Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM (Ho Chi Minh City International University) là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống Đại học ASEAN. Với giáo trình và cách giảng dạy được biên soạn lại từ các Đại học danh tiếng của Mỹ, trường Đại học Quốc tế là trường đại học công lập duy nhất tại Việt Nam giảng dạy và nghiên cứu hoàn toàn bằng tiếng Anh.
Do đó, nếu bạn muốn học tập theo chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh mà không phải đi đâu xa ra nước ngoài thì bạn có thể chọn ngay ngôi trường này. Vậy để có thể trở thành một IU-er chính hiệu thì cùng xem xét qua thông tin tuyển sinh 2019 của trường ngay nào!
1. Phương thức tuyển sinh
Tính đến bây giờ, Đại học Quốc tế là trường có nhiều phương thức tuyển sinh nhất và được chắt lọc từ các phương thức tuyển sinh của các trường đại học lớn trên thế giới. Theo đó, trường xét tuyển thí sinh dựa vào 6 phương thức sau:
- Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019. Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn trong kỳ thi THPT Quốc gia theo khối xét tuyển, chiếm 40 – 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
- Phương thức 2: xét tuyển thẳng.Trường ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, chính quy năm 2019 của Bộ GĐ - ĐT. Tiêu chí: dựa trên thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và Olympic quốc tế. Môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng. Chiếm 3% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế có tuyển sinh bằng bài test SAT (Nguồn: etest Vietnam)
- Phương thức 3: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG TPHCM). Tiêu chí: trường sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông, xét điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký. Chiếm 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
- Phương thức 4: thi tuyển - kiểm tra năng lực (giống năm 2017). Tiêu chí: xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn thuộc các môn Vật Lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. Chiếm 40 – 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
- Phương thức 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài (thực hiện từ năm 2017). Tiêu chí: Học sinh tham gia phỏng vấn và thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh. Chiếm 3% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kì kiểm tra năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, chiếm 10 – 15% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2019
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
||
Theo xét KQ thi THPT QG (40 – 60%) |
Theo xét KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQT (40 – 60%) |
Theo phương thức khác (10 – 15%) |
||||
Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng |
||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
86 – 108 |
86 – 108 |
22 – 32 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
||||||
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
58 – 72 |
58 – 72 |
14 – 22 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26 – 33 |
26 – 33 |
7 – 10 |
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tiếng Anh. |
||||||
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 – 62 |
50 – 62 |
12 – 19 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
||||||
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
77 – 97 |
77 – 97 |
19 – 29 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh |
||||||
6 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
40 – 50 |
40 – 50 |
10 – 15 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
||||||
7 |
7440112 |
Hóa Học (Hóa sinh) |
25 – 31 |
25 – 31 |
6 – 9 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
||||||
8 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
12 – 16 |
12 – 16 |
3 – 5 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
||||||
9 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
40 – 50 |
40 – 50 |
10 – 15 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
10 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
62 – 78 |
62 – 78 |
16 – 23 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
11 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
27 – 34 |
27 – 34 |
7 – 10 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
||||||
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21 – 26 |
21 – 26 |
5 – 8 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
13 |
7520212 |
Kỹ thuật Y Sinh |
37 – 47 |
37 – 47 |
9 – 14 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
||||||
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
19 – 24 |
19 – 24 |
5 – 7 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
15 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
17 – 21 |
17 – 21 |
4 – 6 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
16 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian |
12 – 16 |
12 – 16 |
3 – 5 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
17 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
12 – 16 |
12 – 16 |
3 – 5 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
||||||
18 |
7480109 |
Khoa học Dữ liệu |
17 – 21 |
17 – 21 |
4 – 6 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
19 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
15 – 19 |
15 – 19 |
4 – 6 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D7 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học. |
||||||
20 |
7340301 |
Kế Toán (Dự kiến) |
20 – 25 |
20 – 25 |
5 – 8 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
||||||
Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài |
||||||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu |
||||||
1.1 |
Phương thức khác: 7480201_LK |
Công nghệ thông tin |
40 – 60 |
40 – 60 |
10 – 15 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: 11201 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
1.2 |
Phương thức khác: 7340101_LK |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
|||
Phương thức 4: 20301 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
1.3 |
Phương thức khác: 7420201_LK |
Công nghệ sinh học |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 |
|||
Phương thức 4: 30401 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|||||
1.4 |
Phương thức khác: 7520207_LK |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
|||
