Điều một bác sĩ trong thời kỳ hội nhập cần biết: bộ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ y tế | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điều một bác sĩ trong thời kỳ hội nhập cần biết: bộ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ y tế

      Điều một bác sĩ trong thời kỳ hội nhập cần biết: bộ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ y tế

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nhờ câu nói gây xôn xao dư luận của bác sĩ Hoài Phương - Hậu duệ Mặt Trời bản Việt, ta mới thấy rằng bác sĩ cũng cần nói tiếng Anh lưu loát. Hãy bắt đầu bằng từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ y tế sau.

      Cách "điểm mặt gọi tên" các dụng cụ y tế bằng tiếng Anh

      Trong môi trường hội nhập quốc tế về mọi mặt như hiện nay, dù bạn hoạt động trong lĩnh vực nào đi chăng nữa, tiếng Anh đều là công cụ thiết yếu. Trong ngành Y, hãy bắt đầu chinh phục mục tiêu đó bằng bộ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ y tế sau.

      Một tập phim của Hậu duệ Mặt Trời phiên bản Việt được phát sóng gần đây, câu thoại “Ai khan lét đờ boi đai” của bác sĩ Hoài Phương (diễn viên Khả Ngân đóng) đã trở thành đề tài bàn tán của cư dân mạng. Tạm gác qua việc khả năng nói tiếng Anh của nữ diễn viên chính, hãy tưởng tượng chuyện gì sẽ xảy ra khi một bác sĩ thực thụ nói tiếng Anh không chuẩn trong quá trình khám chữa bệnh hay phẫu thuật cho bệnh nhân?

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      15 từ về các dụng cụ thăm khám

      Việc khám bệnh và chẩn đoán là công việc thường nhật mà bác sĩ cần thông thạo. Dưới đây là những dụng cụ thăm khám thường gặp:

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Syringe

      /ˈsɪrɪndʒ/

      Ống tiêm

      Thermometer

      /θə'mɔmitə/

      Nhiệt kế

      Cast

      /kɑ:st/

      Bó bột

      X-ray

      /'eks-rei/

      Chụp bằng tia X

      Stethoscope

      /´steθə¸skoup/

      Ống nghe

      IV

      /ai/

      /vi:/

      Truyền dịch

      Doctor

      /'dɔktə/

      Bác sĩ

      Examining table

      /ɪgˈzæmɪn/ ['teibl/

      Bàn khám bệnh

      Obstetric examination table

      /ɔb'stetrik/ /ig¸zæmi´neiʃən/

      ['teibl/

      Bàn khám sản

      Chart

      /tʃa:t/

      Biểu đồ theo dõi

      Urine sample

      /´juərin/

      /´sa:mpl/

      Mẫu nước tiểu

      Dropping bottle

      /drɒpiη/ /'bɔtl/


      Túi truyền

      Dropper

      /´drɔpə/

      Ống nhỏ giọt

      Scale

      /skeil/

      Cái cân

      Blood pressure monitor

      /blʌd/ /'preʃə/ /'mɔnitə/

      Máy đo huyết áp

      Từ vựng về các dụng cụ thăm khám thông dụng

      Từ vựng về các dụng cụ thăm khám thông dụng

      13 từ về các dụng cụ cấp cứu

      Trong trường hợp khẩn cấp như cấp cứu, nếu không thông thạo những từ vựng về dụng cụ này thì thật nguy hiểm!

