Học từ vựng về quân sự qua bộ phim đình đám “Hậu duệ mặt trời” (Descendants of the Sun) | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học từ vựng về quân sự qua bộ phim đình đám “Hậu duệ mặt trời” (Descendants of the Sun)

      Học từ vựng về quân sự qua bộ phim đình đám “Hậu duệ mặt trời” (Descendants of the Sun)

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      “Hậu duệ mặt trời” là bộ phim đình đám hiếm hoi lấy đề tài về quân nhân. Sau quả bom tấn này, hàng ngàn fan Kpop muốn học tiếng Anh bắt đầu tìm kiếm từ vựng về quân sự là một điều không tránh khỏi.

      Học tiếng Anh từ vựng về quân sự qua bộ phim gây sốt “Hậu duệ mặt trời” (Nguồn: kenh14)

      Với sự góp mặt của chàng Đại úy đẹp trai Song Joong Ki và nàng bác sĩ xinh đẹp Song Hye Kyo, bộ phim “Hậu duệ mặt trời” đã làm tan chảy trái tim của hàng ngàn người hâm mộ trên khắp thế giới. Các tín đồ Kpop muốn học tiếng Anh đã phải điên đầu “lùng sục” các từ vựng như “chuẩn úy”, “bác sĩ quân y”, “hậu duệ”, “quân nhân”, “đội cứu trợ y tế”... được nói như thế nào?

      Nếu là fan trung thành của bộ phim này, các bạn hãy cùng Edu2Review học từ vựng về quân sự để lên trình tiếng Anh nhé.


      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng về quân sự trong phim “Hậu duệ mặt trời”

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Descendants

      hậu duệ

      Warrant-officer

      chuẩn uý

      Army surgeon

      bác sĩ quân y

      Soldier

      người lính, quân nhân

      Captain

      đội trưởng

      Hospital medical services team

      đội cứu trợ y tế

      Peacemaker

      sứ giả hòa bình

      The United Nations peacekeeping troops

      lực lượng giữ gìn hòa bình của Liên Hợp Quốc

      Elite special forces soldier

      lực lượng tinh nhuệ đặc biệt

      Soldier’s honor

      danh dự của người lính

      Cardiothoracic specialist

      chuyên gia về lồng ngực, tim mạch

      Sergeant

      trung sĩ

      Be dispatched to somewhere

      được cử đến đâu đó

      Chủ đề về người lính đang được nhiều người quan tâm hơn bao giờ hết kể từ khi “Hậu duệ mặt trời” lên sóng
      Chủ đề về người lính đang được nhiều người quan tâm hơn bao giờ hết kể từ khi “Hậu duệ mặt trời” lên sóng (Nguồn: the box)

      Từ vựng về cấp bậc quân sự

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Commander-in-chief

      tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

      Commodore

      phó đề đốc

      Chief of staff

      tham mưu trưởng

      Commander

      sĩ quan chỉ huy

      Colonel (Captain in Navy)

      đại tá

      Drill-sergeant

      hạ sĩ quan huấn luyện

      Field marshal

      thống chế/ đại nguyên soái

      Field-officer

      sĩ quan cấp tá

      First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy)

      trung úy

      Flag-officer

      (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc

      Vice Admiral

      phó Đô đốc

      General

      Đại tướng

      General of the Air Force

      Thống tướng Không quân

      Võ Nguyên Giáp - vị Đại tướng/General tài ba của quân đội Việt Nam
      Võ Nguyên Giáp – vị Đại tướng/General tài ba của quân đội Việt Nam (Nguồn: văn hóa doanh nhân Việt Nam)

      General of the Army

      Thống tướng Lục quân

      Liaison officer

      sĩ quan liên lạc

      Lieutenant Colonel (Commander in Navy)

      Trung tá

      Lieutenant General

      Trung tướng

      Lieutenant-Commander (Navy)

      thiếu tá hải quân

      Major (Lieutenant Commander in Navy)

      Thiếu tá

      Major General

      Thiếu tướng

      Master sergeant/ first sergeant

      trung sĩ nhất

      Militia

      dân quân

      Comrade

      đồng chí/ chiến hữu

      Combatant

      chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

      Combatant officers

      những sĩ quan trực tiếp tham chiến

      Từ vựng về quân sự phổ biến

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      Company (military)

      đại đội

      Combat unit

      đơn vị chiến đấu

      Combatant arms

      những đơn vị tham chiến

      Combatant forces

      lực lượng chiến đấu

      Combine efforts, join forces

      hiệp lực

      Commandeer

      trưng dụng cho quân đội

      Commando

      lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

      Concentration camp

      trại tập trung

      Counter-attack

      phản công

      Counter-insurgency

      chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

      Court martial

      toà án quân sự

      Crack troops

      tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

      Crash

      sự rơi (máy bay)

      “Combatant” nghĩa là “chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh”
      “Combatant” nghĩa là “chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh” (Nguồn: rfa)

      Guerrilla

      du kích, quân du kích

      Disarmament

      giải trừ quân bị

      Draft

      phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

      Defense line

      phòng tuyến

      Declassification:

      làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

      Drill

      sự tập luyện

      Drill-ground

      bãi tập, thao trường

      Drumfire

      loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

      Drumhead court martial

      phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

      Factions and parties

      phe phái

      Qua bài viết trên, bạn đã học bao nhiêu từ vựng về quân sự rồi? Không ít thì nhiều, bạn cũng đã có những kiến thức nhất định về chủ đề quân sự. Hãy thường xuyên học từ mới để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về những cách cảm ơn trong email – How to thank in email

      06/02/2020

      Edu2Review gửi đến bạn bài viết “Từ vựng tiếng Anh về những cách cảm ơn trong email – How to ...

      Bạn cần biết

      90% các bác sĩ không biết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe này!

      06/02/2020

      Nếu bạn chưa biết nghĩa của các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe như rheumatism, haemophilia ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...