Phương thức 4: 10801 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
||||||
2.1 |
Phương thức khác: 7480201_LK |
Công nghệ thông tin |
60 – 90 |
60 – 90 |
15 – 23 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: 11202 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
2.2 |
Phương thức khác: 7340101_LK |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
|||
Phương thức 4: 203021 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh. |
|||||
2.3 |
Phương thức khác: 7520207_LK |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
|||
Phương thức 4: 10802 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
2.4 |
Phương thức khác: 7420201_LK |
Công nghệ sinh học |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 |
|||
Phương thức 4: 30402 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|||||
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
||||||
3.1 |
Phương thức khác: 7340101_LK |
Quản trị kinh doanh |
32 – 48 |
32 – 48 |
8 – 12 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: 20303 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
||||||
4.1 |
Phương thức khác: 7340101_LK |
Quản trị kinh doanh |
20 – 30 |
20 – 30 |
5 – 8 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: 20304 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) |
||||||
5.1 |
Phương thức khác: 7480106_LK |
Kỹ thuật máy tính |
20 – 30 |
20 – 30 |
5 – 8 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
Phương thức 4: 11207 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
5.2 |
Phương thức khác: 7520118_LK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
|||
Phương thức 4: 11107 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
5.3 |
Phương thức khác: 7520207_LK |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
|||
Phương thức 4: 10807 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
||||||
6.1 |
Phương thức khác: 7340101_LK |
Quản trị kinh doanh |
40 – 60 |
40 – 60 |
10 – 15 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: 20306 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|||||
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
||||||
7.1 |
Phương thức khác: 7340101_LK |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
80 – 120 |
80 – 120 |
20 – 30 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
Phương thức 4: 203023 |
Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |

Giới thiệu trường Đại học Quốc tế (Nguồn: YouTube – Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM (IU-VNU HCMC))
3. Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể các ngành năm 2018
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng |
1520 |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
160 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh |
160 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
150 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7520207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
55 |
5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
100 |
6 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
7 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
7620305 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
120 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
45 |
11 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
12 |
Hóa Học (Hóa sinh) |
7440112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
60 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
150 |
15 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
30 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. |
60 |
17 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
18 |
Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) |
7520103 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
19 |
Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) |
7520301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
20 |
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) |
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
II |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài |
780 |
||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
100 |
|||
1.1 |
Công nghệ thông tin |
11201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.2 |
Quản trị kinh doanh |
20301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.3 |
Công nghệ sinh học |
30401 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
1.4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10801 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
150 |
|||
2.1 |
Công nghệ thông tin |
11202 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.2 |
Quản trị kinh doanh (2+2) Quản trị kinh doanh (3+1) |
203021 203022 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10802 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.4 |
Công nghệ sinh học |
30402 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
80 |
|||
3.1 |
Quản trị kinh doanh |
20303 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
50 |
|||
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
20304 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4.2 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10804 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA) |
50 |
|||
5.1 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10805 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.2 |
Kỹ thuật máy tính |
11205 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.3 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
11105 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) |
50 |
|||
6.1 |
Kỹ thuật máy tính |
11207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6.2 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
11107 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10807 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
100 |
|||
7.1 |
Quản trị kinh doanh |
20306 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
200 |
|||
8.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
203023 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |

Cùng Edu2Review tìm hiểu thêm về ngôi trường "danh giá" này nhé!
3. Học phí tham khảo
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42 triệu/năm
- Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
-
Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
-
Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác
Thủy Tiên tổng hợp