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Resuscitator

      /ri´sʌsi¸teitə/

      Máy hô hấp nhân tạo

      Headrest

      /´hed¸rest/

      Miếng lót đầu

      Compression bandage

      /kəm'pre∫n//´bændidʒ/

      Gạc nén để cầm máu

      First aid dressing

      /fə:st/ /eɪd/ /´dresiη/

      Các loại băng dùng để sơ cứu

      Ambulance

      /'æmbjuləns/

      Xe cứu thương

      Band-aid

      /bænd/ /eɪd/

      Cao dán

      Sling

      /sliɳ/

      Băng đeo đỡ cánh tay

      Bandage

      /´bændidʒ/

      Băng

      Stretcher

      /'stretʃə/

      Cái cáng

      First aid kit

      /fə:st/ /eɪd//kit/

      Hộp cứu thương

      Paramedic

      /¸pærə´medik/

      Nhân viên cứu thương

      Plasters

      /´pla:stə/

      Miếng dán vết thương

      Oxygen mask

      /ma:sk/

      Mặt nạ oxy

      13 từ về các dụng cụ cấp cứu

      13 từ về các dụng cụ cấp cứu

      15 từ về các dụng cụ phẫu thuật

      Tin chắc rằng, từ khi là một sinh viên Y khoa bạn đã không tránh khỏi những lúc phải tiếp xúc với các tài liệu phẫu thuật. Chính vì vậy bạn cần phải biết những từ vựng dưới đây để hỗ trợ cho quá trình tiếp thu kiến thức chuyên ngành:

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Scalpel

      /´skælpəl/

      Dao mổ

      Life support

      /laif//sə´pɔ:t/

      Máy hỗ trợ thở

      Needle

      /´ni:dl/

      Mũi tiêm

      Stitch

      /stɪtʃ/

      Mũi khâu

      Antiseptic

      /,ænti'septik/

      Chất khử trùng

      Painkillers

      /pein/

      /ˈkɪlər/

      Thuốc giảm đau

      Surgeon

      /'sə:dʤən/

      Bác sĩ phẫu thuật

      Drill

      /dril/

      Máy khoan

      Cotton balls

      /ˈkɒtn/ /bɔ:l/

      Bông gòn

      Alcohol

      /´ælkə¸hɔl/

      Cồn

      Basin

      /ˈbeɪsən/

      Cái chậu, bồn rửa

      Minor operation instrument set

      /´mainə/ /,ɔpə'reiʃn/

      /'instrumənts/ /set/

      Bộ dụng cụ tiểu phẫu

      Bands

      /bænd/

      Nẹp

      Surgical mask

      /´sə:dʒikəl/

      /ma:sk/

      Khẩu trang y tế

      Defibrillator

      /,di:'fibrileitə/

      Máy khử rung tim

      15 từ về các dụng cụ phẫu thuật

      15 từ về các dụng cụ phẫu thuật

      6 từ về các dụng cụ khác

      Cuối cùng, bảng từ vựng về một số vật dụng thường dùng trong bệnh viện cũng không thể bỏ qua nhé!

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Wheelchair

      /´wi:l¸tʃɛə/

      Xe lăn

      Crutch

      /krʌtʃ/

      Cái nạng

      Cane

      /kein/

      Gậy

      Gurney

      /ˈɡɜː.ni/

      Giường có bánh lăn

      Dentures

      /ˈden·tʃərz/

      Bộ răng giả

      Cyst

      /sɪst/

      túi bao, nang, bào xác

      Từ vựng về một số vật dụng thường dùng trong bệnh viện

      Từ vựng về một số vật dụng thường dùng trong bệnh viện

      Edu2Review hy vọng rằng, với bộ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ y tế trên đây sẽ giúp bạn có nền móng vững chắc để chinh phục tiếng Anh chuyên ngành của mình!

      Mai Trâm (Tổng hợp)

      Nguồn hình ảnh: Pexels


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Giặt giũ là chuyện nhỏ với bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi

      06/02/2020

      Không dừng lại ở 20 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi, bài viết này sẽ cung cấp ...

      Bạn cần biết

      Tiếng Anh chuyên ngành du lịch: lợi thế cho sinh viên khi theo học chuyên ngành này!

      06/02/2020

      Tiếng Anh chuyên ngành du lịch quan trọng với những ai đang theo đuổi ngành nghề này. Với những ...

      Tiếng anh giao tiếp

      4 trở ngại khiến tiếng Anh chuyên ngành trở nên “khó nuốt”

      06/02/2020

      Tiếng Anh chuyên ngành khiến bạn cảm thấy nhức đầu? Bạn không biết làm sao để học tốt môn đó? Vậy ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...