Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, Nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực.
Năm 2019, Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên tuyển tổng chi tiêu 1300. Trong đó, trường có 2 phương thức xét tuyển là dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và xét tuyển học bạ.
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (50%)
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50%)
1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điều kiện tham gia xét tuyển: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1.2. Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT
-
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 hoặc lớp 11 từ 15 điểm trở lên.
-
Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ
-
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường)
-
Bản photo có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
-
Bản photo công chứng Học bạ THPT
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên (Nguồn: Youtube)
2. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển như sau:
-
(1) Toán, Lý, Hóa
-
(2) Toán, Hóa, Sinh
-
(3) Toán, Văn, Hóa
-
(4) Toán, Văn, Anh
-
(5) Toán, Sinh, Địa
-
(6) Toán, Sinh, Anh
-
(7) Toán, Địa, Anh
-
(8) Toán, Lý, Sinh
-
(10) Văn, Sử, Anh
-
(11) Văn, Sử, Địa
-
(12) Toán, Hóa, Địa
-
(13) Toán, KHTN, Địa lý
-
(14) Toán, Lý, Anh
-
(15) Toán, Văn, Sinh
-
(16) Toán, Địa, Văn
-
(17) Văn, Hóa, GDCD
-
(18) Toán, Sinh, KHXH
-
(19) Toán, Sinh, GDCD
-
(20) Toán, Hóa, Anh
-
(21) Địa, Văn, Anh
-
(22) Toán, Địa, GDCD
-
(23) Toán, Sử, Địa
-
(24) Toán, GDCD, Anh
-
(25) Văn, Địa, GDCD
-
(26) Toán, Lý, GDCD
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7640101 |
Thú y |
120 |
1, 2, 3, 4 |
2 |
7620105 |
Chăn nuôi thú y |
80 |
1, 2, 3, 4 |
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
1, 2, 7, 16 |
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
50 |
2, 5, 18, 19 |
5 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
50 |
1, 2, 4, 20 |
6 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
50 |
1, 2, 7, 16 |
7 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
80 |
1, 5, 7, 14 |
8 |
7340116 |
Bất động sản |
50 |
1, 14, 7, 11 |
9 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
11, 21, 2, 14 |
10 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
50 |
1, 2, 3, 5 |
11 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
50 |
1, 2, 3, 5 |
12 |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
50 |
1, 2, 3, 5 |
13 |
7620205 |
Lâm sinh |
50 |
1, 2, 3, 5 |
14 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
50 |
5, 13, 14, 15 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
50 |
4, 2, 22, 23 |
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
1, 2, 22, 4 |
17 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
50 |
4, 24, 23, 25 |
18 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
70 |
1, 2, 3, 26 |
19 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
– |
1, 2, 3, 26 |
20 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
50 |
1, 2, 3, 14 |
21 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
50 |
1, 2, 3, 26 |
22 |
7904492 |
Khoa học và quản lý môi trường |
30 |
1, 2, 7, 14 |
23 |
7905419 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
40 |
1, 2, 4, 6 |
24 |
7906425 |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) |
30 |
1, 2, 4, 14 |
Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển năm 2018 của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổng chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
1
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
30
1, 2, 5, 6
2
7640101
Thú y
170
1, 2, 3, 4
3
7906425
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)
40
1, 2, 4, 14
4
7850103
Quản lý đất đai
50
1, 8, 7, 9
5
7540101
Công nghệ thực phẩm
90
1, 2, 5, 6
6
7620110
Khoa học cây trồng
80
1, 2, 3, 5
7
7420201
Công nghệ sinh học
50
1, 2, 5, 6
8
7905419
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
40
1, 2, 4, 6
9
7620105
Thú y
170
1, 2, 3, 4
10
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
70
10, 11, 12, 9
11
7440301
Khoa học môi trường
60
1, 2, 16, 17
12
7904492
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)
40
1, 2, 7, 14
13
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
60
13, 14, 15, 2
14
7620115
Kinh tế nông nghiệp
70
1, 2, 3, 5
15
7620112
Bảo vệ thực vật
40
1, 2, 3, 5
16
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
40
1, 2, 16, 17
17
7540106
Đảm bảo chất lượng& an toàn TP
50
1, 2, 5, 7
18
7340116
Bất động sản
40
1, 7, 8, 10
19
7620101
Nông nghiệp (Chuyên ngành nông nghiệp cao)
50
1, 2, 3, 5
20
7620205
Lâm sinh
50
1, 2, 3, 5
21
7620116
Phát triển nông thôn
50
1, 2, 3, 5
3. Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại VP tuyển sinh trường Đại học Nông lâm (khu hành chính B)
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: www.tuyensinh.edu.vn
Thùy Dương (Tổng hợp)