Giặt giũ là chuyện nhỏ với bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Giặt giũ là chuyện nhỏ với bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi

      Giặt giũ là chuyện nhỏ với bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Không dừng lại ở 20 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi, bài viết này sẽ cung cấp thêm bí kíp giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong ngữ cảnh quen thuộc – tiệm giặt ủi.

      Trở lại với chuyên mục học tiếng Anh hiệu quả, Edu2Review sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi. Bí kíp này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong những tình huống quen thuộc của cuộc sống.

      Đừng ngần ngại học ngay 3 nội dung chính gồm: từ vựng, mẫu câu và đoạn hội thoại liên quan đến việc giặt ủi sau đây nhé!

      Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi

      Tên đồ dùng, dụng cụ

      Phát âm

      Dịch nghĩa

      Ironing board

      /ˈɑɪ.ər.niɳ.ˈbɔrd/

      bàn để ủi quần áo

      Iron

      /'aiən/

      bàn là

      Upper cabinet

      /ˈəpər ˈkabənit/

      tủ ở trên

      Shelf

      /ʃelf/

      kệ

      Dryer

      /ˈdraɪər/

      máy sấy

      Washing machine

      /'wɒ∫iŋ mə∫i:n/

      máy giặt

      Hamper

      /ˈhæmpər/

      giỏ đựng quần áo

      Hanger

      /ˈhæŋər/

      móc treo quần áo

      Fabric softener

      /fab-rik 'sɒfnə[r]/

      nước làm mềm vải

      Clothes peg

      /'kləʊðzpeg/

      kẹp quần áo

      Washing powder

      /'wɒ∫iŋ paʊdə[r]/

      bột giặt

      Scrubbing brush

      /'skrʌ-biŋbrʌ∫/

      chổi chải bụi

      Laundry

      /'lɔ:ndri/

      quần áo đã giặt xong

      Laundry basket

      /'lɔ:ndri 'bɑ:skit/

      giỏ đựng quần áo

      Laundry bag

      /'lɔ:ndri bæg/

      túi đựng đồ giặt là

      Laundry bill

      /'lɔ:ndri bil/

      hóa đơn giặt là

      Cùng Edu2Review biết thêm từ vựng về dụng cụ trong phòng giặt ủi (Nguồn: afamily)

      Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại tiệm giặt là

      Sau khi khởi động với những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong phòng giặt ủi, bây giờ mời bạn đọc cùng Edu2Review tiếp tục với các mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong những ngữ cảnh liên quan đến giặt ủi.

      Yêu cầu dịch vụ giặt là

      Thể hiện những đòi hỏi thêm

      – We have some laundry to be done.

      Cô giặt cho tôi mấy thứ đồ này nhé.

      – I want to have these shirts washed.

      Tôi muốn nhờ cô gặt cho tôi mấy chiếc áo sơ mi này.

      – Could you clean this jacket for me?

      Nhờ chị giặt giúp tôi chiếc áo khoác này được không?

      – I need this sweater dry cleaned.

      Áo len này chỉ cần giặt khô thôi nhé.

      – I’d like these trousers to be washed in cold water.

      Tôi muốn mấy chiếc quần được giặt bằng nước lạnh.

      – I prefer express service.

      Tôi thích dịch vụ giặt nhanh.

      – Can you get it out without harming the fabric?

      Cô có thể tẩy nó mà không làm hỏng vải không?

      – Be careful while washing.

      Cẩn thận khi giặt đồ nhé.

      – What if there is any laundry damage?

      Nếu quần áo bị hỏng thì làm thế nào?

      – There’s a spot on my dress. Can you remove it?

      Trên váy tôi có vết ố. Anh có thể tẩy nó được không?

      – I believe we can get the spot out all right.

      Chắc chắn chúng tôi có thể tẩy được vết ố này.

      tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-trong-phong-giat-ui-2Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hiệu quả tại hiệu giặt ủi (Nguồn: On Board Yatch Service)

      Hỏi về thời gian hoàn thành

      Khi trả tiền/ đến lấy quần áo đã giặt

      – Where can I get my laundry back?

      Khi nào có thể lấy được quần áo tôi nhờ giặt?

      – When will it be ready?

      Khoảng mấy giờ thì giặt xong?

      – Is my laundry ready?

      Quần áo của tôi giặt xong chưa?

