Dân sành điệu liệu đã biết bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang này chưa? | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Dân sành điệu liệu đã biết bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang này chưa?

      Dân sành điệu liệu đã biết bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang này chưa?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Là một tín đồ thời trang, bạn nhất định phải biết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang mà Edu2Review cập nhật dưới đây!

      Chủ đề được giới trẻ quan tâm nhiều nhất hiện nay là thời trang. Dù nam hay nữ, mỗi khi ra đường, họ đều muốn khoác lên mình những bộ áo đẹp nhất, mang đầy dáng vẻ tự tin. Để giúp bạn bắt kịp xu hướng thời trang trên thế giới, Edu2Review xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang.

      Từ vựng về các loại áo

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      sweater

      áo dài tay, thường bằng len

      sweatshirt

      áo dài tay, thường bằng vải cotton

      cardigan

      áo khoác cardigan

      tank top

      áo ba lỗ

      t-shirt

      áo phông

      shirt

      áo sơ mi, có cổ, hàng cúc phía trước

      jacket

      áo khoác ngắn

      coat

      áo khoác

      trench coat

      áo khoác dáng dài, rộng, có thắt lưng

      vest

      áo khoác không tay

      suit

      comple

      blazer

      áo khoác blazer

      Các thiết kế thời trang luôn gây ấn tượng mạnh với giới trẻ
      Các thiết kế thời trang luôn gây ấn tượng mạnh với giới trẻ (Nguồn: the indian express)

      Từ vựng về các loại quần

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      jeans

      quần bò

      cargo pants

      quần có túi hộp

      dress pants

      quần âu

      shorts

      quần đùi

      sweatpants

      quần vải mỏng, nhẹ

      skirt

      chân váy

      Từ vựng về các loại giày và phụ kiện

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Shoes

      các loại giày

      sandals

      dép sandal

      sneaker

      giày sneakers

      flats

      giày bệt

      (high) heels

      giày cao gót

      slippers

      dép đi trong nhà

      boots

      giày boots

      rain boots

      ủng đi mưa

      hat

      mũ đội đầu

      cap

      mũ lưỡi trai

      sunglasses

      kính râm

      tie

      cà vạt

      bow tie

      nơ con bướm

      scarf

      khăn quàng

      belt

      thắt lưng

      socks

      tất

      Từ vựng tiếng Anh dành cho các tín đồ thời trang (Nguồn: YouTube – New Model for Learning English)

      Cụm từ tiếng Anh được sử dụng nhiều trong lĩnh vực thời trang

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      a slave to fashion

      (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng

      casual clothes

      trang phục bình thường

      classic style

      phong cách đơn giản/cổ điển

      designer label

      nhãn hàng thiết kế (thường để nói về một nhà mốt/công ty thời trang cao cấp và đắt tiền)

      fashion house

      nhà mốt (bán các thiết kế mới đắt tiền)

      fashion icon

      biểu tượng thời trang

      fashion show

      buổi biểu diễn thời trang

      fashionable

      thời trang, hợp mốt

      hand-me-downs

      quần áo cũ của anh hoặc chị nhường lại cho em mặc

      must-have item

      món đồ thời trang cần phải có

      off the peg

      đồ may sẵn

      old fashioned

      lỗi mốt

      on the catwalk

      trên sàn diễn thời trang

      smart clothes

      trang phục thanh lịch

      the height of fashion

      rất hợp thời trang

      to be on trend

      cập nhật xu hướng

      to dress for the occasion

      ăn mặc phù hợp hoàn cảnh

      to dress to kill

      ăn mặc rất có sức hút

      to get dressed up

      ăn vận chỉnh tề (để đi đến một sự kiện nào đó)

      to go out of fashion

      lỗi mốt

      to have a sense of style

      có gu ăn mặc

      to have an eye for (fashion)

      có mắt thẩm mỹ (về thời trang)

      to keep up with the latest fashion

      bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất

      to look good in

      mặc vào thấy đẹp

      to mix and match

      phối đồ, kết những trang phục không phải là một bộ với nhau

      to suit someone

      hợp, vừa vặn với ai đó

      to take pride in one’s appearance

      chú ý tới vẻ bề ngoài

      vintage clothes

      trang phục cổ điển

      well-dressed

      ăn mặc đẹp

      Thời trang luôn giúp bạn có thêm tự tin mỗi khi ra phố
      Thời trang luôn giúp bạn có thêm tự tin mỗi khi ra phố (Nguồn: rd)

      Những tính từ thường dùng trong chủ đề thời trang

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Stylish/ fashion

      Thời trang, hợp thời trang, hợp mốt

      Chic

      cùng nghĩa với fashionable or stylish nhưng được dùng với nghĩa trang trọng hơn

      Latest

      mới nhất

      In = popular, fashionable

      phổ biến, thời trang (từ rút gọn của “ in style”)

      Trend

      xu hướng, khuynh hướng thời trang phổ biến mà mọi người ai cũng mặc

      Hot = want, everybody has to have it

      muốn, mọi người đều có nó

      Must – have

      cái gì đó mà chắc chắn mọi người phải có

      Essential = necessary, important, you must have it

      thiết yếu, quan trọng, bạn phải có nó

      Vintage

      đã cũ nhưng chất lượng vẫn còn tốt và có giá trị, có thể là trang phục đã bị làm mòn, cũ bởi một ai đó

      Iconic = famous, memorable, representing a certain time and place

      rất nổi tiếng, mang tính biểu tượng

      Timeless

      bất diệt, vượt thời gian

      Classic = traditional, always fashionable/ stylish, popular for a long time

      cổ điển, luôn hợp thời trang, phổ biến trong một khoảng thời gian dài

      Để không bị “lỗi mốt”, bạn hãy thuộc lòng ngay bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang trên nhé. Đừng quên ghé thăm Edu2Review mỗi ngày để cập nhật thêm những thông tin tiếng Anh bổ ích, giúp nâng trình tiếng Anh cho bạn!

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Hiếu Lễ (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Midium


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Cẩm nang từ vựng tiếng Anh du lịch: “phao cứu sinh” cho hành trình của bạn

      06/02/2020

      Bạn đang lo lắng vì vốn từ vựng tiếng Anh ít ỏi? Bạn phải làm sao khi gặp những vấn đề liên quan ...

      Bạn cần biết

      Nâng trình tiếng Anh qua 10 câu nói đắt giá của tỷ phú Jack Ma

      06/02/2020

      Những câu nói bất hủ của tỷ phú Jack Ma luôn truyền cảm hứng cho nhiều người trong kinh doanh, ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...