Ký túc xá tại Anh ngữ JIC được xây theo lối kiến trúc cổ kính (Ảnh: PhilEnglish)
JIC là một trong những trường Anh ngữ danh tiếng nằm trên cao nguyên Baguio xinh đẹp. Các chương trình học được thiết hế dành cho đối tượng học viên từ Sơ cấp đến Trung cấp, đặc biệt là khả năng Speaking.
1. Mức học phí và ký túc xá (USD)
Trường có hai mô hình học khác nhau: Sparta và Semi Sparta, chia thành hai ký túc xá ở hai tòa nhà riêng biệt. Tuy nhiên, chi phí du học tại Anh ngữ JIC được sắp xếp theo từng khóa học mà học viên chọn lựa.
Intensive Basic (Sparta)/ Genaral English (Khóa A)/ Working Holiday ESL
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,530 |
3,060 |
4,590 |
6,120 |
7,650 |
9,180 |
Phòng đôi |
1,410 |
2,820 |
4,230 |
5,640 |
7,050 |
8,460 |
Phòng ba |
1,310 |
2,620 |
3,930 |
5,240 |
6,550 |
7,860 |
Phòng bốn |
1,230 |
2,460 |
3,690 |
4,920 |
6,150 |
7,380 |
Phòng sáu |
1,130 |
2,260 |
3,390 |
4,520 |
5,650 |
6,780 |
Intensive Speaking (Khóa B)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,630 |
3,260 |
4,890 |
6,520 |
8,150 |
9,780 |
Phòng đôi |
1,510 |
3,020 |
4,530 |
6,040 |
7,550 |
9,060 |
Phòng ba |
1,410 |
2,820 |
4,230 |
5,640 |
7,050 |
8,460 |
Phòng bốn |
1,330 |
2,660 |
3,990 |
5,320 |
6,650 |
7,980 |
Phòng sáu |
1,230 |
2,460 |
3,690 |
4,920 |
6,150 |
7,380 |
Exective English (Khóa C)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,730 |
3,460 |
5,190 |
6,920 |
8,650 |
10,380 |
Phòng đôi |
1,610 |
3,220 |
4,830 |
6,440 |
8,050 |
9,660 |
Phòng ba |
1,510 |
3,020 |
4,530 |
6,040 |
7,550 |
9,060 |
Phòng bốn |
1,430 |
2,860 |
4,290 |
5,720 |
7,150 |
8,580 |
Phòng sáu |
1,330 |
2,660 |
3,990 |
5,320 |
6,650 |
7,980 |
Lite English (Khóa D)
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,380 |
2,760 |
4,140 |
5,520 |
6,900 |
8,280 |
Phòng đôi |
1,260 |
2,520 |
3,780 |
5,040 |
6,300 |
7,560 |
Phòng ba |
1,160 |
2,320 |
3,480 |
4,640 |
5,800 |
6,960 |
Phòng bốn |
1,080 |
2,160 |
3,240 |
4,320 |
5,400 |
6,480 |
Phòng sáu |
980 |
1,960 |
2,940 |
3,920 |
4,900 |
5,880 |
TOEIC
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,610 |
3,220 |
4,830 |
6,440 |
8,050 |
9,660 |
Phòng đôi |
1,490 |
2,980 |
4,470 |
5,960 |
7,450 |
8,940 |
Phòng ba |
1,390 |
2,780 |
4,170 |
5,560 |
6,950 |
8,340 |
Phòng bốn |
1,310 |
2,620 |
3,930 |
5,240 |
6,550 |
7,860 |
Phòng sáu |
1,210 |
2,420 |
3,630 |
4,840 |
6,050 |
7,260 |
IELTS Test Takers/ Build UP
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,660 |
3,320 |
4,980 |
6,640 |
8,300 |
9,960 |
Phòng đôi |
1,540 |
3,080 |
4,620 |
6,160 |
7,700 |
9,240 |
Phòng ba |
1,440 |
2,880 |
4,320 |
5,760 |
7,200 |
8,640 |
Phòng bốn |
1,360 |
2,720 |
4,080 |
5,440 |
6,800 |
8,160 |
Phòng sáu |
1,260 |
2,520 |
3,780 |
5,040 |
6,300 |
7,560 |
IELTS Guarantee
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,760 |
3,520 |
5,280 |
7,040 |
8,800 |
10,560 |
Phòng đôi |
1,640 |
3,280 |
4,920 |
6,560 |
8,200 |
9,840 |
Phòng ba |
1,540 |
3,080 |
4,620 |
6,160 |
7,700 |
9,240 |
Phòng bốn |
1,460 |
2,920 |
4,380 |
5,840 |
7,300 |
8,760 |
Phòng sáu |
1,360 |
2,720 |
4,080 |
5,440 |
6,800 |
8,160 |
Chi phí trên đã bao gồm 3 bữa ăn/ ngày và dịch vụ dọn phòng. Ngoài ra, nếu bạn ở lại thêm sau khi kết thúc khóa học thì phí đóng là 1,000 peso/1 ngày.
