Học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng (Nguồn: vietnam cultural tour)
Tín ngưỡng, tôn giáo đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của con người. Đối với người Việt Nam, những từ như phật giáo, thiên chúa giáo, luật nhân quả, luân hồi... vô cùng quen thuộc. Vậy trong tiếng Anh, những từ đó được nói như thế nào? Bộ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng trong bài viết sau đây sẽ giúp bạn biết rõ.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về các tôn giáo
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Christianity |
Cơ đốc giáo |
Roman Catholicism |
Thiên chúa giáo, công giáo |
Buddhism |
Phật giáo |
Islam |
Hồi giáo (dựa trên giáo lý của nhà tiên tri Muhammad) |
Hinduism |
Ấn độ giáo, Hindu giáo |
Judaism |
Do thái giáo |
Shintoism |
Thần đạo |
Atheism |
Chủ nghĩa vô thần |
Confucianism |
Đạo Khổng |
Taoism |
Đạo Lão |

Từ vựng tiếng Anh về tín ngưỡng phổ biến
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Ancient traditional |
Truyền thống cổ xưa |
Apostle |
Tín đồ, đồ đệ |
Belief |
Tín ngưỡng |
Bodhisattva |
Bồ Tát |
Causal law |
Luật nhân quả |
Pagoda |
Chùa |
Temple |
Đền |
Monk |
Thầy tu |
Meditation |
Thiền định |
Chant |
Tụng kinh |
Scripture |
Kinh sách |

Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Thought |
Ý niệm, ý nghĩ |
Mind |
Tư tưởng, tâm hồn |
Moral standard |
Tiêu chuẩn đạo đức |
Ignorance |
Sự ngu muội |
Virtue |
Đức hạnh, phẩm giá |
Wisdom |
Trí Huệ, sự thông thái |
Compassion |
Lòng từ tâm, thiện lương |
Mercy |
Lòng từ bi |
Forbearance |
Sự nhẫn nại |
Truthfulness |
Sự chân thành, chân thực |
Sincerity |
Chân thành, thành khẩn |
Superstition |
Sự mê tín |
Evil |
Cái ác |
Tribulation |
Khổ nạn |

Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Abbey |
Tu viện |
Angel |
Thiên thần |
Being |
Sinh mệnh |
Christmas |
Lễ Chúa giáng sinh |
Creator |
Đấng tạo hóa, Đấng sáng thế |
Church |
Nhà thờ |
Synagogue |
Giáo đường của Do Thái giáo |
Mosque |
Nhà thờ của người Hồi giáo |

Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Priest |
Linh mục |
Pope |
Giáo hoàng |
Fairy |
Tiên |
God |
Thần, chúa |
Saint |
Thánh nhân |
Savior |
Vị cứu tinh |
Heaven |
Thiên đường |
Hell |
Địa ngục |
Earth |
Cõi trần |
Ghost |
Ma |
Những câu châm ngôn về tôn giáo và tín ngưỡng
Any conflict can be solved with tolerance, patience and sincerity. Mọi sự xung đột đều có thể được giải quyết với sự khoan dung, nhẫn nại và chân thành. |
The paths of perceiving of mainstream beliefs is through the practice following the moral standards as directed by awaken people like Buddha Sakyamuni, Jesus, Lao Tzu… Con đường nhận thức của các tín ngưỡng chân chính là thông qua việc thực hành tu sửa bản thân theo các tiêu chuẩn đạo đức được dẫn dắt bởi các vị giác giả như Phật Thích Ca Mâu Ni, Chúa Jesus, Lão Tử… |
Beliefs are not blinded superstition. It’s science, and they do other ways to discover the mystery of connection between human and universal. Tín ngưỡng không phải là sự mê tín mù quáng. Nó là khoa học và họ có các cách khác nhau để khám phá ra bí mật sự liên hệ giữa con người và vũ trụ. |
Every mainstream religious belief appears in human society when social morality standards are degradation. They help to restore truthful morality standards of human. Mọi tín ngưỡng chân chính xuất hiện trong xã hội loài người khi các tiêu chuẩn đạo đức đang xuống cấp. Họ giúp khôi phục lại tiêu chuẩn đạo đức chân chính cho con người. |
Scientists say that we are only aware of 4% of matter of universe, so we cannot see the existence of beings created by other matter. However, religions long times ago can be aware Gods – the higher-class beings than human. Các nhà khoa học nói rằng chúng ta chỉ nhận biết được 4% vật chất trong vũ trụ, do đó chúng ta không thể thấy được sự tồn tại của các sinh mệnh được cấu thành bởi các vật chất khác. Tuy nhiên từ rất lâu các tín ngưỡng tôn giáo có thể nhận thức về Thần – những sinh mệnh cao cấp hơn loài người. |
Qua các từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng trên đây, chắc hẳn các bạn đã biết thêm một số điều thú vị về chủ đề tâm linh. Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày để củng cố vốn từ của mình nhé.
Hiếu Lễ (tổng hợp)