Điều cần biết về tuyển sinh 2019 của Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điều cần biết về tuyển sinh 2019 của Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

      Điều cần biết về tuyển sinh 2019 của Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

      Cập nhật lúc 10/03/2020 16:17
      Hãy cùng Edu2Review điểm qua những thông tin nóng hổi về tuyển sinh 2019 của Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM để biết được bạn cần chuẩn bị gì nha!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Quốc tế là trường đào tạo đa lĩnh vực từ kinh tế, tài chính đến kỹ thuật với đa dạng bậc học từ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Với 4 khoa và 17 ngành học, cùng môi trường học chuẩn quốc tế sử dụng ngôn ngữ dạy chính là tiếng Anh, ngôi trường này có những điểm gì để thu hút các bạn trở thành tân sinh của trường trong đợt tuyển sinh 2019.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      1. Phương thức xét tuyển

      Trường có 6 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2019; học sinh giỏi các trường THPT; tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh; thi tuyển – kỳ thi kiểm tra năng lực của trường ĐHQT; dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài; dựa trên kỳ thi kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM, cụ thể như sau:

      STT

      Phương thức tuyển sinh

      Chỉ tiêu

      (% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018)

      Chỉ tiêu

      (% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019)

      Tiêu chí

      1

      Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2018.

      15

      40 – 60

      Xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển.

      2

      Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG TP.HCM).

      5

      5

      - Sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông.

      - Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.

      3

      Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018 (theo quy định của Bộ GD-ĐT).

      2

      3

      Học sinh đạt thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.

      4

      Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT.

      65

      40 – 60

      Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).

      5

      Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài.

      3

      3

      - Tham gia phỏng vấn.

      - Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh.

      6

      Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM.

      10

      10 – 15

      >>Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

      Tham khảo phương án thi THPT 2018 (Nguồn : vtc)

      2. Tiêu chí tuyển sinh năm 2018 và 2019

      - Khối A: Toán – Lý – Hóa

      - Khối A1: Toán – Lý – Anh

      - Khối B: Toán – Hóa – Sinh

      - Khối B1: Toán – Hóa – Anh

      - Khối D1: Toán – Văn – Anh

      - Khối D7: Toán – Hóa – Anh (bổ sung năm 2019)

      STT

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu năm 2018

      Chỉ tiêu năm 2019 (Kỳ thi THPT Quốc gia) Chỉ tiêu năm 2019 (KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG) Chỉ tiêu năm 2019 (Theo phương thức khác)

      I

      Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng

      1520

      1

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      160

      86 – 108 86 – 108 22 – 32

      2

      Công nghệ sinh học

      7420201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh

      160

      77 – 97 77 – 97 19 – 29

      3

      Công nghệ thông tin

      7480201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      150

      50 – 62 50 – 62 12 – 19

      4

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      7520207

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

      55

      27 – 34 27 – 34 7 – 10

      5

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      7520118

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      100

      40 – 50 40 – 50 10 – 15

      6

      Kỹ thuật Y Sinh

      7520212

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      80

      37 – 47 37 – 47 9 – 14

      7

      Quản lý nguồn lợi thủy sản

      7620305

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      30

      12 – 16 12 – 16 3 – 5

      8

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      80

      40 – 50 40 – 50 10 – 15

      9

      Tài chính – Ngân hàng

      7340201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      120

      58 – 72 58 – 72 14 – 22

      10

      Kỹ thuật xây dựng

      7580201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      45

      19 – 24 19 – 24 5 – 7

      11

      Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

      7460112

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      17 – 21 17 – 21 4 – 6

      12

      Hóa Học (Hóa sinh)

      7440112

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      60

      25 – 31 25 – 31 6 – 9

      13

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520216

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      50

      21 – 26 21 – 26 5 – 8

      14

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      7510605

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      150

      62 – 78 62 – 78 16 – 23

      15

      Kỹ thuật Không gian

      7520121

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      30

      12 – 16 12 – 16 3 – 5

      16

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh.

      60

      26 – 33 26 – 33 7 – 10

      17

      Kỹ thuật Môi trường

      7520320

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      30

      12 – 16 12 – 16 3 – 5

      18

      Kế Toán (Dự kiến)

      7340301

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      20 – 25 20 – 25 5 – 8

      19

      Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến)

      7520301

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7, B

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học.

      40

      15 – 19 15 – 19 4 – 6

      20

      Khoa học Dữ liệu (Dự kiến)

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40

      17 – 21 17 – 21 4 – 6

      II

      Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài

      780

      1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)

      100

      100

      1.1

      Công nghệ thông tin

      Phương thức khác: 7480201_LK

      Phương thức 4: 11201

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40 – 60 40 – 60 10 – 15

      1.2

      Quản trị kinh doanh

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Phương thức 4: 20301

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      1.3

      Công nghệ sinh học

      Phương thức khác: 7420201_LK

      Phương thức 4: 30401

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      1.4

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Phương thức khác: 7520207_LK

      Phương thức 4: 10801

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

      150

      2.1

      Công nghệ thông tin

      Phương thức khác: 7480201_LK

      Phương thức 4: 11202

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      60 – 90 60 – 90 15 – 23

      2.2

      Quản trị kinh doanh (2+2)

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Phương thức 4: 203021

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.3

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Phương thức khác: 7520207_LK

      Phương thức 4: 10802

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      2.4

      Công nghệ sinh học

      Phương thức khác: 7420201_LK

      Phương thức 4: 30402

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

      3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)

      150

      3.1

      Quản trị kinh doanh

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Phương thức 4: 20303

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      32 – 48 32 – 48 8 – 12

      4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)

