Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2015, 2016 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2015, 2016

      Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2015, 2016

      Cập nhật lúc 10/03/2020 23:08
      Nếu bạn đang tìm hiểu điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng qua các năm 2015 và 2016 thì Edu2Review đang giúp bạn tìm kiếm những thông tin tuyệt vời đây!

      Danh sách

      Bài viết

      ***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***

      Trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm có 16 khoa, bậc Đại học có 35 ngành, Cao đẳng có 8 chuyên ngành và Trung cấp chuyên nghiệp có 15 ngành.

      Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (không nhân hệ số) của các ngành năm 2015

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Khối thi/ Tổ hợp môn

      Điểm trúng tuyển

      TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

      1

      D210402

      Thiết kế công nghiệp

      H, H1

      16

      2

      D210403

      Thiết kế đồ họa

      Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

      17.5

      Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

      16.5

      Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

      17.5

      3

      D210404

      Thiết kế thời trang

      Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

      17

      Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

      16

      Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

      17

      4

      D210405

      Thiết kế nội thất

      Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H)

      17

      Toán, Văn, Vẽ màu (H1)

      16

      Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

      17

      5

      D220113

      Việt Nam học

      Toán, Lí, Anh (A1)

      19.5

      Văn, Sử, Địa (C)

      20.5

      Văn, Toán, Lí

      21.5

      Văn, Toán, Anh (D1)

      20

      6

      D220201

      Ngôn ngữ Anh

      Văn, Toán, Anh (D1)

      20.75

      Văn, Lí, Anh

      21.75

      7

      D220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung)

      D1, D4

      19.5

      Văn, Lí, Anh

      20

      Văn, Lí, Trung

      19.5

      8

      D220204

      Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh)

      D1, D4

      20.25

      Văn, Lí, Anh

      20.5

      Văn, Lí, Trung

      20.25

      9

      D220343

      Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện)

      T, A1, D1

      17

      Văn, Anh, NK TDTT

      17

      10

      D310301

      Xã hội học

      A1, D1

      19.25

      Văn, Sử, Địa (C)

      20.25

      Văn, Toán, Lí

      21.25

      11

      D340101

      Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing)

      Toán, Lí, Hóa (A)

      21.25

      A1, D1

      20.75

      Văn, Toán, Lí

      22.25

      12

      D340101

      Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH-KS)

      Toán, Lí, Hóa (A)

      21

      Toán, Lí, Anh (A1)

      20.5

      Văn, Toán, Lí

      21.5

      Văn, Toán, Anh (D1)

      20.5

      13

      D340120

      Kinh doanh quốc tế

      Toán, Lí, Hóa (A)

      22

      A1, D1

      21.5

      Văn, Toán, Lí

      21.5

      14

      D340201

      Tài chính - Ngân hàng

      Toán, Lí, Hóa (A)

      21

      A1, D1

      20.25

      Văn, Toán, Lí

      21.5

      15

      D340301

      Kế toán

      A, D1

      20.75

      Toán, Lí, Anh (A1)

      20.25

      Văn, Toán, Lí

      21.25

      16

      D340408

      Quan hệ lao động

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20

      A1, D1

      19.5

      Văn, Toán, Lí

      21.5

      17

      D380101

      Luật

      Toán, Lí, Hóa (A)

      21.75

      A1, D1

      20.75

      Văn, Sử, Địa (C)

      22.25

      18

      D420201

      Công nghệ sinh học

      A, B

      20.75

      Văn, Toán, Hóa

      22.25

      Toán, Hóa, Anh

      20.75

      19

      D440301

      Khoa học môi trường

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20

      Toán, Hóa, Sinh (B)

      19

      Văn, Toán, Hóa

      22

      Toán, Hóa, Anh

      20

      20

      D460112

      Toán ứng dụng

      A, A1

      19.5

      Văn, Toán, Lí

      21

      Toán, Hóa, Anh

      19.5

      21

      D460201

      Thống kê

      Toán, Lí, Hóa (A)

      19.75

      Toán, Lí, Anh (A1)

      19.25

      Văn, Toán, Lí

      21.25

      Toán, Hóa, Anh

      19.25

      22

      D480101

      Khoa học máy tính

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20.5

      Toán, Lí, Anh (A1)

      20

      Văn, Toán, Lí

      21

      Toán, Hóa, Anh

      20

      23

      D510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      A, B

      19.75

      Văn, Toán, Hóa

      20.5

      Toán, Hóa, Anh

      19.75

      24

      D520201

      Kỹ thuật điện, điện tử

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20.25

      Toán, Lí, Anh (A1)

      19.25

      Văn, Toán, Lí

      20

      25

      D520207

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20.25

      Toán, Lí, Anh (A1)

      19.25

      Văn, Toán, Lí

      20.25

      26

      D520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20.25

      Toán, Lí, Anh (A1)

