Kì thi Đại học ngày càng tới gần và các sĩ tử đang lo lắng hơn bao giờ hết. Bên cạnh việc nỗ lực hết mình, theo dõi kĩ các thông tin về trường học mình đăng kí là điều cần phải làm. Hôm nay, hãy cùng Edu2Review nghiên cứu kĩ thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 nhé!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
1. Thông tin tuyển sinh năm 2019
Phương thức xét tuyển
-
Tuyển thẳng:
Dành cho đối tượng thuộc diện: Anh hùng lao động, người đã trúng tuyển vào trường nhưng hoãn do lệnh nhập ngũ, thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải nhất nhì ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, người có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền, thí sinh người nước ngoài có bảng điểm đạt yêu cầu…
Ngoài ra, những đối tượng đạt điểm SAT đạt 900/1600 hay 1350/2400, chứng chỉ A – Level...
Nhà trường xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. Nếu thí sinh vượt chỉ tiêu do cùng điểm, trường xem xét nhận không quá 5% tổng chỉ tiêu. Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của ba điểm tổng kết 3 năm học cấp THPT.
-
Ưu tiên xét tuyển:
Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển gồm thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức và không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
-
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
-
Xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT
Xét điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12. Nhà trường sẽ lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
-
Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất):
Thí sinh chọn hình thức thi tuyển sẽ kiểm tra các môn năng khiếu như Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Bật xa tại chỗ và chạy cự ly 100m. Bên cạnh đó, thí sinh còn được xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, điểm học bạ THPT và điểm thi môn năng khiếu.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn thi xét tuyển (-Kết quả thi THPT quốc gia - Kết quả học tập cấp THPT) |
Chỉ tiêu đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia |
Chỉ tiêu đối với thí sinh sử dụng các phương thức khác |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|||||
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
30 |
20 |
A02 |
Toán, Lý, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
90 |
60 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa |
90 |
60 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
C14 |
Văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
D15 |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 |
Toán, Vật lý, Anh |
90 |
60 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Anh |
||||
D11 |
Ngữ văn, Vật lý, Anh |
||||
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Anh |
||||
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa học |
18 |
12 |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||
A04 |
Toán, Lý, Địa |
||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Lý |
||||
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa |
18 |
12 |
A06 |
Toán, Hóa, Địa |
||||
B00 |
Toán, Hóa, Sinh học |
||||
D07 |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh |
18 |
12 |
B02 |
Toán, Sinh, Địa |
||||
B03 |
Toán, Sinh, Ngữ văn |
||||
D08 |
Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
18 |
12 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
Ngữ văn, Sử, Địa |
30 |
20 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Sử |
||||
C19 |
Ngữ văn, Sử, Giáo dục công dân |
||||
D14 |
Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
172 |
114 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
||||
C04 |
Văn, Toán, Địa lí |
||||
D01 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
184 |
122 |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
||||
M11 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
||||
M13 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
||||
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
60 |
40 |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
||||
T03* |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu |
||||
T05 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu |
||||
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa lý |
24 |
16 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
30 |
20 |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
|||||
Văn học |
7229030 |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa |
54 |
36 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
C14 |
Văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
D15 |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
||||
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa |
54 |
36 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
C14 |
Văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