2. Các phụ phí khác
Các bạn sẽ được đón tại sân bay với phí tổn là 2,000 peso (theo nhóm); 4,000 peso (cá nhân). Ngay khi đến Anh ngữ JIC, bạn sẽ đóng 100 USD (chỉ đóng 1 lần) và SSP là 6,300 peso (có giá trị trong 6 tháng) để nhân viên hoàn tất các thủ tục nhập học cho bạn.
Sân khá rộng phù hợp để học viên chơi các môn thể thao ngoài trời (Ảnh: PhilEnglish)
Tiền đặt cọc ký túc xá là 2,500 peso (sẽ được hoàn trả khi về nước) và phí quản lý là 310 peso/ 4 tuần. Đối với các bạn tham gia các khóa học dài hạn từ 5 tuần trở lên, phải gia hạn visa với mức phí như sau:
- 5-8 tuần: 3,430 peso
- 9-12 tuần: 8,130 peso
- 13-16 tuần:10,860 peso
- 17-20 tuần: 12,460 peso
- 21-24 tuần: 15,860 peso
Các chi phí như điện và nước lần lượt sẽ là 2,000 peso/ 4 tuần - 600 peso/ 4 tuần. Thẻ học viên là 100 peso và những học viên học trên 8 tuần sẽ được cấp ACR – Icards trị giá 3,300 peso (có giá trị trong 1 năm).
Giờ học thuyết trình của các học viên (Ảnh: PhilEnglish)
Tài liệu học tập khoảng 200 peso/ cuốn và khoảng 1,000 peso/ 4 tuần. Nếu bạn muốn tham gia học thêm các lớp 1:1 trong ngày, bạn sẽ tốn các khoản tiền khác nhau tùy theo lớp mà bạn chọn:
- Từ thứ Hai đến thứ Sáu: 5,400 peso/ 4 tuần với giáo viên Filipino – 112,500 peso/ 4 tuần với giáo viên bản ngữ
- Thứ Bảy: 1,500 peso/ 4 giờ với giáo viên Philippines – 3,000 peso/ 4 giờ với giáo viên bản ngữ
- Chủ nhật: 2,500 peso/ 4 giờ với giáo viên Philippines – 4,000 peso/ 4 giờ với giáo viên bản ngữ
Ngoài ra, để có một chuyến đi an toàn, bạn hãy tìm hiểu thêm nhiều bài viết về trường Anh ngữ JIC trên trang wed Edu2Review. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quát về chi phí du học tại JIC.
"Thông tin học phí được cập nhật vào tháng 8/2017. Vui lòng liên hệ trung tâm để cập nhật mức học phí mới nhất."
-------
Bạn muốn tư vấn miễn phí du học tiếng anh tại Philippines? Đăng ký ngay TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Chỉ Số Tín Nhiệm Quốc Tế EBIV
Đơn vị quản lý thương hiệu Edu2Review
Văn phòng: C501, Chung Cư Đào Duy Từ, 51 Thành Thái, Quận 10, TP.HCM
Website: Edu2Review.com/English4You / Hotline: 0981 908 100 (Ms Hân).
Thu Trúc tổng hợp
Nguồn tham khảo: PhilEnglish