Học thêm từ vựng tiếng Anh qua tính cách của 12 cung Hoàng đạo | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học thêm từ vựng tiếng Anh qua tính cách của 12 cung Hoàng đạo

      Học thêm từ vựng tiếng Anh qua tính cách của 12 cung Hoàng đạo

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:07
      Bí quyết học tiếng anh hiệu quả, thú vị dựa vào tính cách của từng cung hoàng đạo. Tại sao không nhỉ? Cùng cộng đồng đánh giá giáo dục Edu2Review khám phá nhé.

      Mỗi cung hoàng đạo có một tính cách đặc trưng riêng. Bạn có thể dựa theo những tính cách này để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh hiệu quả đấy.

      1. Capricorn (Ma Kết 22/12 - 19/1)

      - Disciplined: có kỉ luật

      - Responsible: có trách nhiệm

      - Calm: bình tĩnh

      - Persistent: kiên trì

      - Pessimistic: bi quan

      - Conservative: bảo thủ

      - Shy: nhút nhát

      Cung Ma Kết

      Cung Ma Kết (nguồn ảnh: internet)

      2. Aquarius - Bảo Bình (20/1 - 19/2)

      - Inventive: sáng tạo

      - Clever: thông minh

      - Friendly: thân thiện

      - Humanitarian: nhân đạo

      - Aloof: xa cách, lạnh lùng

      - Unpredictable: khó đoán

      - Rebellious: nổi loạn

      Cung Bảo Bình

      Cung Bảo Bình (nguồn ảnh: internet)

      3. Pisces - Song Ngư (20/2 - 20/3)

      - Romantic: lãng mạn

      - Devoted: hy sinh

      - Compassionate: đồng cảm

      - Indecisive: hay do dự

      - Escapist: trốn tránh

      - Idealistic: thích lí tưởng hóa

      Cung Song Ngư

      Cung Song Ngư (nguồn ảnh: internet)

      4. Aries - Bạch Dương (21/3 - 20/4)

      - Enthusiastic: nhiệt tình

      - Efficient: làm việc hiệu quả

      - Generous: hào phóng

      - Quick-tempered: nóng tính

      - Selfish: ích kỉ

      - Arrogant: ngạo mạn

      Cung Bạch Dương (nguồn ảnh: internet)

      Cung Bạch Dương (nguồn ảnh: internet)

      5. Taurus - Kim Ngưu (21/4 - 20/5)

      - Determined : quyết tâm

      - Reliable: đáng tin cậy

      - Stable: ổn định

      - Possessive: có tính sở hữu

      -Materialistic: thực dụng

      Cung Kim Ngưu (nguồn ảnh: internet)

      Cung Kim Ngưu (nguồn ảnh: internet)

      6. Gemini - Song Tử (21/5 - 21/6)

      - Witty: hóm hỉnh

      - Creative: sáng tạo

      - Eloquent: có tài hùng biện

      - Restless: không ngơi nghỉ

      - Curious: tò mò

      - Impatient: thiếu kiên nhẫn

      - Tense: căng thẳng

      Cung Song Tử (nguồn ảnh: internet)

      Cung Song Tử (nguồn ảnh: internet)

      Đăng ký học IELTS qua Edu2Review: Hoàn tiền đến 200K

      7. Cancer - Cự Giải (22/6 - 22/7)

      - Nurturing: ân cần

      - Frugal: giản dị

      - Cautious: cẩn thận

      - Intuitive: bản năng, trực giác

      - Moody: u sầu, ảm đạm

      - Self-pitying: tự thương hại

      - Jealous: ghen tuông

      Cung Cự Giải (nguồn ảnh: internet)

      Cung Cự Giải (nguồn ảnh: internet)

      8. Leo - Sư Tử (23/7-22/8)

      - Independent: độc lập

      - Confident: tự tin

      - Ambitious: tham vọng

      - Bossy: hống hách

      - Vain: hão huyền

      - Dogmatic: độc đoán

      Cung Sư Tử (nguồn ảnh: internet)

      9. Virgo - Xử Nữ (23/8 - 22/9)

      - Practical: thực tế

      - Precise: tỉ mỉ

      - Analytical: thích phân tích

      - Picky: khó tính

      - Inflexible: cứng nhắc

      - Perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

      Cung Xử Nữ (nguồn ảnh: internet)

      Cung Xử Nữ (nguồn ảnh: internet)

      10. Libra - Thiên Bình (23/9 - 22/10)

      - Easygoing: dễ tính

      - Sociable: hòa đồng

      - Diplomatic: dân chủ

      - Changeable: hay thay đổi

      - Unreliable: không đáng tin cậy

      - Superficial: hời hợt

      Cung Thiên Bình(nguồn ảnh: internet)

      Cung Thiên Bình (nguồn ảnh: internet)

      11. Scorpio - Bò Cạp (23/10 - 21/11)

      - Passionate: đam mê

      - Focused: tập trung

      - Resourceful: tháo vát

      - Narcissistic: tự mãn

      - Manipulative: tích điều khiển người khác

      - Suspicious: hay nghi ngờ

      Cung Bò Cạp (nguồn ảnh: internet)

      Cung Bò Cạp (nguồn ảnh: internet)

      12. Sagittarius - Nhân Mã (22/11 - 21/12)

      - Optimistic: lạc quan

      - Adventurous: thích phiêu lưu

      - Straightforward: thẳng thắn

      - Reckless: không ngơi nghỉ

      - Careless: bất cẩn

      Cung Nhân Mã (nguồn ảnh: internet)

      Cung Bò Cạp (nguồn ảnh: internet)

      Mỗi một lựa chọn sai lầm, lấy đi nhiều thứ của bạn. Vào cộng đồng đánh giá giáo dục Edu2Review mỗi ngày và cập nhật thông tin về các tổ chức giáo dục để có quyết định đúng.

      Kim Thư tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Tiếng Anh Việt Nam ở vị trí nào trên bản đồ thế giới?

      06/02/2020

      Trước khi lao đầu vào cày bừa tiếng Anh thì hãy xem trình độ ngoại ngữ Việt Nam ...

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...

      Luyện thi IELTS

      IELTS 1984 với 7/13 giáo viên điểm cao IELTS 8.5+ liệu có dạy giỏi?

      19/01/2024

      Tỷ lệ thất nghiệp tăng, nhiều người chọn học IELTS để tăng khả năng cạnh tranh. Kéo theo đó nhiều ...