      19.25

      Văn, Toán, Lí

      20.25

      27

      D520301

      Kỹ thuật hóa học

      A, B

      20.5

      Văn, Toán, Hóa

      21.5

      Toán, Hóa, Anh

      20.25

      28

      D580102

      Kiến trúc

      V, V1

      18

      29

      D580105

      Quy hoạch vùng và đô thị

      A, A1, V, V1

      18.75

      30

      D580201

      Kỹ thuật công trình xây dựng

      Toán, Lí, Hóa (A)

      20.25

      Toán, Lí, Anh (A1)

      18.75

      Văn, Toán, Lí

      20.75

      31

      D580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      Toán, Lí, Hóa (A)

      19.5

      Toán, Lí, Anh (A1)

      18.5

      Văn, Toán, Lí

      20.5

      32

      D720401

      Dược học

      A, B

      23

      Toán, Hóa, Anh

      23

      33

      D760101

      Công tác xã hội

      A1, C

      19.25

      Văn, Toán, Lí

      20.75

      Văn, Toán, Anh

      19.25

      34

      D850201

      Bảo hộ lao động

      Toán, Lí, Hóa (A)

      19.75

      Toán, Hóa, Sinh (B)

      19.25

      Văn, Toán, Hóa

      20.25

      Toán, Hóa, Anh

      19.25

      TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

      1

      C220201

      Tiếng Anh

      Văn, Toán, Anh (D1)

      18.25

      Văn, Lí, Anh

      19.25

      2

      C340101

      Quản trị kinh doanh

      Toán, Lí, Hóa (A)

      19.25

      Toán, Lí, Anh (A1)

      18.75

      Văn, Toán, Lí

      20

      Văn, Toán, Anh (D1)

      18.25

      3

      C340301

      Kế toán

      A, A1, D1

      18.5

      Văn, Toán, Lí

      19.5

      4

      C510102

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

      A, A1

      16.75

      Văn, Toán, Lí

      17.75

      TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

      1

      F210405

      Thiết kế nội thất (Chất lượng cao)

      H, H1

      16.5

      Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT

      16.5

      2

      F220201

      Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

      Văn, Toán, Anh (D1)

      19

      Văn, Lí, Anh

      19

      3

      F340101

      Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) (Chất lượng cao)

      A, A1, D1

      19.25

      Văn, Toán, Lí

      19.25

      4

      F340120

      Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)

      A, A1, D1

      20.5

      Văn, Toán, Lí

      20.5

      5

      F340201

      Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)

      A, A1, D1

      18.75

      Văn, Toán, Lí

      18.75

      6

      F340301

      Kế toán (Chất lượng cao)

      A, A1, D1

      18.5

      Văn, Toán, Lí

      18.5

      7

      F420201

      Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

      A, B

      18.5

      Văn, Toán, Hóa

      18.5

      Toán, Hóa, Anh

      18.5

      8

      F440301

      Khoa học môi trường (Chất lượng cao)

      A, B

      16.5

      Văn, Toán, Hóa

      16.5

      Toán, Hóa, Anh

      16.5

      9

      F480101

      Khoa học máy tính (Chất lượng cao)

      A, A1

      18.5

      Văn, Toán, Lí

      18.5

      Toán, Hóa, Anh

      18.5

      10

      F520201

      Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

      A, A1

      17.5

      Văn, Toán, Lí

      17.5

      11

      F520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

      A, A1

      17.5

      Văn, Toán, Lí

      17.5

      12

      F580201

      Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)

      A, A1

      16.5

      Văn, Toán, Lí

      16.5

      Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành (không nhân hệ số) năm 2016:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm

      trúng tuyển

      (A)

      (B)

      (C)

      (D)

      (E)

      1

      D720401

      Dược học

      A

      23,0

      B

      23,5

      2

      D480101

      Khoa học máy tính

      A

      19,75

      A1

      18,75

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      20,0

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      20,0

      3

      D460112

      Toán ứng dụng

      A, A1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      17,0

      4

      D460201

      Thống kê

      A, A1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      17,0

      5

      D520201

      Kỹ thuật điện, điện tử

      A

      20,0

      A1

      19,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,5

      6

      D520207

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      A, A1

      18,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      18,0

      7

      D520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

      A

      20,0

      A1

      19,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,5

      8

      D850201

      Bảo hộ lao động

      A, B

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Hóa học

      17,0

      9

      D580201

      Kỹ thuật công trình xây dựng

      A

      19,5

      A1

      19,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      20,0

      10

      D580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      A, A1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      11

      D580105

      Quy hoạch vùng và đô thị

      A, A1

      17,5

      Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

      17,5

      Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

      17,5

      12

      D580102

      Kiến trúc

      Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

      20,0

      Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

      20,0

      13

      D510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      (Cấp thoát nước và môi trường nước)

