |
III |
A00,A01,C00,D01 |
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
IV |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
V |
A00, A01, D01, A02 |
360 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
52510301 |
V |
A00, A01, D01, A02 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
52510102 |
V |
A00, A01, A04, V00 |
|
Kiến trúc |
52580102 |
V |
A00, A01, A04, V00 |
|
Xã hội học |
52310301 |
VII |
A00, A01, C00, D01 |
360 |
Văn học |
52220330 |
VII |
A00, A01, C00, D01 |
|
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
VII |
A01, D01, D07, D08 |
|
Du lịch (Việt Nam học) |
52220113 |
VII |
A0, A01, C00, D01 |
|
Dược học | 52720401 | VI | A00,B00,D07,D08 | 60 |
Lưu ý: Chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 30% .
3. Khối, môn xét tuyển
Khối |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lý |
A04 |
Toán |
Vật lý |
Địa lý |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C01 |
Ngữ văn |
Toán |
Vật lý |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D08 |
Toán |
Sinh học |
Tiếng Anh |
D09 |
Toán |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D11 |
Ngữ văn |
Vật lý |
Tiếng Anh |
D12 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D13 |
Ngữ văn |
Sinh học |
Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lí |
Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật (*) |
T00 |
Toán |
Sinh học |
Năng khiếu TDTT (*) |
(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương.
Edu2Review tổng hợp
Nguồn: thongtintuyensinh365