Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021: Hơn nửa số ngành lấy từ 23 điểm trở lên | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021: Hơn nửa số ngành lấy từ 23 điểm trở lên

      Cập nhật lúc 30/09/2021 09:26
      Năm nay, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM thấp nhất là 17,5 điểm, và có đến 33 ngành xét yêu cầu trúng tuyển từ 23 điểm trở lên.

      Danh sách

      Bài viết

      Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM áp dụng 4 phương thức tuyển sinh:

      1. Xét tuyển thẳng và xét tuyển ưu tiên.
      2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm lớp 1
      3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
      4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực

      Trong đó chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia chiếm đến 50% tổng chỉ tiêu, tức 4.280 thí sinh. Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2021 cho phương thức xét tuyển này dao động từ 17,5 điểm đến 26 điểm. Thống kê điểm chuẩn chi tiết theo ngành và chương trình đào tạo như sau:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành đào tạo

      Chỉ tiêu xét tuyển
      theo điểm thi THPT

      Điểm chuẩn

      I

      Chương trình đại trà

      3.620

      1

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
      Gồm 2 chuyên ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
      - Năng lượng tái tạo

      100

      23.5

      2

      7510303

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
      Gồm 2 chuyên ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa
      - Robot và hệ thống điều khiển thông minh

      80

      24.5

      3

      7510302

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      80

      21

      4

      7480108

      Công nghệ kỹ thuật máy tính

      60

      24.25

      5

      7510304

      IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

      70

      20.5

      6

      7510201

      Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

      100

      23.5

      7

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      60

      24

      8

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      50

      22.25

      9

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật Ô tô

      125

      25.5

      10

      7510206

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      100

      19

      11

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      70

      21

      12

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      60

      18.5

      13

      7540204

      Công nghệ dệt, may

      125

      20.25

      14

      7210404

      Thiết kế thời trang

      40

      22.5

      15

      7480201

      Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
      - 5 ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính;
      Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu
      - 1 chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững

      245

      25.25

      16

      7510404

      Kỹ thuật hóa phân tích

      50

      18.5

      17

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      100

      18.5

      18

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      125

      23

      19

      7720497

      Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

      105

      18.5

      20

      7540106

      Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

      50

      18.5

      21

      7420201

      Công nghệ sinh học

      25

      21

      22

      7850103

      Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
      Gồm 2 ngành:
      - Quản lý đất đai
      - Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

      150

      18.5

      23

      7850101

      Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường
      Gồm 2 ngành:
      - Quản lý tài nguyên và môi trường
      - Công nghệ kỹ thuật môi trường

      130

      18.5

      24

      7340201

      Tài chính ngân hàng
      Gồm 2 chuyên ngành:
      - Tài chính ngân hàng
      - Tài chính doanh nghiệp

      130

      25.5

      25

      7340301

      Kế toán

      120

      25

      26

      7340302

      Kiểm toán

      100

      23.75

      27

      7340115

      Marketing

      165

      26

      28

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
      Gồm 3 chuyên ngành:
      - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
      - Quản trị khách sạn
      - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      250

      24

      29

      7340101

      Quản trị kinh doanh
      Gồm 3 chuyên ngành:
      - Quản trị kinh doanh
      - Quản trị nguồn nhân lực
      - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      200

      25.5

      30

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      45

      25.5

      31

      7340122

      Thương mại điện tử

      175

      25

      32

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      245

      24.5

      33

      7380107

      Luật kinh tế

      50

      26

      34

      7380108

      Luật quốc tế

      40

      24.25

      II

      Chương trình chất lượng cao

      620

      35

      7510301C

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
      Gồm 2 chuyên ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
      - Năng lượng tái tạo

      40

      19.5

      36

      7510303C

      Nhóm ngành Tự động hóa
      Gồm 2 ngành:
      - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
      - Robot và hệ thống điều khiển thông minh

