Đại học Cần Thơ tuyển sinh 2022 có gì mới? | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Đại học Cần Thơ tuyển sinh 2022 có gì mới?

      Đại học Cần Thơ tuyển sinh 2022 có gì mới?

      Cập nhật lúc 29/04/2022 10:53
      Bạn đang tìm kiếm thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Cần Thơ? Đây chính là bài viết dành riêng cho bạn. Cùng Edu2Review xem thử Đại học Cần Thơ tuyển sinh 2022 có gì mới nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Cần Thơ (ĐHCT) là nơi thực hiện giảng dạy bậc Đại học và sau Đại học trọng điểm của Nhà nước tại Đồng bằng sông Cửu Long. Hàng năm, trường đều tổ chức tuyển sinh và thu hút sự quan tâm của hàng ngàn học sinh trung học và cả các bậc phụ huynh. Edu2Review xin gửi đến các bạn bài cập nhật những thông tin mới nhất về việc Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm nay.

      Thông tin tuyển sinh 2022 Trường Đại học Cần Thơ

      Năm 2022, Đại học Cần Thơ tuyển 7.560 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc. Trường có 99 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm 86 chương trình đại trà, 2 chương trình tiên tiến và 11 chương trình chất lượng cao.

      Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

      • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
      • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
      • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
      • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
      • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
      • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

      Vì sao nên chọn Đại học Cần Thơ?

      Với lịch sử hơn 50 năm, ĐHCT đã và đang không ngừng cải tiến chất lượng dạy và học. Hiện tại, trường có 98 chuyên ngành đại học, 45 chuyên ngành cao học, 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh với sự tham gia dạy và học của hơn 91.000 sinh viên và 2.200 cán bộ.

      Theo báo cáo xếp hạng các cơ sở giáo dục Đại học Việt Nam tháng 9 năm 2017, ĐHCT đứng thứ 6 trong danh sách 49 trường có chất lượng về nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo và cơ sở vật chất.

      Xem thêm đánh giá của sinh viên về
      Đại học Cần Thơ

      Giới thiệu về trường ĐHCT (Nguồn: Youtube – Thanh Nhàn Phan)

      Đối tượng xét tuyển và phạm vi tuyển sinh

      ĐHCT thực hiện tuyển sinh trên phạm vi cả nước với các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.

      ĐHCT tuyển sinh trên phạm vi cả nước (Nguồn: Lao động)
      ĐHCT tuyển sinh trên phạm vi cả nước (Nguồn: Lao động)

      Chỉ tiêu tuyển sinh

      Trường chủ trương xét tuyển 9500 chỉ tiêu gồm 7 khối ngành khác nhau thuộc 3 nhóm: chương trình đào tạo đại trà, chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao.

      Chương trình đào tạo đại trà xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi Trung học phổ thông Quốc gia 2019. Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đăng kí dự thi môn Năng khiếu Thể dục Thể thao (TDTT) do trường tổ chức. Chương trình gồm các ngành theo bảng sau:

      Tên ngành - chuyên ngành

      Mã ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Dự kiến chỉ tiêu

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      A00, C01, D01, D03

      50

      Giáo dục Công dân

      7140204

      C00, C19, D14, D15

      40

      Giáo dục Thể chất

      7140206

      T00, T01

      40

      Sư phạm Toán học

      7140209

      A00, A01, D07, D08

      40

      Sư phạm Tin học

      7140210

      A00, A01, D01, D07

      40

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      A00, A01, A02, D29

      40

      Sư phạm Hóa học

      7140212

      A00, B00, D07, D24

      40

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      B00, D08

      40

      Sư phạm Ngữ văn

      7140217

      C00, D14, D15

      40

      Sư phạm Lịch sử

      7140218

      C00, D14, D64

      40

      Sư phạm Địa lý

      7140219

      C00, C04, D15, D44

      40

      Sư phạm tiếng Anh

      7140231

      D01, D14, D15

      50

      Sư phạm tiếng Pháp

      7140233

      D01, D03, D14, D64

      40

      Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

      - Ngôn ngữ Anh

      - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

      7220201

      D01, D14, D15

      180

      Ngôn ngữ Pháp

      7220203

      D01, D03, D14, D64

      80

      Triết học

      7229001

      C00, C19, D14, D15

      80

      Văn học

      7229030

      C00, D14, D15

      140

      Kinh tế

      7310101

      A00, A01, C02, D01

      120

      Chính trị học

      7310201

      C00, C19, D14, D15

      80

      Xã hội học

      7310301

      A01, C00, C19, D01

      100

      Việt Nam học

      Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

      7310630

      C00, D01, D14, D15

      140

      Bảng chỉ tiêu các ngành thiên về Sư phạm và ngôn ngữ

      Tên ngành - chuyên ngành

      Mã ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Dự kiến chỉ tiêu

      Thông tin - thư viện

      7320201

      A01, D01, D03, D29

      80

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00, A01, C02, D01

      140

      Marketing

      7340115

      A00, A01, C02, D01

      80

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      A00, A01, C02, D01

      130

      Kinh doanh thương mại

      7340121

      A00, A01, C02, D01

      110

      Tài chính - Ngân hàng

      7340201

      A00, A01, C02, D01

      130

      Kế toán

      7340301

      A00, A01, C02, D01

      140

      Kiểm toán

      7340302

      A00, A01, C02, D01

      100

      Luật, có 3 chuyên ngành:

      - Luật Hành chính

      - Luật Thương mại

      - Luật Tư pháp

      7380101

      A00, C00, D01, D03

      300

      Sinh học, có 2 chuyên ngành:

      - Sinh học

      - Vi sinh vật học

      7420101

      B00, D08

      140

      Công nghệ sinh học

      7420201

      A00, B00, D07, D08

      160

      Sinh học ứng dụng

      7420203

      A00, A01, B00, D08

      90

      Hóa học

      7440112

      A00, B00, D07

      100

      Khoa học môi trường

      7440301

      A00, B00, D07

      140

      Toán ứng dụng

      7460112

      A00, A01, B00

      60

      Khoa học máy tính

      7480101

      A00, A01

      120

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      7480102

      A00, A01

      120

      Kỹ thuật phần mềm

      7480103

      A00, A01

      140

      Hệ thống thông tin

      7480104

      A00, A01

      100

      Kỹ thuật máy tính

      7480106

      A00, A01

      120

      Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

      - Công nghệ thông tin

      - Tin học ứng dụng

      7480201

      A00, A01

      250

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401

      A00, A01, B00, D07

      160

      Quản lý công nghiệp

      7510601

      A00, A01, D01

      120

      Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:

      - Cơ khí chế tạo máy

      - Cơ khí chế biến

      - Cơ khí giao thông

      7520103

      A00, A01

      260

      Kỹ thuật cơ điện tử

      7520114

      A00, A01

      120

      Kỹ thuật điện

      7520201

      A00, A01, D07

      140

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      7520207

      A00, A01

      120

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520216

      A00, A01

      120

      Kỹ thuật vật liệu

      7520309

      A00, A01, B00, D07

      60

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      A00, A01, B00, D07

      130

      Vật lý kỹ thuật

      7520401

      A00, A01, A02

      60

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      A00, A01, B00, D07

      200

      Công nghệ sau thu hoạch

      7540104

      A00, A01, B00, D07

      80

      Bảng chỉ tiêu các ngành thiên về kinh tế và kỹ thuật công nghiệp

      Tên ngành - chuyên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Dự kiến chỉ tiêu

      Công nghệ chế biến thủy sản

      7540105

      A00, A01, B00, D07

      120

      Kỹ thuật xây dựng

      7580201

      A00, A01

      180

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      7580202

      A00, A01

      60

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      7580205

      A00, A01

      80

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      7580212

      A00, A01, D07

      60

      Khoa học đất

      7620103

      A00, B00, D07, D08

      80

      Chăn nuôi

      7620105

      A00, A02, B00, D08

      140

      Nông học

      7620109

      B00, D08, D07

      80

      Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

      - Khoa học cây trồng

      - Công nghệ giống cây trồng

      7620110

      A02, B00, D07, D08

      160

      Bảo vệ thực vật

      7620112

      B00, D07, D08

      160

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      7620113

      A00, B00, D07, D08

      60

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115

      A00, A01, C02, D01

      140

      Phát triển nông thôn

      7620116

      A00, A01, B00, D07

      80

      Lâm sinh

      7620205

      A00, A01, B00, D08

      60

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      A00, B00, D07, D08

      180

      Bệnh học thủy sản

      7620302

      A00, B00, D07, D08

      80

      Quản lý thủy sản

      7620305

      A00, B00, D07, D08

      80

      Thú y, có 2 chuyên ngành:

      - Thú y

      - Dược thú y

      7640101

      A02, B00, D07, D08

      160

      Hóa dược

      7720203

      A00, B00, D07

      80

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      A00, A01, C02, D01

      140

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      A00, A01, B00, D07

      120

      Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      7850102

      A00, A01, C02, D01

      100

      Quản lý đất đai

      7850103

      A00, A01, B00, D07

      140

      Bảng chỉ tiêu các ngành thiên về kỹ thuật nông nghiệp

      Tên ngành - chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      dự kiến

      Ngôn ngữ Anh

      Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

      7220201H

      D01, D14, D15

      80

      Việt Nam học

      Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

      7310630H

      C00, D01, D14, D15

      80

      Quản trị kinh doanh

      7340101H

      A00, A01, C02, D01

      80

      Luật

      Chuyên ngành Luật Hành chính

      7380101H

      A00, C00, D01, D03

      80

      Công nghệ thông tin

      Chuyên ngành Công nghệ thông tin

      7480201H

      A00, A01

      80

      Kỹ thuật xây dựng

      7580201H

      A00, A01

      80

      Nông học

      Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

      7620109H

      B00, D07, D08

      100

      Kinh doanh nông nghiệp

      7620114H

      A00, A01, C02, D01

      100

      Kinh tế nông nghiệp

      7620115H

      A00, A01, C02, D01

      80

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301H

      A00, B00, D07, D08

      60

      Bảng chỉ tiêu các ngành đạo tạo tại khu Hòa An

      Cơ sở ở Hòa An của trường ĐHCT (Nguồn: Wi-mesh)

      Cơ sở ở Hòa An của trường ĐHCT (Nguồn: Wi - mesh)

      Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao có thể xét tuyển theo 2 phương thức. Cách thứ nhất, xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia. Cách thứ hai, các thí sinh đã trúng tuyển đại học chính quy và đã nộp hồ sơ vào trường ĐHCT có nhu cầu chuyển sang học chương trình tiến tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

      Các ngành đào tạo và chỉ tiêu, xem chi tiết trong bảng sau:

      Tên ngành

      Mã ngành

      Cách thứ nhất

      Cách thứ hai

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Chỉ

      tiêu

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Chỉ

      tiêu

      Đại học chính quy chương trình tiên tiến

      Công nghệ sinh học

      7420201T

      A01, D07, D08

      40

      A00, B00, A01, D07, D08

      40

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301T

      A01, D07, D08

      40

      A00, B00, A01, D07, D08

      40

      Đại học chính quy chương trình chất lượng cao

      Kinh doanh quốc tế

      7340120C

      A01, D01, D07

      40

      A00, A01, D01, D07

      40

      Công nghệ thông tin

      7480201C

      A01, D01, D07

      40

      A00, A01, D01, D07

      40

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401C

      A01, D07, D08

      40

      A00, B00, A01, D07, D08

      40

      Công nghệ thực phẩm 7540101c A01, D07, D08 40 A00, B00, A01, D07, D08 40
      Kỹ thuật xây dựng 7580201C

      A01, D01, D07

      40 A00, A01, D01,D07 40
      Kỹ thuật điện 7520201C A01, D07, D01 40 A00, A01, D01, DO7 40
      Tài chính – Ngân hàng 7340201C A01, D07, D01 40 A00, A01, D07, D01 40
      Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15 80 D01, D14, D15, D66 40

      Bảng chỉ tiêu các ngành đào tạo chương trình tiên tiến và chất lượng cao

      Tổ hợp xét tuyển:

      A00

      Toán, Lý, Hóa

      C04

      Văn, Toán, Địa

      D15

      Văn, Địa, Anh

      A01

      Toán, Lý, Anh

      C19

      Văn, Sử, GDCD

      D24

      Toán, Hóa,

      Pháp

      A02

      Toán, Lý, Sinh

      D01

      Văn, Toán, Anh

      D29

      Toán, Lý, Pháp

      B00

      Toán, Hóa, Sinh

      D03

      Văn, Toán, Pháp

      D44

      Văn, Địa, Pháp

      C00

      Văn, Sử, Địa

      D07

      Toán, Hóa, Anh

      D64

      Văn, Sử, Pháp

      C01

      Văn, Toán, Lý

      D08

      Toán, Sinh, Anh

      T00

      Toán,

      Sinh, Năng khiếu TDTT

      C02

      Văn, Toán, Hóa

      D14

      Văn, Sử, Anh

      T01

      Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT

      D66 Văn, GDCD, Anh

      Bảng tổ hợp xét tuyển

      Lưu ý khác

      ĐHCT sẽ không áp dụng nhân hệ số môn chính và không xét tuyển học bạ. Các chính sách ưu tiên, tuyển thẳng và xét tuyển thẳng sẽ thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ giáo dục và đào tạo.

      Hy vọng rằng với bài viết này Edu2Review sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về những đổi mới trong kì tuyển sinh năm nay của ĐHCT.

      Mai Trâm (tổng hợp)

      Nguồn: CTU


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...