      50

      4.1

      Quản trị kinh doanh

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Phương thức 4: 20304

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      20 – 30 20 – 30 5 – 8

      4.2

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10804

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      Không tuyển sinh năm 2019

      5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA)

      50

      Không áp dụng tuyển sinh năm 2019

      5.1

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      10805

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5.2

      Kỹ thuật máy tính

      11205

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      5.3

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      11105

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA)

      50

      6.1

      Kỹ thuật máy tính

      Phương thức khác: 7480106_LK

      Phương thức 4: 11207

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      20 – 30 20 – 30 5 – 8

      6.2

      Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

      Phương thức khác: 7520118_LK

      Phương thức 4: 11107

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      6.3

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      Phương thức khác: 7520207_LK

      Phương thức 4: 10807

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)

      100

      7.1

      Quản trị kinh doanh

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Phương thức 4: 20306

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      40 – 60 40 – 60 10 – 15

      8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

      200

      8.1

      Quản trị kinh doanh (4+0)

      Phương thức khác: 7340101_LK

      Phương thức 4: 203023

      Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

      Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

      80 – 120 80 – 120 20 – 30

      Ngôi trường được sinh viên IU gọi với một cái tên rất “thơ” – Hồng Lâu Mộng

      3. Điểm chuẩn các năm trước

      Điểm chuẩn tuyển sinh của các ngành từ năm 2013 đến năm 2017.

      STT

      Tên ngành

      Khối thi

      2013

      2014

      2015

      2016

      2017

      Điểm chuẩn NV1

      Điểm chuẩn NV1

      Điểm chuẩn NV1

      Điểm chuẩn NV1

      Điểm chuẩn NV1

      1

      Công nghệ Thông tin

      A

      17

      19.5

      20.5

      20.75

      23.5

      A1

      17

      19.5

      20.5

      20.75

      23.5

      2

      Công nghệ Thực phẩm

      A

      18.5

      18.5

      20

      20

      22

      A1

      18.5

      18.5

      20

      20

      22

      B

      18.5

      18.5

      20

      20

      22

      3

      Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông

      A

      16.5

      17

      18

      19.25

      18.5

      A1

      16.5

      17

      18

      19.25

      18.5

      4

      Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

      A

      18.5

      18

      19.25

      20

      22

      A1

      18.5

      18

      19.25

      20

      22

      D1

      18.5

      18

      19.25

      20

      22

      5

      Kỹ thuật Y sinh

      A

      20

      20

      22.5

      22

      24.5

      A1

      20

      20

      22.5

      22

      24.5

      B

      20

      20

      22.5

      22

      24.5

      6

      Kỹ Thuật Xây dựng

      A

      17

      18

      16.75

      18

      17.5

      A1

      17

      18

      16.75

      18

      17.5

      7

      Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá

      A

      17

      18.75

      19.75

      19.5

      A1

      17

      18.75

      19.75

      19.5

      8

      Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

      A

      20.5

      22.5

      22.5

      26

      A1

      20.5

      22.5

      22.5

      26

      D1

      20.5

      22.5

      22.5

      26

      9

      Quản trị Kinh doanh

      A

      20.5

      20

      22.5

      22.5

      26

      A1

      20.5

      20

      22.5

      22.5

      26

      D1

      21

      20

      22.5

      22.5

      26

      10

      Tài chính Ngân hàng

      A

      18

      20

      21.5

      21.5

      24.5

      A1

      18

      20

      21.5

      21.5

      24.5

      D1

      18.5

      20

      21.5

      21.5

      24.5

      11

      Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)

      A

      16.5

      18

      20

      19

      18

      A1

      16.5

      18

      20

      19

      18

      12

      Công nghệ Sinh học

      A

      18.5

      19.5

      20.5

      20.5

      22.5

      A1

      18.5

      19.5

      20.5

      20.5

      22.5

      B

      18.5

      18

      20.5

      20.5

      22.5

      D1

      19.5

      19.5

      20.5

      20.5

      22.5

      13

      Hoá sinh

      A

      18

      21

      21

      23

      A1

      18

      21

      21

      23

      B

      18

      21

      21

      23

      14

      Quản lý nguồn lợi thủy sản

      A

      16

      16

      17.5

      17.75

      17.5

      A1

      16

      16

      17.5

      17.75

      17.5

      B

      16

      16

      17.5

      17.75

      17.5

      D1

      16

      16

      17.5

      17.75

      17.5

      15

      Kỹ Thuật Không Gian

      A

      17

      18.5

      A1

      17

      18.5

      16

      Kỹ Thuật Môi Trường

      A

      18

      A1

      18

      B

      18

      17

      Ngôn Ngữ Anh

      A1

      25

      D1

      25

      Hy vọng với những thông tin tổng hợp trên của Edu2Review sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tham khảo tin cậy cũng như đưa ra những quyết định tương lai của mình với môi trường của Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<

      Thy Thy (tổng hợp)

      Nguồn: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Cập nhật ngay những điều mới nhất về tuyển sinh Đại học năm 2018

      06/02/2020

      Trong không khí rộn ràng của mùa tuyển sinh Đại học (ĐH), Cao đẳng (CĐ) năm 2018, Edu2Review mời ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Công bố lịch trình chính thức cho kỳ thi THPT quốc gia

      06/02/2020

      Bạn biết gì về những thông tin từ Bộ GD-ĐT? Lịch thi chính thức cho kỳ thi tốt nghiệp THPT và ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Học tại Đại học Quốc Tế Tp. HCM có tốt không?

      10/03/2020

      Sinh viên nghĩ gì về &quot;Hồng lâu mộng&quot; nổi tiếng khắp Sài Gòn này? Học tại đại học Quốc Tế có thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...