D15 |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Anh |
66 |
44 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Anh |
||||
D11 |
Ngữ văn, Vật lý, Anh |
||||
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Anh |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Anh |
78 |
52 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Anh |
||||
D04 |
Ngữ văn, Toán, Trung |
||||
D11 |
Ngữ văn, Vật lý, Trung |
||||
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
54 |
36 |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa |
||||
C19 |
Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
C20 |
Văn, Địa, Giáo dục công dân |
||||
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
30 |
20 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2. Tham khaorthoong tin tuyển sinh năm 2018
Chỉ tiêu xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
|
Thi THPT |
Phương thức khác |
|||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
||||
Sư phạm Toán học |
52140209 |
A00 |
110 |
30 |
A01 |
||||
D01 |
||||
D84 |
||||
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
C00 |
110 |
30 |
D01 |
||||
C14 |
||||
D15 |
||||
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
A01 |
70 |
30 |
D01 |
||||
D11 |
||||
D12 |
||||
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
A00 |
70 |
30 |
A01 |
||||
A04 |
||||
C01 |
||||
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
A00 |
60 |
20 |
A06 |
||||
B00 |
||||
D07 |
||||
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
B00 |
60 |
20 |
B02 |
||||
B03 |
||||
D08 |
||||
Sư phạm Tin học |
52140210 |
A00 |
40 |
20 |
A01 |
||||
C01 |
||||
D01 |
||||
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
C00 |
60 |
20 |
C03 |
||||
C19 |
||||
D65 |
||||
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
A01 |
110 |
30 |
A00 |
||||
C04 |
||||
D01 |
||||
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
M00 |
110 |
30 |
M10 |
||||
M11 |
||||
M13 |
||||
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
T00 |
10 |
40 |
T02 |
||||
T03 |
||||
T05 |
||||
Giáo dục Công dân |
52140204 |
C00 |
50 |
14 |
C19 |
||||
D01 |
||||
D66 |
||||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
52140208 |
A00 |
40 |
10 |
B00 |
||||
C00 |
||||
D01 |
||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
||||
Văn học |
52220330 |
C00 |
100 |
120 |
D01 |
||||
C14 |
||||
D15 |
||||
Việt Nam học |
52220113 |
C00 |
100 |
120 |
D01 |
||||
C14 |
||||
D15 |
||||
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
A01 |
100 |
120 |
D01 |
||||
D11 |
||||
D12 |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
A01 |
100 |
116 |
D01 |
||||
D04 |
||||
D11 |
||||
Hóa học |
52440112 |
A00 |
80 |
70 |
A06 |
||||
B00 |
||||
D07 |
||||
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00 |
80 |
70 |
A01 |
||||
C01 |
||||
D01 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh là người VIệt Nam và nước ngoài
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia
Các kết quả miễn thi bài thi Tiếng Anh, Tiếng Trung theo quy định tại Quy chế của kì thi THPT quốc gia hiện hành được sử dụng.
Sinh viên khoa Ngoại ngữ vô cùng năng động (nguồn ảnh: khoa Ngoại ngữ ĐH Sư phạm HN 2)
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp Tỉnh/thành phố và THPT công lập trên toàn quốc
- Năm 2018: Xét điểm học tập học kì 1, học kì 2 năm lớp 11, 12
- Năm 2019: Xét điểm học tập học kì 1, học kì 2 năm lớp 10, 11, 12
Điểm xét tuyển được tính bằng điểm trung bình cộng của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Xét tuyển kết hợp thi tuyển
- Ngành áp dụng: Các ngành có môn năng khiếu là Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất
- Nội dung thi môn năng khiếu:
-
Khối T: Bật xa tại chỗ và chạy cự li 400m
-
Khối M: Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát
Đội ngũ giảng viên khoa Lịch sử (Nguồn: ĐH Sư phạm Hà Nội 2)
- Kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục thể chất từ các trường sau được chấp nhận:
+ Đại học Sư phạm Hà Nội
+ Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
+ Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
+ Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
+ Đại học Tây Bắc
+ Đại học Hùng Vương
+ Đại học Hồng Đức
+ Đại học Vinh
+ Đại học Sư phạm – Đại học Huế
+ Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
+ Đại học Quy Nhơn
+ Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM
+ Đại học Sư phạm TPHCM
+ Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
+ Đại học Cần Thơ
+ Đại học Đồng Tháp
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Nguồn: Youtube)
Trên đây là những thông tin tuyển sinh 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Edu2Review hi vọng bạn đã nhận được những thông tin hữu ích cho bản thân.
Kim Xuân tổng hợp
Nguồn: Kênh giáo dục 24h