Chương trình tiếng Anh ở các lớp tiểu học chỉ tập trung vào các kiến thức nền tảng, các bài học được thiết kế tươi vui, gần gũi với trẻ, không đặt nặng quá nhiều về kiểm tra kiến thức. Nhưng qua quá trình học, bạn có thể cho trẻ thử sức với các bài tập tiếng Anh tổng hợp.
Nhằm giúp trẻ ôn lại những kiến thức quan trọng, Edu2Review mời bạn điểm qua 2 bài test cơ bản dành cho trẻ nhé!
Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh trẻ em tại Việt Nam
Test 1
I. Choose the odd one out
1. A. night B. hospital C. school D. airport |
2. A. morning B. shop C. afternoon D. evening |
3. A. chocolate B. bank C. sweets D. cake |
4. A. get up B. go to school C. go home D. balloon |
5. A. zoo B. police station C. nuts D. train station |
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct
1. PATHR ………………………………………… …
2. GREASS ……………………………………..….…..
3. TRAEE ……………………………………..….….
4. FLOAWER ……………………………………..….….
5. CHAISE ……………………………………..…….
6. CREOSS ……………………………………….….
7. LAUEGH …………………………………………..
8. SHAOUT ………………………………………….
III. Circle the word odd one out
1. spring chess winter summer |
2. DVD player TV MP3 player shopping |
3. cooking fishing autumn painting |
4. Australia CD player Brazil Egypt |
5. tennis volleyball season football |
Your answers:
1………….. 2………….. 3………….. 4………….. 5………….. |
IV. Reorder the words to make sentences
1. two/ These/ are/ pens.
................................................................................................
2. the/ to/ teachers/ Listen/ please.
..............................................................................................
3. is/ My/ big./ classroom
..............................................................................................
4. my / is/ father./ That
...............................................................................................
5. school bag / your,/ Peter./ Open
...............................................................................................
6. meet/ Nice,/ too./ you/ to
..............................................................................................
7. This / is/ bedroom./ my
...............................................................................................
8. , please./ teeth/ your/ Clean
...............................................................................................
9. my/ is/ teacher ,/ too./ She
...............................................................................................
10. , please./ to/ the picture / Point
...............................................................................................
V. Match the questions (1-5) and answers (a-e)
1. What color is it? 2. Do you like that dress? 3. How much are they? 4. Where are the shoes? 5. How much is this shirt? |
a. They are over there. b. They’re 30,000 VND. c. Yes, I do. d. It’s purple. e. It’s 300,000 VND. |
Your answers:
1………….. 2………….. 3………….. 4………….. 5………….. |
Good luck to you!
Test 2
I. Circle the odd one out
1. A.doctor B. nurse C. seesaw D. housewife |
2. A. swing B. teacher C. seesaw D. slide |
3. A. aunt B. uncle C. brother D. ice-cream |
4. A. mum B. fireman C. policeman D. pilot |
5. A. net B. cousin C. tree D. flower |
6. A. sister B. eight C. brother D. dad |
II. Choose the words or phrases that are not correct
1. There is four rooms in his.
A B C D
2. How many people there are in your family?
A B C D
3. They are at their living room.
A B C D
4. There are two hundreds tables in the room.
A B C D
5. She isn’t at school; she’s in home.
A B C D
III. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct
1. CAMEARA ……………………………………….
2. CD PLAEYER ……………………………………….
3. TURNE ON ………………………………………
4. TURN OFFV ……………………………………….
5. HOMERWORK ……………………………………….
6. SHEARK ……………………………………….
7. SCAERF ……………………………………….
8. COMICES ……………………………………….
IV. Reorder the words to make sentences
1. is/ He/ my friend/. Peter./ That’s
..........................................................................................
2. your hands,/ Tom./ Wash
..........................................................................................
3. That/ bicycle./ my/ is
..........................................................................................
4. is/ His name/ Tommy.
..........................................................................................
5. big/ is/ classroom/ My
...........................................................................................
6. pretty./ very/ Mary/ is
...........................................................................................
7. colour/ kite?/ What/ that/ is
........................................................................................
8. on/ My pictures./ the wall./ are
.......................................................................................
9. nice day/. a/ Have
...........................................................................................
10. Thu./ Hello,/ my/ name’s
..........................................................................................
V. Fill in the blank
1. Hello, everybody! My name is Vinh. I get u_ at six every.
2. I clean myself. Then I eat a small b_ _ _ _ _ _ _
3. I go to school a_ half past.
4. I have c_ _ _ _ _ _ from 7:15 to 10:45. I go home at eleven o’clock.
5. At half past eleven, I have lunch in the af _ _ _ _ _ _ _, I do my exercises and learn English.
6. In the evening I w_ _ _ _
7. I do my h_ _ _ _ _ _ _. I go to bed at ten o’clock.
Good luck to you!
Sau khi trẻ đã hoàn thành cả 2 bài Test, bạn và trẻ có thể cùng nhau kiểm tra đáp án ở cuối bài viết này. Lời khuyên cho bạn rằng khi trẻ làm đúng bạn nên khen và cổ vũ để trẻ có động lực học tốt hơn, và khi trẻ sai bạn cần giải thích và sửa lỗi ngay cho trẻ.
Test 1
I. Choose the odd one out
1. A 2. B 3. B 4. D 5. C
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct
1. Path |
2. Grass |
3. Tree |
4. Flower |
5. Chase |
6. Cross |
7. Laugh |
8. shout |
III. Circle the word odd one out
1. Chess 2. Shopping 3. Autumn 4. CD player 5. season
IV. Reorder the words to make sentences
1. These are two pens. 2. Listen to the teacher, please. 3. My classroom is big. 4. That is my father. 5. Open your school bag, Peter. |
6. Nice to meet you, too. 7. This is my bedroom. 8. Clean your teeth, please. 9. She is my teacher, too. 10. Point to the picture please. |
V. Match the questions (1-5) and answers (a-e)
1. d 2. c 3. b 4. a 5. e
Test 2
I. Circle the odd-one-out
1. C 2. B 3. D 4. A 5. B 6.B
II. Choose the words or phrases that are not correct
1. A 2. B 3. B 4. C 5. D
III. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct
1. Camera |
2. CD player |
3. Turn on |
4. Turn off |
5. Homework |
6. Shark |
7. Scarf |
8. comics |
IV. Reorder the words to make sentences
1. That’s my friend. He is Peter. 2. Wash your hands, Tom. 3. That is my bicycle. 4. His name is Tommy. 5. My classroom is big. |
6. Mary is very pretty. 7. What colour is that kite? 8. My pictures are on the wall. 9. Have a nice day. 10. Hello, my name’s Thu. |
V. Fill in the blank
1. up |
2. breakfast |
3. at |
4. classes |
5. afternoon |
6. watch |
7. Homework |
Những bài tập tiếng Anh sẽ giúp trẻ tập tư duy với những kiến thức đã học trên trường lớp. Với cách học như vậy, trẻ không những nhớ kiến thức lâu mà còn dễ dàng nắm được trọng tâm tiếng Anh cần thiết. Edu2Review chúc các bé học tập ngày càng giỏi, đặc biệt là phải thường xuyên học tiếng Anh nhé!
*Thông tin được cập nhật đến 03/2018.
Tips học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả và quiz trắc nghiệm nhanh khả năng từ vựng
Quang Vinh (tổng hợp)
Nguồn: Freepik