      A, B

      17,5

      Toán, Ngữ văn, Hóa học

      18,0

      14

      D520301

      Kỹ thuật hóa học

      A

      20,0

      B

      19,75

      Toán, Ngữ văn, Hóa học

      20,0

      15

      D440301

      Khoa học môi trường

      A, B

      18,0

      Toán, Ngữ văn, Hóa học

      18,0

      16

      D420201

      Công nghệ sinh học

      A

      21,25

      B

      20,5

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học

      21,0

      17

      D340201

      Tài chính - Ngân hàng

      A

      20,5

      A1, D1

      19,5

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      20,5

      18

      D340301

      Kế toán

      A

      20,5

      A1, D1

      19,75

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      20,5

      19

      D340101

      Quản trị kinh doanh

      (chuyên ngành Quản trị Marketing)

      A

      21,25

      A1, D1

      20,5

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      21,5

      20

      D340107

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

      A

      21,0

      A1, D1

      20,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      21,0

      21

      D340120

      Kinh doanh quốc tế

      A

      21,75

      A1, D1

      20,75

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      21,5

      22

      D340408

      Quan hệ lao động

      A, A1, D1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      23

      D310301

      Xã hội học

      A1, D1

      17,5

      C

      18,25

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      18,25

      24

      D760101

      Công tác xã hội

      A1

      18,0

      C, D1

      17,75

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,75

      25

      D220110

      Việt Nam học

      (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)

      A1, D1

      19,0

      C

      19,5

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,5

      26

      D220113

      Việt Nam học

      (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)

      A1, D1

      19,0

      C

      19,5

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,5

      27

      D220201

      Ngôn ngữ Anh

      D1

      20,5

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

      20,5

      28

      D220204

      Ngôn ngữ Trung quốc

      D1, D4

      18,5

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

      18,5

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

      18,5

      29

      D220215

      Ngôn ngữ Trung quốc

      (chuyên ngành Trung – Anh)

      D1, D4

      18,5

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

      18,5

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

      18,5

      30

      D210402

      Thiết kế công nghiệp

      H

      17,5

      Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

      17,5

      Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

      17,5

      31

      D210403

      Thiết kế đồ họa

      H

      18,25

      Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

      18,25

      Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

      18,25

      32

      D210404

      Thiết kế thời trang

      H

      17,5

      Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

      17,5

      Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

      17,5

      33

      D210405

      Thiết kế nội thất

      H

      18,25

      Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

      18,25

      Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

      18,25

      34

      D220343

      Quản lý thể dục thể thao

      (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

      T, A1, D1

      17,0

      Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

      17,0

      35

      D380101

      Luật

      A

      20,5

      A1

      19,25

      C

      22,0

      D1

      19,0

      Điểm chuẩn Chương trình Chất lượng cao năm 2016:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Điểm

      trúng tuyển

      (A)

      (B)

      (C)

      (D)

      (E)

      1

      F220110

      Việt Nam học

      (chuyên ngành DL&QLDL)

      A1, C, D1

      16,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      16,0

      2

      F220201

      Ngôn ngữ Anh

      D1

      18,5

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

      18,5

      3

      F340101

      Quản trị kinh doanh

      (chuyên ngành Quản trị Marketing)

      A, A1, D1

      19,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,0

      F340107

      Quản trị kinh doanh

      (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

      A, A1, D1

      19,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,0

      4

      F340120

      Kinh doanh quốc tế

      A

      19,5

      A1, D1

      19,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      19,5

      5

      F340201

      Tài chính ngân hàng

      A

      18,5

      A1, D1

      18,25

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      18,5

      6

      F340301

      Kế toán

      A

      18,25

      A1, D1

      18,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      18,25

      7

      F380101

      Luật

      A, A1

      17,5

      C

      19,0

      D1

      17,5

      8

      F420201

      Công nghệ sinh học

      A, B

      17,0

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học

      18,0

      9

      F440301

      Khoa học môi trường

      A

      16,0

      B

      16,5

      Toán, Ngữ văn, Hóa học

      16,5

      10

      F480101

      Khoa học máy tính

      A, A1

      17,5

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,5

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      17,5

      11

      F520201

      Kỹ thuật điện, điện tử

      A, A1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      12

      F520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A, A1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      13

      F580201

      Kỹ thuật công trình xây dựng

      A, A1

      17,0

      Toán, Ngữ văn, Vật lí

      17,0

      ***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***

      *Bạn muốn học nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Đọc đánh giá trên Edu2Review mỗi ngày để tìm nơi học tốt nhất.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Thùy Linh tổng hợp

      Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Tôn Đức Thắng là dân lập hay công lập?

      09/03/2020

      Đây là câu hỏi khá quen thuộc đối với các bạn lớp 12 đang rục rịch tìm hiểu thông ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ký túc xá Đại học Tôn Đức Thắng có gì mà hot thế?

      10/03/2020

      Bạn đã bao giờ nghe danh ký túc xá của Đại học Tôn Đức Thắng – nơi ở mơ ước của rất nhiều sinh ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...