Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019 của Đại học Quốc tế | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019 của Đại học Quốc tế

      Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019 của Đại học Quốc tế

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:08
      Bạn có muốn được trờ thành một sinh viên tại trường Đại học Quốc tế phải không? Vậy thì bạn không nên bỏ qua thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường trong bài viết này.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM (Ho Chi Minh City International University) là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống Đại học ASEAN. Với giáo trình và cách giảng dạy được biên soạn lại từ các Đại học danh tiếng của Mỹ, trường Đại học Quốc tế là trường đại học công lập duy nhất tại Việt Nam giảng dạy và nghiên cứu hoàn toàn bằng tiếng Anh.

      Do đó, nếu bạn muốn học tập theo chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh mà không phải đi đâu xa ra nước ngoài thì bạn có thể chọn ngay ngôi trường này. Vậy để có thể trở thành một IU-er chính hiệu thì cùng xem xét qua thông tin tuyển sinh 2019 của trường ngay nào!

      1. Phương thức tuyển sinh

      Tính đến bây giờ, Đại học Quốc tế là trường có nhiều phương thức tuyển sinh nhất và được chắt lọc từ các phương thức tuyển sinh của các trường đại học lớn trên thế giới. Theo đó, trường xét tuyển thí sinh dựa vào 6 phương thức sau:

      - Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019. Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn trong kỳ thi THPT Quốc gia theo khối xét tuyển, chiếm 40 – 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

      - Phương thức 2: xét tuyển thẳng.Trường ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học, chính quy năm 2019 của Bộ GĐ - ĐT. Tiêu chí: dựa trên thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và Olympic quốc tế. Môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng. Chiếm 3% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM

      Đại học Quốc tế tuyển sinh như thế nào?

      Đại học Quốc tế có tuyển sinh bằng bài test SAT (Nguồn: etest Vietnam)

      - Phương thức 3: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG TPHCM). Tiêu chí: trường sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông, xét điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký. Chiếm 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

      - Phương thức 4: thi tuyển - kiểm tra năng lực (giống năm 2017). Tiêu chí: xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn thuộc các môn Vật Lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. Chiếm 40 – 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

      - Phương thức 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài (thực hiện từ năm 2017). Tiêu chí: Học sinh tham gia phỏng vấn và thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh. Chiếm 3% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

      - Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kì kiểm tra năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, chiếm 10 – 15% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

      2. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2019

      STT

      Mã ngành đào tạo

      Ngành học

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Tổ hợp xét tuyển

      Theo xét KQ thi THPT QG

      (40 – 60%)

      Theo xét KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQT (40 – 60%)

      Theo phương thức khác

      (10 – 15%)

      Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng

      1

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      86 – 108

      86 – 108

      22 – 32

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      2

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      58 – 72

      58 – 72

      14 – 22

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      3

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      26 – 33

      26 – 33

      7 – 10

      Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tiếng Anh.

      4

      7480201

      Công nghệ thông tin

      50 – 62

      50 – 62

      12 – 19

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      5

      7420201

      Công nghệ sinh học

      77 – 97

      77 – 97

      19 – 29

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh

      6

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      40 – 50

      40 – 50

      10 – 15

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      7

      7440112

      Hóa Học (Hóa sinh)

      25 – 31

      25 – 31

      6 – 9

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      8

      7620305

      Quản lý thủy sản

      12 – 16

      12 – 16

      3 – 5

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      9

      7520118

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      40 – 50

      40 – 50

      10 – 15

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      10

      7510605

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      62 – 78

      62 – 78

      16 – 23

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      11

      7520207

      Kỹ thuật Điện tử viễn thông

      27 – 34

      27 – 34

      7 – 10

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      12

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      21 – 26

      21 – 26

      5 – 8

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      13

      7520212

      Kỹ thuật Y Sinh

      37 – 47

      37 – 47

      9 – 14

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      14

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      19 – 24

      19 – 24

      5 – 7

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      15

      7460112

      Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

      17 – 21

      17 – 21

      4 – 6

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      16

      7520121

      Kỹ thuật Không gian

      12 – 16

      12 – 16

      3 – 5

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      17

      7520320

      Kỹ thuật Môi trường

      12 – 16

      12 – 16

      3 – 5

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      18

      7480109

      Khoa học Dữ liệu

      17 – 21

      17 – 21

      4 – 6

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      19

      7520301

      Kỹ thuật Hóa học

      15 – 19

      15 – 19

      4 – 6

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D7

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học.

      20

      7340301

      Kế Toán (Dự kiến)

      20 – 25

      20 – 25

      5 – 8

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài

      1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu

      1.1

      Phương thức khác: 7480201_LK

      Công nghệ thông tin

      40 – 60

      40 – 60

      10 – 15

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: 11201

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      1.2

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Quản trị kinh doanh

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 20301

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      1.3

      Phương thức khác: 7420201_LK

      Công nghệ sinh học

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: 30401

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      1.4

      Phương thức khác: 7520207_LK

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: 10801

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

      2.1

      Phương thức khác: 7480201_LK

      Công nghệ thông tin

      60 – 90

      60 – 90

      15 – 23

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: 11202

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.2

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Quản trị kinh doanh (2+2)

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 203021

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

      2.3

      Phương thức khác: 7520207_LK

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: 10802

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.4

      Phương thức khác: 7420201_LK

      Công nghệ sinh học

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: 30402

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)

      3.1

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Quản trị kinh doanh

      32 – 48

      32 – 48

      8 – 12

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 20303

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)

      4.1

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Quản trị kinh doanh

      20 – 30

      20 – 30

      5 – 8

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 20304

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA)

      5.1

      Phương thức khác: 7480106_LK

      Kỹ thuật máy tính

      20 – 30

      20 – 30

      5 – 8

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: 11207

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5.2

      Phương thức khác: 7520118_LK

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 11107

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5.3

      Phương thức khác: 7520207_LK

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: 10807

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)

      6.1

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Quản trị kinh doanh

      40 – 60

      40 – 60

      10 – 15

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 20306

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

      7.1

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Quản trị kinh doanh (4+0)

      80 – 120

      80 – 120

      20 – 30

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: 203023

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      Giới thiệu trường Đại học Quốc tế (Nguồn: YouTube – Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM (IU-VNU HCMC))

      3. Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể các ngành năm 2018

      STT

      Ngành học

      Mã ngành
      đào tạo

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      I

      Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng

      1520

      1

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      160

      2

      Công nghệ sinh học

      7420201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh

      160

      3

      Công nghệ thông tin

      7480201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      150

      4

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      7520207

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      55

      5

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      7520118

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      100

      6

      Kỹ thuật Y Sinh

      7520212

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      80

      7

      Quản lý nguồn lợi thủy sản

      7620305

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      30

      8

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      80

      9

      Tài chính – Ngân hàng

      7340201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      120

      10

      Kỹ thuật xây dựng

      7580201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      45

      11

      Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

      7460112

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      12

      Hóa Học (Hóa sinh)

      7440112

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      60

      13

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520216

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      50

      14

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      150

      15

      Kỹ thuật Không gian

      7520121

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      30

      16

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh.

      60

      17

      Kỹ thuật Môi trường

      7520320

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      30

      18

      Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến)

      7520103

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      19

      Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến)

      7520301

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      20

      Khoa học Dữ liệu (Dự kiến)

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      II

      Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài

      780

      1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)

      100

      1.1

      Công nghệ thông tin

      11201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      1.2

      Quản trị kinh doanh

      20301

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      1.3

      Công nghệ sinh học

      30401

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      1.4

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10801

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

      150

      2.1

      Công nghệ thông tin

      11202

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.2

      Quản trị kinh doanh (2+2)

      Quản trị kinh doanh (3+1)

      203021

      203022

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.3

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10802

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.4

      Công nghệ sinh học

      30402

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)

      80

      3.1

      Quản trị kinh doanh

      20303

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)

      50

      4.1

      Quản trị kinh doanh

      20304

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      4.2

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10804

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA)

      50

      5.1

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10805

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5.2

      Kỹ thuật máy tính

      11205

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5.3

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      11105

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA)

      50

      6.1

      Kỹ thuật máy tính

      11207

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      6.2

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      11107

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      6.3

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10807

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)

      100

      7.1

      Quản trị kinh doanh

      20306

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

      200

      8.1

      Quản trị kinh doanh (4+0)

      203023

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      Cùng Edu2Review tìm hiểu thêm về ngôi trường "danh giá" này nhé!

      3. Học phí tham khảo

      - Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42 triệu/năm

      - Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):

      • Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm

      • Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác

      Thủy Tiên tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Thi THPT quốc gia 2019: không thay đổi phương thức thi, hổng chỗ nào thì vá chỗ đó!

      06/02/2020

      Thứ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) đã chính thức thông báo phương thức tổ chức thi như hiện ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ góc nhìn trải nghiệm của sinh viên

      06/02/2020

      Hãy cùng Edu2Review điểm qua những cảm nhận của sinh viên trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top những trường đại học Quốc tế uy tín tại Việt Nam

      05/05/2022

      Bạn mong muốn được theo học tại một ngôi trường quốc tế hóa nhưng lại không muốn đi xa đất nước ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...