      20

      21

      37

      7510302C

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      20

      17.5

      38

      7480108C

      Công nghệ kỹ thuật máy tính

      20

      19.5

      39

      7510201C

      Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

      20

      20

      40

      7510203C

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      20

      19.5

      41

      7510202C

      Công nghệ chế tạo máy

      20

      18

      42

      7480201C

      Nhóm ngành Công nghệ thông tin
      Gồm 4 ngành:
      - Công nghệ thông tin
      - Kỹ thuật phần mềm
      - Khoa học máy tính
      - Hệ thống thông tin

      120

      23.25

      43

      7510401C

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      20

      17.5

      44

      7540101C

      Công nghệ thực phẩm

      40

      17.5

      45

      7420201C

      Công nghệ sinh học

      20

      17.5

      46

      7340201C

      Tài chính ngân hàng
      Gồm 2 chuyên ngành:
      - Tài chính ngân hàng
      - Tài chính doanh nghiệp

      40

      23.5

      47

      7340301C

      Kế toán

      20

      23

      48

      7340302C

      Kiểm toán

      20

      21.75

      49

      7340115C

      Marketing

      40

      24.5

      50

      7340101C

      Quản trị kinh doanh
      Gồm 3 chuyên ngành:
      - Quản trị kinh doanh
      - Quản trị nguồn nhân lực
      - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

      60

      23.75

      51

      7340120C

      Kinh doanh quốc tế

      40

      24

      52

      7380107C

      Luật kinh tế

      20

      23.25

      53

      7380108C

      Luật quốc tế

      20

      20

      III

      Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State (Mỹ)

      40

      54

      7340101K

      Quản trị kinh doanh

      5

      23.75

      55

      7340301K

      Kế toán

      5

      23

      56

      7340201K

      Tài chính ngân hàng

      5

      23.5

      57

      7850101K

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      5

      18.5

      58

      7220201K

      Ngôn ngữ Anh

      5

      24.5

      59

      7480101K

      Khoa học máy tính

      5

      23.25

      60

      7340115K

      Marketing

      5

      24.5

      61

      7340120K

      Kinh doanh quốc tế

      5

      24

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      về ĐH Công nghiệp TP.HCM

      Đứng đầu danh sách điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm nay là 2 ngành đào tạo về kinh tế: Marketing và Luật kinh tế, cùng yêu cầu điểm trúng tuyển là 26 điểm. Như vậy suốt 2 năm liền, ngành Marketing giữ vững vị trí quán quân điểm chuẩn khi năm 2020 điểm chuẩn cao nhất trường cũng thuộc về ngành này với 24,5 điểm.

      Mức điểm chuẩn thấp nhất năm nay là 17,5 điểm thuộc về 4 ngành của chương trình đào tạo chất lượng cao:

      • Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
      • Công nghệ kỹ thuật hóa học
      • Công nghệ thực phẩm
      • Công nghệ sinh học

      Có đến 33/61 ngành yêu cầu điểm trúng tuyển từ 23 điểm trở lên.

      So với năm học trước, điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2021 có sự tăng nhẹ, từ 0,5 đến 1,5 điểm. Riêng đối với chương trình đào tạo liên kết với Trường Đại học Angelo State ở Mỹ (ASU), thí sinh được xét tuyển giống như các hệ đào tạo đại học chính quy khác. Tuy nhiên, sau khi học hết 2 năm ở Việt Nam, sinh viên cần đáp ứng đủ điều kiện riêng của ASU để có thể học chuyển tiếp thêm 2 năm ở Mỹ. Thông tin tuyển sinh chi tiết của từng chương trình đào tạo cụ thể, vui lòng xem thêm ở website của trường.

      *Thông tin được cập nhật vào tháng 9/2021.

      Hải Nguyên (Theo IUH)
      Nguồn ảnh cover: Facebook - sviuh


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Công nghệ truyền thông tại Đại học FPT có gì đặc biệt?

      02/08/2024

      Bạn đam mê truyền thông, muốn thực hiện chiến dịch PR tích cực, khám phá thành công của các ...