Bên cạnh năng lực học tập thì ngoại ngữ cũng là điều kiện cần và đủ để đi du học. Đặc biệt, tại quốc gia sử dụng tiếng Anh như Canada thì bạn càng cần phải thành thạo ngôn ngữ này. Thông thường, các trường sẽ yêu cầu bạn cung cấp chứng chỉ tiếng Anh, phổ biến nhất là IELTS. Vậy liệu bạn đã biết du học Canada cần IELTS bao nhiêu chưa?
1. Chứng chỉ IELTS là gì và tầm quan trọng của IELTS
IELTS là viết tắt của International English Language Testing System, nghĩa là hệ thống kiểm tra tiếng Anh quốc tế. IELTS được sáng lập vào năm 1989 bởi 3 tổ chức giáo dục lớn là ESOL thuộc Đại học Cambridge, Hội đồng Anh (British Council) và Tổ chức giáo dục IDP (Úc). IELTS là bài kiểm tra học thuật phổ biến nhất thế giới cho mục đích đi định cư và du học. Có 2 dạng bài thi IELTS là IELTS Học thuật (IELTS Academic) và IELTS Tổng quát (IELTS General).
Với bài thi IELTS, người học sẽ được kiểm tra cả 4 kỹ năng là nghe, nói, đọc và viết. Thang điểm IELTS được tính từ 1.0 đến 9.0, không có điểm 10. Cho tới thời điểm hiện tại, chỉ có 5 người Việt Nam đạt được điểm số tuyệt đối 9.0 trong bài thi IELTS.
IELTS được xem là một chứng chỉ danh giá đối với người học tiếng Anh. Một số trường đại học ở Việt Nam cũng đã thêm IELTS vào danh sách các chứng chỉ cần có để tốt nghiệp.
Tại Việt Nam, chỉ có 2 trung tâm có quyền tổ chức cuộc thi IELTS hằng tháng là Hội đồng Anh và IDP. Lệ phí thi IELTS là 4,750,000 VNĐ. Lưu ý: Nếu bạn đăng ký tại các đơn vị đối tác có nhu cầu tổ chức thi riêng thì bạn có thể sẽ phải trả thêm một khoản phí tổ chức thi tại địa phương cho các đối tác này.
2. Trường hợp du học không cần IELTS
- Đối với học sinh cấp 2, cấp 3: Chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc TOEFL là không bắt buộc (tuy nhiên, nếu bạn có chứng chỉ IELTS 5.0 sẽ được coi là điểm cộng khi đi du học). Đối với cấp độ phổ thông, các trường ở Canada sẽ tổ chức bài kiểm tra phân loại trình độ học sinh vào lớp tiếng Anh phù hợp.
- Với bậc Đại học và Cao học: Trường sẽ vẫn chấp nhận nếu bạn chưa có chứng chỉ tiếng Anh, nhưng với điều kiện là bạn phải đăng ký khóa học tiếng Anh (ESL) kéo dài 1 năm (không nằm trong trong học phí chính khóa) cho tới khi đủ trình độ nhập học chính thức.
3. Trường hợp du học cần IELTS
Bạn cần phải có chứng chỉ IELTS trong các trường hợp sau:
- Chứng minh đủ trình độ để học chính khóa ở Canada.
- Muốn tăng khả năng xin được học bổng.
- Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để “ làm đẹp” hồ sơ xin visa du học.
Tiêu chuẩn điểm IELTS khi du học ở Canada:
- Với cấp dưới Đại học: Không yêu cầu.
- Cao đẳng: IELTS 6.0 trở lên (không có kỹ năng nào dưới 5.5).
- Đại học: IELTS 6.5 trở lên (không có kỹ năng nào dưới 6.0).
Edu2Review xin cung cấp cho bạn thông tin về điểm số IELTS mà một số trường tại Canada yêu cầu. Lưu ý bảng bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo, nếu bạn cần tìm hiểu kĩ hơn, hãy truy cập vào website hoặc các trang thông tin chính thống của trường mà mình muốn theo học.
Dựa vào mức điểm IELTS mà các trường yêu cầu bên dưới, bạn có thể lên kế hoạch ôn luyện IELTS hoặc lựa chọn cho mình trung tâm luyện thi phù hợp.
Các trường đại học và cao đẳng |
Điểm IELTS |
Điểm nghe |
Điểm đọc |
Điểm viết |
Điểm nói |
Athabasca University |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Acadia University |
6.5 |
||||
Algoma University |
6 |
||||
Bishop’s University |
6.5 |
||||
Brandon University |
6.5 |
||||
Brescia University College |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Capilano University |
6.5 |
||||
Campion College |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Camosun College |
6 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
Canadore College of Applied Arts and Technology |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
Canadian National Institute of Health |
6 |
||||
Charles Sturt University |
6 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
College of New Caledonia |
6 |
||||
Concordia University |
6 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
Confederation College of Applied Arts and Technology |
6 |
||||
Canadian Mennonite University |
6.5 |
||||
Cape Breton University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Carleton University |
6.5 |
||||
Dalhousie University |
6.5 |
||||
Durham College of Applied Arts and Technology |
6 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
Emily Carr University of Art + Design |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Grant MacEwan University |
6.5 |
||||
Huron University College |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
HEC Montréal |
6 |
||||
Kwantlen Polytechnic University |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Lakehead University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Luther College |
6 |
||||
Laurentian University |
6.5 |
||||
MacEwan University |
6.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
McMaster University |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
McGill University |
6.5 |
||||
Mount Royal University |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Memorial University |
6.5 |
6 |
6 |
||
Mount Saint Vincent University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Mount Allison University |
6.5 |
||||
Niagara College |
6 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Nipissing University |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
NSCAD University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Ontario College of Art and Design |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
OCAD University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Oxford College |
6 |
||||
Redeemer University College |
6.5 |
||||
Royal Roads University |
5.5 |
||||
Ryerson University |
6.5 |
||||
Saskatchewan Institute of Applied Science and Technology |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Simon Fraser University |
6.5 |
||||
St. Mary’s University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
St. Francis Xavier University |
6.5 |
||||
St. Thomas University |
6.5 |
||||
St. Mary’s University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
St. Thomas More College |
6.5 |
||||
The University of British Columbia |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
The King’s University College |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Trent University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Thompson Rivers University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Trinity Western University |
6.5 |
||||
University of British Columbia |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Alberta |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
7.5 |
University of Lethbridge |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Guelph |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of New Brunswick |
6.5 |
||||
University of Ontario Institute of Technology |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of St. Michael’s College |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Trinity College |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Sudbury |
6.5 |
||||
University of Manitoba |
6.5 |
||||
University of Northern British Columbia |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Ottawa |
6.5 |
||||
University of Saskatchewan |
6.5 |
||||
University of Western Ontario |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Prince Edward Island |
6.5 |
||||
University of Regina |
6.5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
University of the Fraser Valley |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Victoria |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Toronto |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
University of Winnipeg |
6.5 |
||||
University of Windsor |
6.5 |
||||
Victoria University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Vancouver Island University |
6 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
Wilfrid Laurier University |
6.5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
York University |
6.5 |
Thông qua bài viết này, Edu2Review đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về IELTS và tầm quan trọng của chứng chỉ này. Bên cạnh đó, bài viết cũng đã trả lời câu hỏi du học Canada cần IELTS bao nhiêu. Với những chia sẻ trên, hy vọng bạn sẽ có sự chuẩn bị cần thiết cho mình nếu có ý định du học tại xứ sở lá Phong.
[INLINE_FORM]
Thảo Nguyên (Tổng hợp)