Điểm sàn ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 2021 cho từng ngành cụ thể ra sao? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm sàn ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 2021 cho từng ngành cụ thể ra sao?

      Điểm sàn ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 2021 cho từng ngành cụ thể ra sao?

      Cập nhật lúc 13/09/2021 07:09
      Ngày 23/8, ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM đã công bố bản điều chỉnh cuối cùng của phương án tuyển sinh năm 2021, trong đó bao gồm cả thông tin chính thức về điểm sàn ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM.

      Danh sách

      Bài viết

      ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM được thành lập năm 2001, tiền thân là Phân hiệu Đại học Hàng hải tại TP.HCM, trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Sau hơn 2 thập kỷ hoạt động, trường giữ vững vị thế là cái nôi lớn nhất phía Nam về đào tạo đa ngành các lĩnh vực giao thông vận tải bao gồm hàng hải, đường bộ, đường sông, đường sắt.

      Bảng xếp hạng
      trường đại học ở TP.HCM

      Năm 2021, trường có chỉ tiêu tiếp nhận 1.610 tân sinh viên cho hệ đào tạo đại học chính quy với 3 hình thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

      Ngày 23/8, sau khi Bộ GD&ĐT đã hoàn tất công bố kết quả thi cả 2 đợt thi THPT thì điểm sàn ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM cũng được hé lộ trong bản điều chỉnh Đề án tuyển sinh năm 2021. Chi tiết như sau:

      STT

      Tên ngành (chuyên ngành)

      Tổ hợp môn xét tuyển (*)

      Chỉ tiêu
      Theo xét KQ thi THPT

      Điểm sàn
      năm 2021

      I

      Chương trình đào tạo đại trà

      1

      Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

      A00, A01

      21

      17

      2

      Công nghệ thông tin

      A00, A01

      21

      21

      3

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
      (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

      A00, A01, D01

      21

      21

      4

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
      (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

      A00, A01, D01

      21

      21

      5

      Kỹ thuật cơ khí
      (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

      A00, A01

      21

      17

      6

      Kỹ thuật cơ khí
      (chuyên ngành Cơ khí tự động)

      A00, A01

      21

      21

      7

      Kỹ thuật tàu thủy

      A00, A01

      35

      15

      8

      Kỹ thuật ô tô
      (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

      A00, A01

      42

      21

      9

      Kỹ thuật ô tô
      (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

      A00, A01

      28

      21

      10

      Kỹ thuật điện
      (chuyên ngành Điện công nghiệp)

      A00, A01

      21

      17

      11

      Kỹ thuật điện
      (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

      A00, A01

      21

      15

      12

      Kỹ thuật điện tử, viễn thông
      (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

      A00, A01

      21

      17

      13

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
      (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

      A00, A01

      21

      19

      14

      Kỹ thuật môi trường

      A00, A01, B00

      21

      15

      15

      Kỹ thuật xây dựng
      (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

      A00, A01

      32

      19

      16

      Kỹ thuật xây dựng
      (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

      A00, A01

      32

      17

      17

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
      (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

      A00, A01

      21

      15

      18

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
      (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

      A00, A01

      21

      17

      19

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
      (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

      A00, A01

      21

      15

      20

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
      (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

      A00, A01

      21

      15

      21

      Kinh tế xây dựng
      (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

      A00, A01, D01

      21

      17

      22

      Kinh tế xây dựng
      (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

      A00, A01, D01

      21

      17

      23

      Khai thác vận tải
      (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

      A00, A01, D01

      42

      17

      24

      Kinh tế vận tải
      (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

      A00, A01, D01

      63

      19

      25

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

      A00, A01

      42

      15

      26

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

      A00, A01

      21

      15

      27

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

      A00, A01, D01

      63

      17

      28

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Điện tàu thủy)

      A00, A01

      21

      15

      II

      Chương trình đào tạo chất lượng cao

      1

      Công nghệ thông tin

      A00, A01

      21

      15

      2

      Kỹ thuật cơ khí
      (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

      A00, A01

      21

      17

      3

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      A00, A01

      21

      15

      4

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00, A01

      21

      17

      5

      Kỹ thuật xây dựng

      A00, A01

      21

      15

      6

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
      (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

      A00, A01

      21

      15

      7

      Kinh tế xây dựng

      A00, A01, D01

      21

      15

      8

      Khai thác vận tải
      (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

      A00, A01, D01

      63

      19

      9

      Kinh tế vận tải
      (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

      A00, A01, D01

      42

      17

      10

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

      A00, A01

      35

      15

      11

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

      A00, A01

      21

      15

      12

      Khoa học hàng hải
      (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

      A00, A01, D01

      42

      15

      (*) Chú thích tổ hợp môn xét tuyển:

      • A00: Toán, Lý, Hóa
      • A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      • B00: Toán, Hóa, Sinh
      • D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

      Điểm sàn ĐH Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021 nằm trong khoảng từ 15 đến 21 điểm cho 28 ngành đào tạo đại trà và từ 15 đến 19 điểm cho 12 ngành đào tạo chất lượng cao.

      Trong đó, 6 ngành có ngưỡng điểm tiêu chuẩn đầu vào cao nhất là 21 điểm bao gồm:

      • Công nghệ thông tin
      • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
      • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
      • Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
      • Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
      • Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

      Xem đánh giá của sinh viên về
      ĐH Giao thông vận tải TP.HCM


      Khoa Công nghệ thông tin được ĐH Giao thông vận tải TP.HCM thành lập năm 1996 và đóng góp không ít nhân lực trình độ cao cho thị trường lao động mỗi năm

      Chiếm tỉ lệ nhiều nhất là mức điểm sàn 15 với 17/40 ngành, trong đó 8 ngành thuộc chương trình chất lượng cao và 9 ngành của chương trình đại trà. Còn lại, có 13 ngành yêu cầu mức điểm nhận hồ sơ là 17 và 4 ngành yêu cầu 19 điểm.

      Nhìn tổng quan, điểm sàn ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 2021 đa số xoay quanh mức điểm trung bình. Tuy nhiên, do chỉ tiêu mỗi ngành tương đối ít (chỉ từ 21 - 63 sinh viên), vì vậy, thí sinh cần tham khảo thêm tỉ lệ chọi và điểm chuẩn đầu vào của những năm trước để có thể dự đoán được xác suất trúng tuyển của mình.

      *Thông tin được cập nhật vào tháng 9/2021.

      Hải Nguyên (Theo UT)
      Nguồn ảnh cover: ut.edu.vn


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tất tần tật về ngành Điều dưỡng và cơ hội việc làm khi ra trường

      22/05/2023

      Dù là ngành nghề có vai trò quan trọng, Điều dưỡng vẫn đang phải đối mặt với thực trạng thiếu hụt ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Danh sách các trường cao đẳng xét học bạ ngành Dược năm 2023

      22/05/2023

      Y Dược hiện đang là một lĩnh vực thiếu hụt nguồn nhân lực nên ngày càng nhận được sự quan tâm của ...