***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
Trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm có 16 khoa, bậc Đại học có 35 ngành, Cao đẳng có 8 chuyên ngành và Trung cấp chuyên nghiệp có 15 ngành.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (không nhân hệ số) của các ngành năm 2015
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi/ Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||
1 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H, H1 |
16 |
2
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17.5 |
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16.5 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17.5 |
|||
3
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
|||
4
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) |
17 |
Toán, Văn, Vẽ màu (H1) |
16 |
|||
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
17 |
|||
5
|
D220113
|
Việt Nam học
|
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.5 |
Văn, Sử, Địa (C) |
20.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Anh (D1) |
20 |
|||
6
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
20.75 |
Văn, Lí, Anh |
21.75 |
|||
7
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung)
|
D1, D4 |
19.5 |
Văn, Lí, Anh |
20 |
|||
Văn, Lí, Trung |
19.5 |
|||
8
|
D220204
|
Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh)
|
D1, D4 |
20.25 |
Văn, Lí, Anh |
20.5 |
|||
Văn, Lí, Trung |
20.25 |
|||
9
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện)
|
T, A1, D1 |
17 |
Văn, Anh, NK TDTT |
17 |
|||
10
|
D310301
|
Xã hội học
|
A1, D1 |
19.25 |
Văn, Sử, Địa (C) |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
11
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing)
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
21.25 |
A1, D1 |
20.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
22.25 |
|||
12
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH-KS)
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
21 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
20.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Anh (D1) |
20.5 |
|||
13
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
22 |
A1, D1 |
21.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
14
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
21 |
A1, D1 |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
15
|
D340301
|
Kế toán
|
A, D1 |
20.75 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
20.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
16
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20 |
A1, D1 |
19.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.5 |
|||
17
|
D380101
|
Luật
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
21.75 |
A1, D1 |
20.75 |
|||
Văn, Sử, Địa (C) |
22.25 |
|||
18
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A, B |
20.75 |
Văn, Toán, Hóa |
22.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20.75 |
|||
19
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20 |
Toán, Hóa, Sinh (B) |
19 |
|||
Văn, Toán, Hóa |
22 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20 |
|||
20
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A, A1 |
19.5 |
Văn, Toán, Lí |
21 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.5 |
|||
21
|
D460201
|
Thống kê
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.75 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.25 |
|||
22
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.5 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
20 |
|||
Văn, Toán, Lí |
21 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20 |
|||
23
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A, B |
19.75 |
Văn, Toán, Hóa |
20.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.75 |
|||
24
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20 |
|||
25
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.25 |
|||
26
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.25 |
|||
27
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A, B |
20.5 |
Văn, Toán, Hóa |
21.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
20.25 |
|||
28 |
D580102 |
Kiến trúc |
V, V1 |
18 |
29 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A, A1, V, V1 |
18.75 |
30
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
20.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.75 |
|||
31
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.5 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.5 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|||
32
|
D720401
|
Dược học
|
A, B |
23 |
Toán, Hóa, Anh |
23 |
|||
33
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
A1, C |
19.25 |
Văn, Toán, Lí |
20.75 |
|||
Văn, Toán, Anh |
19.25 |
|||
34
|
D850201
|
Bảo hộ lao động
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.75 |
Toán, Hóa, Sinh (B) |
19.25 |
|||
Văn, Toán, Hóa |
20.25 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
19.25 |
|||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||
1
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
18.25 |
Văn, Lí, Anh |
19.25 |
|||
2
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
Toán, Lí, Hóa (A) |
19.25 |
Toán, Lí, Anh (A1) |
18.75 |
|||
Văn, Toán, Lí |
20 |
|||
Văn, Toán, Anh (D1) |
18.25 |
|||
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A, A1, D1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
19.5 |
|||
4
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1 |
16.75 |
Văn, Toán, Lí |
17.75 |
|||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1
|
F210405
|
Thiết kế nội thất (Chất lượng cao)
|
H, H1 |
16.5 |
Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT |
16.5 |
|||
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
Văn, Toán, Anh (D1) |
19 |
Văn, Lí, Anh |
19 |
|||
3
|
F340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) (Chất lượng cao)
|
A, A1, D1 |
19.25 |
Văn, Toán, Lí |
19.25 |
|||
4
|
F340120
|
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
|
A, A1, D1 |
20.5 |
Văn, Toán, Lí |
20.5 |
|||
5
|
F340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
|
A, A1, D1 |
18.75 |
Văn, Toán, Lí |
18.75 |
|||
6
|
F340301
|
Kế toán (Chất lượng cao)
|
A, A1, D1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|||
7
|
F420201
|
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
|
A, B |
18.5 |
Văn, Toán, Hóa |
18.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
|||
8
|
F440301
|
Khoa học môi trường (Chất lượng cao)
|
A, B |
16.5 |
Văn, Toán, Hóa |
16.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
16.5 |
|||
9
|
F480101
|
Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
|
A, A1 |
18.5 |
Văn, Toán, Lí |