      – Are you in a hurry for it?

      Anh có cần ngay không?

      – Please get it ready by 5.pm tomorrow.

      Làm ơn giặt xong trước 5 giờ chiều mai nhé.

      – Please sign your name here.

      Anh làm ơn ký tên vào đây.

      – How much should I pay you?

      Hết bao nhiêu tiền?

      – May I have your laundry ticket first, madam?

      Tôi có thể xem phiếu giặt của bà không?

      – The lining of this skirt has not been stitched.

      Vải lót chiếc váy này chưa được khâu lại.

      tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-trong-phong-giat-ui-3Bạn có yêu cầu gì về quần áo của mình khi sử dụng dịch vụ giặt là không? (Nguồn: Russia Beyond)

      Những đoạn hội thoại tiếng Anh tại tiệm giặt là

      Và cuối cùng, để ứng dụng được những từ vựng và mẫu câu trên trong giao tiếp một cách hiệu quả, cùng xem qua 2 đoạn hội thoại tiếng Anh cụ thể tại tiệm giặt là sau đây nhé!

      * Hội thoại 1

      A: Did you call for service, sir?

      Ông đã gọi cho chúng tôi đúng không ạ?

      B: Yes. Will you have the laundry done today?

      Vâng. Hôm nay đồ của tôi có giặt xong không?

      A: Yes, sir.

      Hôm nay sẽ xong, thưa ông.

      B: There is a stain on this overcoat.

      I’d like it removed before it’s dry-cleaned.

      Trên cái áo khoác có 1 vết bẩn.

      Tôi muốn làm sạch nó trước khi giặt khô.

      A: What kind of stain is it, sir?

      Vết bẩn gì thế ông?

      B: I spilled some coffee on it.

      Đó là vết cà phê.

      A: We will do our best to remove the stain.

      Chúng tôi sẽ cố gắng.

      B: OK. And I’d also like to have this sweater washed by hand in cold water.

      It might shrink otherwise.

      Được rồi. Riêng cái áo len này cô nhớ giặt tay bằng nước lạnh nhé.

      Nó dễ bị co lắm đấy.

      A: By hand in cold water. I understand. Is there anything else I can do for you, sir?

      Tôi hiểu thưa ông. Ông có yêu cầu gì thêm không ạ?

      B: Nothing else at the moment. Thank you very much.

      Hiện tại thì không. Cám ơn cô rất nhiều.

      A: It’s our pleasure to serve you.

      Rất hân hạnh được phục vụ ông.

      tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-trong-phong-giat-ui-4Hội thoại giao tiếp tiếng Anh cùng nhân viên tại tiệm giặt là (Nguồn: Daily Benefits)

      * Hội thoại 2

      A: Good morning! What can I do for you?

      Xin chào! Tôi có thể làm gì giúp cô?

      B: I want to have this dress washed. How much it is?

      Tôi muốn giặt cái váy này. Hết bao nhiêu tiền nhỉ?

      A: It’s 25,000 dong. Are you in a hurry for it?

      25 nghìn đồng, thưa cô. Cô có cần gấp không?

      B: Yes, please get it ready by 2 p.m tomorrow.

      I’ve an important party to attend in the evening.

      Có. Làm ơn giặt xong trước 2 giờ chiều mai.

      Tối mai tôi phải tham dự 1 buổi tiệc rất quan trọng.

      A: No problem. Here’s your slip.

      Không thành vấn đề. Đây là giấy biên nhận của cô.

      Cùng với bộ từ vựng và các mẫu câu trên đây, việc xử trí tình huống bằng tiếng Anh tại cửa hàng giặt ủi bây giờ không còn là một vấn đề quá khó khăn với bạn phải không nào? Đừng quên khám phá những bài viết có cùng chủ đề trên Edu2Review nhé!

      Xem thêm bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Trần Tuyền (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: cleanipedia


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả với nguyên tắc 80/20

      06/02/2020

      Tiếng Anh có lượng từ vựng khổng lồ, vì vậy bạn không thể nào có thể học hết tất cả từ vựng của ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 9 trung tâm Anh ngữ có học phí rẻ nhất TP.HCM

      06/06/2023

      Việc tìm kiếm trung tâm Anh ngữ uy tín, chất lượng tốt tại TP.HCM là không dễ. Vậy đâu là nơi dạy ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...