Tương lai con em chúng ta ra sao phụ thuộc vào hành động của chúng ta bây giờ. Một hành tinh xanh cần sự góp sức của tất cả mọi người. Thế nhưng, nếu bất đồng ngôn ngữ trở thành rào cản gây trở ngại cho việc bảo vệ môi trường thì sao nhỉ? Bạn cần học ngay những thành ngữ tiếng Anh về môi trường này đi thôi!
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
To go solar |
- collect solar energy through the use of solar energy panels - thu thập năng lượng mặt trời thông qua việc sử dụng các tấm năng lượng mặt trời |
To go green |
- to change one's lifestyle for the safety and benefit of the environment - để thay đổi lối sống của một người vì sự an toàn và lợi ích của môi trường |
Environmentally friendly |
- designed not to harm the natural environment - được thiết kế không làm hại môi trường tự nhiên |
A green belt |
- an area of land around large cities where no buildings are allowed in order to protect the countryside - một vùng đất xung quanh các thành phố lớn, nơi không có tòa nhà nào được phép xây dựng để bảo vệ vùng nông thôn |
Carbon footprint |
- the amount of carbon dioxide a person, organization, building, etc produces, used as a measure of their effect on the environment - lượng carbon dioxide mà một người, tổ chức, xây dựng, vv tạo ra, được sử dụng như một thước đo ảnh hưởng của chúng đối với môi trường |
Một số danh ngôn tiếng Anh hay về môi trường
Nói về việc bảo vệ môi trường, không ít người đã tốn bao giấy mực với những bài luận, bài nghiên cứu và bài phân tích vĩ đại. Tuy nhiên, nếu bạn không có đủ thời gian để đọc những bài viết ấy, hãy cùng chúng mình nghiền ngẫm những câu danh ngôn nổi tiếng về môi trường này nhé!
- The environment is everything that isn't me. - Môi trường là tất cả những gì không phải là tôi. - (Albert Einstein)
- Be careful the environment you choose for it will shape you; be careful the friends you choose for you will become like them. - Hãy cẩn thận môi trường bạn chọn vì nó sẽ định hình bạn; hãy cẩn thận những người bạn mà bạn lựa chọn bởi bạn sẽ trở nên như họ. - (W. Clement Stone)
- The child should live in an environment of beauty. - Trẻ nhỏ nên được sống trong một môi trường đẹp đẽ. - (Maria Montessori)
- There are moments when all anxiety and stated toil are becalmed in the infinite leisure and repose of nature. - Có những khoảnh khắc khi mà mọi lo lắng, mất mát đã qua lắng xuống trong sự thảnh thơi và yên bình vô biên của thiên nhiên. - (Henry David Thoreau)
- To be admitted to Nature’s hearth costs nothing. None is excluded, but excludes himself. You have only to push aside the curtain. - Để được chấp nhận vào tổ ấm của Thiên nhiên không tốn gì cả. Không ai bị từ chối, chỉ có người tự từ chối mình. Bạn chỉ phải kéo rèm cửa sổ. - (Henry David Thoreau)
- To sit in the shade on a fine day and look upon verdure is the most perfect refreshment. - Ngồi dưới bóng râm trong một ngày đẹp trời và ngắm nhìn cây cỏ xanh tươi là sự nghỉ ngơi hoàn hảo nhất. - (Jane Austen)
- The finest workers in stone are not copper or steel tools, but the gentle touches of air and water working at their leisure with a liberal allowance of time. - Những người thợ tốt nhất tạc lên đá không phải là công cụ sắt hay đồng, mà là bàn tay dịu dàng của gió và nước làm việc thư thả trong thời gian thoải mái. - (Henry David Thoreau)
- To assist a child we must provide him with an environment which will enable him to develop freely. - Để hỗ trợ trẻ nhỏ, chúng ta phải cho nó một môi trường cho phép nó phát triển tự do. - (Maria Montessori)
- You are a product of your environment. So choose the environment that will best develop you toward your objective. Analyze your life in terms of its environment. Are the things around you helping you toward success - or are they holding you back? - Bạn là sản phẩm của môi trường xung quanh. Vậy nên hãy chọn môi trường sẽ rèn giũa bạn về hướng mục tiêu. Hãy phân tích những môi trường bạn từng sống. Và những thứ quanh bạn giúp bạn đi tới thành công - hay chúng đang kéo bạn lại? - (W. Clement Stone)
- Moral codes adjust themselves to environmental conditions. - Chuẩn mực đạo đức tự biến đổi phù hợp với điều kiện môi trường. - (Will Durant)
- They are much to be pitied who have not been given a taste for nature early in life. - Thật đáng tiếc cho những người không được sớm nếm trải thiên nhiên trong cuộc đời. - (Jane Austen)
- We do not inherit the Earth from our ancestors; we borrow it from our children. - Chúng ta không thừa hưởng Trái đất từ tổ tiên chúng ta; chúng ta mượn nó từ thế hệ tương lai. - (Chief Seattle)
- Earth provides enough to satisfy every man’s need, but not every man’s greed. - Trái đất có thể đáp ứng đủ nhu cầu cho tất cả mọi người, nhưng không thể đáp ứng lòng tham của con người. - (Mahatma Gandhi)
- Nature provides a free lunch, but only if we control our appetites. - Thiên nhiên cho chúng ta miễn phí bữa ăn trưa, nhưng chỉ với điều kiện chúng ta phải kiềm chế sự ngon miệng của mình. - (William Ruckelshaus)
Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh về môi trường thông dụng nhất mà bạn sẽ dễ dàng bắt gặp trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Mong rằng những thành ngữ này sẽ giúp ích cho bạn. hãy cùng nhau chung tay bảo vệ hành tinh xanh bạn nhé!
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam
Kim Xuân (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: wallpapercrave