18.5 |
|||
Toán, Hóa, Anh |
18.5 |
|||
10
|
F520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
|
A, A1 |
17.5 |
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|||
11
|
F520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
A, A1 |
17.5 |
Văn, Toán, Lí |
17.5 |
|||
12
|
F580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)
|
A, A1 |
16.5 |
Văn, Toán, Lí |
16.5 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành (không nhân hệ số) năm 2016:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
1 |
D720401 |
Dược học |
A |
23,0 |
B |
23,5 |
|||
2 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
19,75 |
A1 |
18,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20,0 |
|||
3 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
4 |
D460201 |
Thống kê |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,0 |
|||
5 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
6 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
18,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,0 |
|||
7 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
20,0 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
8 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
A, B |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
17,0 |
|||
9 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
19,5 |
A1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,0 |
|||
10 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
11 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A, A1 |
17,5 |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
12 |
D580102 |
Kiến trúc |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT |
20,0 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
20,0 |
|||
13 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A, B |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
18,0 |
|||
14 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
20,0 |
B |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
20,0 |
|||
15 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A, B |
18,0 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
18,0 |
|||
16 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
21,25 |
B |
20,5 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
21,0 |
|||
17 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
20,5 |
A1, D1 |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
18 |
D340301 |
Kế toán |
A |
20,5 |
A1, D1 |
19,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
20,5 |
|||
19 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A |
21,25 |
A1, D1 |
20,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
20 |
D340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A |
21,0 |
A1, D1 |
20,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,0 |
|||
21 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
21,75 |
A1, D1 |
20,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
21,5 |
|||
22 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A, A1, D1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
A1, D1 |
17,5 |
C |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1 |
18,0 |
C, D1 |
17,75 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,75 |
|||
25 |
D220110 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1, D1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
26 |
D220113 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành) |
A1, D1 |
19,0 |
C |
19,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
27 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
20,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
20,5 |
|||
28 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D1, D4 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
29 |
D220215 |
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh) |
D1, D4 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
18,5 |
|||
30 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
31 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H |
18,25 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
32 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
H |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
17,5 |
|||
33 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
H |
18,25 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT |
18,25 |
|||
34 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
T, A1, D1 |
17,0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
17,0 |
|||
35 |
D380101 |
Luật |
A |
20,5 |
A1 |
19,25 |
|||
C |
22,0 |
|||
D1 |
19,0 |
Điểm chuẩn Chương trình Chất lượng cao năm 2016:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
1 |
F220110 |
Việt Nam học (chuyên ngành DL&QLDL) |
A1, C, D1 |
16,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
16,0 |
|||
2 |
F220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
18,5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
18,5 |
|||
3 |
F340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A, A1, D1 |
19,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
F340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A, A1, D1 |
19,0 |
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,0 |
|||
4 |
F340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
19,5 |
A1, D1 |
19,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
19,5 |
|||
5 |
F340201 |
Tài chính ngân hàng |
A |
18,5 |
A1, D1 |
18,25 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,5 |
|||
6 |
F340301 |
Kế toán |
A |
18,25 |
A1, D1 |
18,0 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
18,25 |
|||
7 |
F380101 |
Luật |
A, A1 |
17,5 |
C |
19,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
8 |
F420201 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
17,0 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
18,0 |
|||
9 |
F440301 |
Khoa học môi trường |
A |
16,0 |
B |
16,5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
16,5 |
|||
10 |
F480101 |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
17,5 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,5 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17,5 |
|||
11 |
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
12 |
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
|||
13 |
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
17,0 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí |
17,0 |
***Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây***
*Bạn muốn học nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Đọc đánh giá trên Edu2Review mỗi ngày để tìm nơi học tốt nhất.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Thùy Linh tổng hợp
Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam