Đại học Quốc tế là trường đào tạo đa lĩnh vực từ kinh tế, tài chính đến kỹ thuật với đa dạng bậc học từ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Với 4 khoa và 17 ngành học, cùng môi trường học chuẩn quốc tế sử dụng ngôn ngữ dạy chính là tiếng Anh, ngôi trường này có những điểm gì để thu hút các bạn trở thành tân sinh của trường trong đợt tuyển sinh 2019.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
1. Phương thức xét tuyển
Trường có 6 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2019; học sinh giỏi các trường THPT; tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh; thi tuyển – kỳ thi kiểm tra năng lực của trường ĐHQT; dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài; dựa trên kỳ thi kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM, cụ thể như sau:
STT |
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu (% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018) |
Chỉ tiêu (% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019) |
Tiêu chí |
1 |
Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2018. |
15 |
40 – 60 |
Xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển. |
2 |
Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG TP.HCM). |
5 |
5 |
- Sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông. - Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký. |
3 |
Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018 (theo quy định của Bộ GD-ĐT). |
2 |
3 |
Học sinh đạt thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng. |
4 |
Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT. |
65 |
40 – 60 |
Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh). |
5 |
Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài. |
3 |
3 |
- Tham gia phỏng vấn. - Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh. |
6 |
Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM. |
10 |
10 – 15 |
|
>>Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
Tham khảo phương án thi THPT 2018 (Nguồn : vtc)
2. Tiêu chí tuyển sinh năm 2018 và 2019
- Khối A: Toán – Lý – Hóa
- Khối A1: Toán – Lý – Anh
- Khối B: Toán – Hóa – Sinh
- Khối B1: Toán – Hóa – Anh
- Khối D1: Toán – Văn – Anh
- Khối D7: Toán – Hóa – Anh (bổ sung năm 2019)
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2018 |
Chỉ tiêu năm 2019 (Kỳ thi THPT Quốc gia) | Chỉ tiêu năm 2019 (KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG) | Chỉ tiêu năm 2019 (Theo phương thức khác) |
I |
Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng |
1520 |
|||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
160 |
86 – 108 | 86 – 108 | 22 – 32 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh |
160 |
77 – 97 | 77 – 97 | 19 – 29 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
150 |
50 – 62 | 50 – 62 | 12 – 19 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7520207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
55 |
27 – 34 | 27 – 34 | 7 – 10 |
5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
100 |
40 – 50 | 40 – 50 | 10 – 15 |
6 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
37 – 47 | 37 – 47 | 9 – 14 |
7 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
7620305 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
12 – 16 | 12 – 16 | 3 – 5 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
40 – 50 | 40 – 50 | 10 – 15 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
120 |
58 – 72 | 58 – 72 | 14 – 22 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
45 |
19 – 24 | 19 – 24 | 5 – 7 |
11 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
17 – 21 | 17 – 21 | 4 – 6 |
12 |
Hóa Học (Hóa sinh) |
7440112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
60 |
25 – 31 | 25 – 31 | 6 – 9 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
21 – 26 | 21 – 26 | 5 – 8 |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
150 |
62 – 78 | 62 – 78 | 16 – 23 |
15 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
30 |
12 – 16 | 12 – 16 | 3 – 5 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. |
60 |
26 – 33 | 26 – 33 | 7 – 10 |
17 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
12 – 16 | 12 – 16 | 3 – 5 |
18 |
Kế Toán (Dự kiến) |
7340301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7 Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
20 – 25 | 20 – 25 | 5 – 8 |
19 |
Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) |
7520301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D7, B Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học. |
40 |
15 – 19 | 15 – 19 | 4 – 6 |
20 |
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) |
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
17 – 21 | 17 – 21 | 4 – 6 |
II |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài |
780 |
|||||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
100 |
100 | |||||
1.1 |
Công nghệ thông tin |
Phương thức khác: 7480201_LK Phương thức 4: 11201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
40 – 60 | 40 – 60 | 10 – 15 |
1.2 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức khác: 7340101_LK Phương thức 4: 20301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
1.3 |
Công nghệ sinh học |
Phương thức khác: 7420201_LK Phương thức 4: 30401 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
|||
1.4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức khác: 7520207_LK Phương thức 4: 10801 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
150 |
||||||
2.1 |
Công nghệ thông tin |
Phương thức khác: 7480201_LK Phương thức 4: 11202 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
60 – 90 | 60 – 90 | 15 – 23 |
2.2 |
Quản trị kinh doanh (2+2)
|
Phương thức khác: 7340101_LK Phương thức 4: 203021 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
2.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức khác: 7520207_LK Phương thức 4: 10802 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
2.4 |
Công nghệ sinh học |
Phương thức khác: 7420201_LK Phương thức 4: 30402 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
|||
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
150 |
||||||
3.1 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức khác: 7340101_LK Phương thức 4: 20303 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
32 – 48 | 32 – 48 | 8 – 12 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
50 |
||||||
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức khác: 7340101_LK Phương thức 4: 20304 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
20 – 30 | 20 – 30 | 5 – 8 |
4.2 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10804 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Không tuyển sinh năm 2019 | ||
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA) |
50 |
Không áp dụng tuyển sinh năm 2019 | |||||
5.1 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10805 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
5.2 |
Kỹ thuật máy tính |
11205 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
5.3 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
11105 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) |
50 |
||||||
6.1 |
Kỹ thuật máy tính |
Phương thức khác: 7480106_LK Phương thức 4: 11207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
20 – 30 | 20 – 30 | 5 – 8 |
6.2 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Phương thức khác: 7520118_LK Phương thức 4: 11107 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
6.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức khác: 7520207_LK Phương thức 4: 10807 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
|||
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
100 |
||||||
7.1 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức khác: 7340101_LK Phương thức 4: 20306 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
40 – 60 | 40 – 60 | 10 – 15 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
200 |
||||||
8.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
Phương thức khác: 7340101_LK Phương thức 4: 203023 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
80 – 120 | 80 – 120 | 20 – 30 |
Ngôi trường được sinh viên IU gọi với một cái tên rất “thơ” – Hồng Lâu Mộng
3. Điểm chuẩn các năm trước
Điểm chuẩn tuyển sinh của các ngành từ năm 2013 đến năm 2017.
STT |
Tên ngành |
Khối thi |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
|||
1 |
Công nghệ Thông tin |
A |
17 |
19.5 |
20.5 |
20.75 |
23.5 |
A1 |
17 |
19.5 |
20.5 |
20.75 |
23.5 |
||
2 |
Công nghệ Thực phẩm |
A |
18.5 |
18.5 |
20 |
20 |
22 |
A1 |
18.5 |
18.5 |
20 |
20 |
22 |
||
B |
18.5 |
18.5 |
20 |
20 |
22 |
||
3 |
Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông |
A |
16.5 |
17 |
18 |
19.25 |
18.5 |
A1 |
16.5 |
17 |
18 |
19.25 |
18.5 |
||
4 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
18.5 |
18 |
19.25 |
20 |
22 |
A1 |
18.5 |
18 |
19.25 |
20 |
22 |
||
D1 |
18.5 |
18 |
19.25 |
20 |
22 |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20 |
20 |
22.5 |
22 |
24.5 |
A1 |
20 |
20 |
22.5 |
22 |
24.5 |
||
B |
20 |
20 |
22.5 |
22 |
24.5 |
||
6 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
17 |
18 |
16.75 |
18 |
17.5 |
A1 |
17 |
18 |
16.75 |
18 |
17.5 |
||
7 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá |
A |
|
17 |
18.75 |
19.75 |
19.5 |
A1 |
|
17 |
18.75 |
19.75 |
19.5 |
||
8 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A |
|
20.5 |
22.5 |
22.5 |
26 |
A1 |
|
20.5 |
22.5 |
22.5 |
26 |
||
D1 |
|
20.5 |
22.5 |
22.5 |
26 |
||
9 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20.5 |
20 |
22.5 |
22.5 |
26 |
A1 |
20.5 |
20 |
22.5 |
22.5 |
26 |
||
D1 |
21 |
20 |
22.5 |
22.5 |
26 |
||
10 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
18 |
20 |
21.5 |
21.5 |
24.5 |
A1 |
18 |
20 |
21.5 |
21.5 |
24.5 |
||
D1 |
18.5 |
20 |
21.5 |
21.5 |
24.5 |
||
11 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
16.5 |
18 |
20 |
19 |
18 |
A1 |
16.5 |
18 |
20 |
19 |
18 |
||
12 |
Công nghệ Sinh học |
A |
18.5 |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
A1 |
18.5 |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
||
B |
18.5 |
18 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
||
D1 |
19.5 |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
||
13 |
Hoá sinh |
A |
|
18 |
21 |
21 |
23 |
A1 |
|
18 |
21 |
21 |
23 |
||
B |
|
18 |
21 |
21 |
23 |
||
14 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
16 |
17.5 |
17.75 |
17.5 |
A1 |
16 |
16 |
17.5 |
17.75 |
17.5 |
||
B |
16 |
16 |
17.5 |
17.75 |
17.5 |
||
D1 |
16 |
16 |
17.5 |
17.75 |
17.5 |
||
15 |
Kỹ Thuật Không Gian |
A |
|
|
|
17 |
18.5 |
A1 |
|
|
|
17 |
18.5 |
||
16 |
Kỹ Thuật Môi Trường |
A |
|
|
|
|
18 |
A1 |
|
|
|
|
18 |
||
B |
|
|
|
|
18 |
||
17 |
Ngôn Ngữ Anh |
A1 |
|
|
|
|
25 |
D1 |
|
|
|
|
25 |
Hy vọng với những thông tin tổng hợp trên của Edu2Review sẽ giúp các bạn có thêm nguồn tham khảo tin cậy cũng như đưa ra những quyết định tương lai của mình với môi trường của Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Thy Thy (tổng hợp)
Nguồn: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM